Giá vé tàu online tàu SE2 mới nhất hôm nay

Giá vé tàu online tàu SE2 mới nhất hôm nay

SE2 khởi hành từ Sài Gòn đi đến Hà Nội với chiều dài 1726 km km trong thời gian 33 giờ 25 phút với tốc độ trung bình là 52 km/h. Đây là chuyến tàu được trang bị toa xe hiện đại, tiện nghi, tiên tiến hàng đầu. Điều này là cho SE2 luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. Bởi vì, nó luôn mang lại cảm giác thoải mái trong mỗi chuyến đi.

Tại sao tàu SE2 được nhiều khách hàng lựa chọn?

  • Thời gian di chuyển của tàu SE2 rất hợp lý: Tàu SE2 có lịch tàu chạy bắc nam mới nhất ổn định, phù hợp với nhiều nhu cầu di chuyển.
  • Dịch vụ chất lượng cao được áp dụng trên SE2: Tàu SE2 được trang bị các toa tàu hiện đại, sạch sẽ, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách.
  • Tàu SE2 có vé đa dạng: Tàu SE2 cung cấp nhiều lựa chọn chỗ ngồi và giường nằm như ghế cứng, ghế mềm, giường nằm khoang 4 hoặc khoang 6.
  • An toàn và tin cậy: Tàu SE2 thuộc nhóm tàu chất lượng cao của Đường sắt Việt Nam, được bảo trì định kỳ, đảm bảo an toàn.
  • Giá vé tàu SE2 hợp lý: Phù hợp với cả khách hàng phổ thông và khách cao cấp, dễ dàng tra cứu giá vé trực tuyến.
  • Ngắm cảnh dọc đường: Tàu SE2 chạy qua nhiều tuyến đường có cảnh đẹp, giúp hành khách tận hưởng hành trình.
  • Không gian thoải mái: Toa của tàu SE2 rộng rãi, ghế ngồi êm ái, không gây mệt mỏi cho hành khách trên các tuyến dài.
  • Phục vụ chuyên nghiệp: Tàu SE2 có đội ngũ nhân viên thân thiện, sẵn sàng hỗ trợ hành khách khi cần.
  • Dễ dàng đặt vé: Tàu SE2 hỗ trợ đặt vé trực tuyến và tại ga, linh hoạt cho nhiều đối tượng khách hàng.

Tham khảo giá vé tàu online tàu SE2

Dưới đây, đại lý bán vé tàu sẽ cung cấp cho bạn giá vé tàu online tàu SE2. Tuy nhiên,cũng giống như bài viết giới thiệu giá vé tàu online, đây chỉ là giá vé tàu online tham khảo. Bởi vì, giá vé tàu online tàu SE2 phụ thuộc vào một số yếu tố như chặng đường, loại vé, ngày đi tàu cũng như thời gian đặt mua vé.

