Giá vé xe lửa tàu SE4 mới nhất hôm nay

Giá vé xe lửa tàu SE4 mới nhất hôm nay

SE4 khởi hành từ Sài Gòn đi đến Hà Nội với chiều dài 1726 km km trong thời gian 34 giờ 40 phút với tốc độ trung bình là 50 km/h. Đây là chuyến tàu được trang bị toa xe hiện đại, tiện nghi, tiên tiến hàng đầu. Điều này là cho SE4 luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. Bởi vì, nó luôn mang lại cảm giác thoải mái trong mỗi chuyến đi.

Tại sao tàu SE4 được nhiều khách hàng lựa chọn?

  • Thời gian di chuyển của tàu SE4 rất hợp lý: Tàu SE4 có lịch tàu chạy ổn định, phù hợp với nhiều nhu cầu di chuyển.
  • Dịch vụ chất lượng cao được áp dụng trên SE4: Tàu SE4 được trang bị các toa tàu hiện đại, sạch sẽ, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách.
  • Tàu SE4 có vé đa dạng: Tàu SE4 cung cấp nhiều lựa chọn chỗ ngồi và giường nằm như ghế cứng, ghế mềm, giường nằm khoang 4 hoặc khoang 6.
  • An toàn và tin cậy: Tàu SE4 thuộc nhóm tàu chất lượng cao của Đường sắt Việt Nam, được bảo trì định kỳ, đảm bảo an toàn.
  • Giá vé tàu SE4 hợp lý: Phù hợp với cả khách hàng phổ thông và khách cao cấp, dễ dàng tra cứu giá vé trực tuyến.
  • Ngắm cảnh dọc đường: Tàu SE4 chạy qua nhiều tuyến đường có cảnh đẹp, giúp hành khách tận hưởng hành trình.
  • Không gian thoải mái: Toa của tàu SE4 rộng rãi, ghế ngồi êm ái, không gây mệt mỏi cho hành khách trên các tuyến dài.
  • Phục vụ chuyên nghiệp: Tàu SE4 có đội ngũ nhân viên thân thiện, sẵn sàng hỗ trợ hành khách khi cần.
  • Dễ dàng đặt vé: Tàu SE4 hỗ trợ đặt vé trực tuyến và tại ga, linh hoạt cho nhiều đối tượng khách hàng.

Tham khảo giá vé xe lửa tàu SE4

Dưới đây, đại lý bán vé tàu hỏa sẽ cung cấp cho bạn giá vé xe lửa tàu SE4. Tuy nhiên,cũng giống như bài viết giới thiệu giá vé xe lửa, đây chỉ là giá vé xe lửa tham khảo. Bởi vì, giá vé xe lửa tàu SE4 phụ thuộc vào một số yếu tố như chặng đường, loại vé, ngày đi tàu cũng như thời gian đặt mua