TTLoại véGiá thấp nhấtGiá cao nhất
1Sài Gòn - Hà Nội997.0003.181.000
2Sài Gòn - Dĩ An30.00087.000
3Sài Gòn - Biên Hòa32.000132.000
4Sài Gòn - Bình Thuận184.000759.000
5Sài Gòn - Nha Trang396.0001.607.000
6Sài Gòn - Tuy Hòa548.0002.058.000
7Sài Gòn - Diêu Trì546.0002.114.000
8Sài Gòn - Quảng Ngãi646.0002.230.000
9Sài Gòn - Tam Kỳ659.0002.325.000
10Sài Gòn - Đà Nẵng666.0002.376.000
11Sài Gòn - Huế712.0002.458.000
12Sài Gòn - Đông Hà749.0002.475.000
13Sài Gòn - Đồng Hới842.0002.689.000
14Sài Gòn - Đồng Lê857.0002.736.000
15Sài Gòn - Hương Phố890.0002.840.000
16Sài Gòn - Yên Trung902.0002.878.000
17Sài Gòn - Vinh897.0002.864.000
18Sài Gòn - Thanh Hóa922.0002.943.000
19Sài Gòn - Ninh Bình929.0002.963.000
20Sài Gòn - Nam Định944.0003.013.000
21Sài Gòn - Phủ Lý962.0003.070.000
22Dĩ An - Biên Hòa30.00053.000
23Dĩ An - Bình Thuận164.000678.000
24Dĩ An - Nha Trang385.0001.562.000
25Dĩ An - Tuy Hòa446.0001.757.000
26Dĩ An - Diêu Trì500.0001.801.000
27Dĩ An - Quảng Ngãi595.0002.123.000
28Dĩ An - Tam Kỳ600.0002.140.000
29Dĩ An - Đà Nẵng640.0002.211.000
30Dĩ An - Huế698.0002.307.000
31Dĩ An - Đồng Hới829.0002.646.000
32Dĩ An - Đồng Lê844.0002.694.000
33Dĩ An - Hương Phố859.0002.741.000
34Dĩ An - Yên Trung880.0002.808.000
35Dĩ An - Vinh882.0002.814.000
36Dĩ An - Thanh Hóa890.0002.842.000
37Dĩ An - Ninh Bình917.0002.927.000
38Dĩ An - Nam Định933.0002.978.000
39Dĩ An - Phủ Lý953.0003.043.000
40Dĩ An - Hà Nội986.0003.146.000
41Biên Hòa - Bình Thuận153.000634.000
42Biên Hòa - Nha Trang361.0001.477.000
43Biên Hòa - Tuy Hòa438.0001.725.000
44Biên Hòa - Diêu Trì492.0001.794.000
45Biên Hòa - Quảng Ngãi588.0002.099.000
46Biên Hòa - Tam Kỳ594.0002.118.000
47Biên Hòa - Đà Nẵng627.0002.168.000
48Biên Hòa - Huế692.0002.285.000
49Biên Hòa - Đông Hà752.0002.400.000
50Biên Hòa - Đồng Hới790.0002.520.000
51Biên Hòa - Đồng Lê838.0002.675.000
52Biên Hòa - Hương Phố853.0002.723.000
53Biên Hòa - Yên Trung865.0002.762.000
54Biên Hòa - Vinh870.0002.778.000
55Biên Hòa - Thanh Hóa877.0002.798.000
56Biên Hòa - Ninh Bình912.0002.910.000
57Biên Hòa - Nam Định928.0002.961.000
58Biên Hòa - Phủ Lý948.0003.026.000
59Biên Hòa - Hà Nội980.0003.127.000
60Bình Thuận - Nha Trang217.000887.000
61Bình Thuận - Tuy Hòa298.0001.063.000
62Bình Thuận - Diêu Trì384.0001.297.000
63Bình Thuận - Quảng Ngãi514.0001.835.000
64Bình Thuận - Tam Kỳ566.0001.872.000
65Bình Thuận - Đà Nẵng616.0001.966.000
66Bình Thuận - Huế641.0002.048.000
67Bình Thuận - Đông Hà691.0002.256.000
68Bình Thuận - Đồng Hới750.0002.420.000
69Bình Thuận - Đồng Lê787.0002.542.000
70Bình Thuận - Hương Phố822.0002.623.000
71Bình Thuận - Yên Trung837.0002.672.000
72Bình Thuận - Vinh852.0002.718.000
73Bình Thuận - Thanh Hóa869.0002.774.000
74Bình Thuận - Ninh Bình881.0002.814.000
75Bình Thuận - Nam Định899.0002.868.000
76Bình Thuận - Phủ Lý900.0002.872.000
77Bình Thuận - Hà Nội934.0002.979.000
78Nha Trang - Tuy Hòa92.000329.000
79Nha Trang - Diêu Trì172.000582.000
80Nha Trang - Quảng Ngãi305.0001.087.000
81Nha Trang - Tam Kỳ354.0001.264.000
82Nha Trang - Đà Nẵng412.0001.471.000
83Nha Trang - Huế466.0001.488.000
84Nha Trang - Đông Hà545.0001.782.000
85Nha Trang - Đồng Hới624.0002.015.000
86Nha Trang - Đồng Lê653.0002.110.000
87Nha Trang - Hương Phố690.0002.202.000
88Nha Trang - Yên Trung725.0002.313.000
89Nha Trang - Vinh740.0002.363.000
90Nha Trang - Thanh Hóa815.0002.601.000
91Nha Trang - Ninh Bình858.0002.738.000
92Nha Trang - Nam Định861.0002.749.000
93Nha Trang - Phủ Lý866.0002.764.000
94Nha Trang - Hà Nội895.0002.858.000
95Tuy Hòa - Diêu Trì83.000279.000
96Tuy Hòa - Quảng Ngãi218.000779.000
97Tuy Hòa - Tam Kỳ269.000910.000
98Tuy Hòa - Đà Nẵng328.0001.110.000
99Tuy Hòa - Huế389.0001.241.000
100Tuy Hòa - Đông Hà465.0001.519.000
101Tuy Hòa - Đồng Hới547.0001.766.000
102Tuy Hòa - Đồng Lê616.0001.964.000
103Tuy Hòa - Hương Phố620.0001.977.000
104Tuy Hòa - Vinh692.0002.208.000
105Tuy Hòa - Thanh Hóa797.0002.543.000
106Tuy Hòa - Ninh Bình852.0002.720.000
107Tuy Hòa - Nam Định854.0002.725.000
108Tuy Hòa - Phủ Lý856.0002.733.000
109Tuy Hòa - Hà Nội881.0002.811.000
110Diêu Trì - Quảng Ngãi136.000485.000
111Diêu Trì - Tam Kỳ187.000632.000
112Diêu Trì - Đà Nẵng246.000831.000
113Diêu Trì - Huế311.000992.000
114Diêu Trì - Đông Hà383.0001.250.000
115Diêu Trì - Đồng Hới464.0001.499.000
116Diêu Trì - Đồng Lê533.0001.721.000
117Diêu Trì - Hương Phố558.0001.781.000
118Diêu Trì - Yên Trung594.0001.896.000
119Diêu Trì - Vinh612.0001.952.000
120Diêu Trì - Thanh Hóa731.0002.332.000
121Diêu Trì - Ninh Bình772.0002.464.000
122Diêu Trì - Nam Định779.0002.487.000
123Diêu Trì - Phủ Lý788.0002.515.000
124Diêu Trì - Hà Nội831.0002.651.000
125Quảng Ngãi - Tam Kỳ66.000224.000
126Quảng Ngãi - Đà Nẵng128.000433.000
127Quảng Ngãi - Huế211.000635.000
128Quảng Ngãi - Đông Hà261.000834.000
129Quảng Ngãi - Đồng Hới347.0001.068.000
130Quảng Ngãi - Đồng Lê420.0001.293.000
131Quảng Ngãi - Hương Phố449.0001.384.000
132Quảng Ngãi - Yên Trung488.0001.651.000
133Quảng Ngãi - Vinh506.0001.710.000
134Quảng Ngãi - Thanh Hóa631.0002.205.000
135Quảng Ngãi - Ninh Bình675.0002.359.000
136Quảng Ngãi - Nam Định679.0002.372.000
137Quảng Ngãi - Phủ Lý691.0002.412.000
138Quảng Ngãi - Hà Nội735.0002.485.000
139Tam Kỳ - Đà Nẵng68.000230.000
140Tam Kỳ - Huế155.000466.000
141Tam Kỳ - Đông Hà207.000660.000
142Tam Kỳ - Đồng Hới293.000902.000
143Tam Kỳ - Đồng Lê365.0001.125.000
144Tam Kỳ - Hương Phố397.0001.223.000
145Tam Kỳ - Yên Trung436.0001.474.000
146Tam Kỳ - Vinh454.0001.533.000
147Tam Kỳ - Thanh Hóa588.0002.054.000
148Tam Kỳ - Ninh Bình623.0002.175.000
149Tam Kỳ - Nam Định628.0002.194.000
150Tam Kỳ - Phủ Lý641.0002.239.000
151Tam Kỳ - Hà Nội685.0002.316.000
152Đà Nẵng - Huế94.000284.000
153Đà Nẵng - Đông Hà149.000503.000
154Đà Nẵng - Đồng Hới238.000732.000
155Đà Nẵng - Đồng Lê313.000963.000
156Đà Nẵng - Hương Phố347.0001.069.000
157Đà Nẵng - Yên Trung387.0001.335.000
158Đà Nẵng - Vinh405.0001.413.000
159Đà Nẵng - Thanh Hóa552.0001.929.000
160Đà Nẵng - Ninh Bình586.0002.067.000
161Đà Nẵng - Nam Định587.0002.095.000
162Đà Nẵng - Phủ Lý602.0002.146.000
163Đà Nẵng - Hà Nội608.0002.168.000
164Huế - Đông Hà57.000201.000
165Huế - Đồng Hới143.000440.000
166Huế - Đồng Lê216.000665.000
167Huế - Hương Phố259.000797.000
168Huế - Yên Trung298.0001.030.000
169Huế - Vinh316.0001.104.000
170Huế - Thanh Hóa460.0001.606.000
171Huế - Ninh Bình515.0001.797.000
172Huế - Nam Định502.0001.753.000
173Huế - Phủ Lý506.0001.843.000
174Huế - Hà Nội540.0002.048.000
175Đông Hà - Đồng Hới87.000328.000
176Đông Hà - Đồng Lê163.000611.000
177Đông Hà - Hương Phố206.000772.000
178Đông Hà - Vinh265.000995.000
179Đông Hà - Thanh Hóa409.0001.536.000
180Đông Hà - Ninh Bình452.0001.699.000
181Đông Hà - Nam Định455.0001.708.000
182Đông Hà - Phủ Lý477.0001.790.000
183Đông Hà - Hà Nội524.0001.967.000
184Đồng Hới - Đồng Lê74.000279.000
185Đồng Hới - Hương Phố118.000443.000
186Đồng Hới - Yên Trung159.000598.000
187Đồng Hới - Vinh178.000667.000
188Đồng Hới - Thanh Hóa317.0001.192.000
189Đồng Hới - Ninh Bình372.0001.398.000
190Đồng Hới - Nam Định377.0001.415.000
191Đồng Hới - Phủ Lý389.0001.459.000
192Đồng Hới - Hà Nội435.0001.635.000
193Đồng Lê - Hương Phố44.000164.000
194Đồng Lê - Yên Trung82.000306.000
195Đồng Lê - Vinh99.000373.000
196Đồng Lê - Thanh Hóa228.000857.000
197Đồng Lê - Ninh Bình282.0001.057.000
198Đồng Lê - Nam Định298.0001.117.000
199Đồng Lê - Phủ Lý317.0001.190.000
200Đồng Lê - Hà Nội364.0001.365.000
201Hương Phố - Yên Trung40.000150.000
202Hương Phố - Vinh58.000217.000
203Hương Phố - Thanh Hóa185.000696.000
204Hương Phố - Ninh Bình238.000893.000
205Hương Phố - Nam Định255.000958.000
206Hương Phố - Phủ Lý276.0001.036.000
207Hương Phố - Hà Nội323.0001.212.000
208Yên Trung - Vinh30.00067.000
209Yên Trung - Thanh Hóa140.000527.000
210Yên Trung - Ninh Bình191.000718.000
211Yên Trung - Nam Định215.000808.000
212Yên Trung - Phủ Lý237.000889.000
213Yên Trung - Hà Nội284.0001.065.000
214Vinh - Thanh Hóa122.000460.000
215Vinh - Ninh Bình173.000651.000
216Vinh - Nam Định197.000741.000
217Vinh - Phủ Lý219.000824.000
218Vinh - Hà Nội266.000999.000
219Thanh Hóa - Ninh Bình51.000190.000
220Thanh Hóa - Nam Định73.000274.000
221Thanh Hóa - Phủ Lý99.000373.000
222Thanh Hóa - Hà Nội146.000548.000
223Ninh Bình - Nam Định30.00092.000
224Ninh Bình - Phủ Lý52.000194.000
225Ninh Bình - Hà Nội101.000378.000
226Nam Định - Phủ Lý30.000102.000
227Nam Định - Hà Nội76.000286.000
228Phủ Lý - Hà Nội49.000184.000
229Dĩ An - Đông Hà759.0002.423.000
230Tuy Hòa - Yên Trung674.0002.152.000
231Đông Hà - Yên Trung247.000926.000

Dưới đây là bảng giá theo loại vé đi tàu lửa:

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu online tàu SE2

Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu online tàu SE2. Những thông tin này sẽ hữu ích nếu bạn sử dụng nó để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình:

  • Thời điểm đặt vé: Thông thường giá vé tàu online tàu SE2 rẻ hơn nếu đặt sớm trước ngày khởi hành. Ngược lại, giá vé tàu online tàu SE2 đặt cận ngày, đặc biệt vào thời điểm cao điểm, giá có thể cao hơn hoặc hết chỗ.
  • Loại vé và vị trí giường/ngồi: Một điều chắc chắn rằng, giá vé tàu online tàu SE2 loại ngồi cứng thường rẻ nhất, tiếp theo là vé ngồi mềm và vé giường nằm. Vị trí giường nằm ở tầng dưới có giá cao hơn so với tầng trên.
  • Chặng đường di chuyển: Tất nhiên rồi, giá vé tàu online tàu SE2 tăng dần theo khoảng cách. Các chặng dài như từ Hà Nội đến Sài Gòn thường có giá cao hơn so với các chặng ngắn.
  • Thời điểm khởi hành: Trong ngày lễ, Tết hoặc dịp cuối tuần, giá vé tàu online tàu SE2 thường tăng cao do nhu cầu đi lại lớn, trong khi các ngày thường giá vé tàu online thường ổn định hơn.

Cách giá vé tàu online tàu SE2 và đặt mua vé

Ở trên, bạn đã có giá vé tàu online tàu SE2. Tuy nhiên, bạn muốn tra cứu chi tiết hơn, bạn có thể sử dụng công cụ tìm và mua vé xe lửa online. Với công cụ này, bạn cần cung cấp một số thông tin để có được giá vé tàu online mong muốn:

Cart 0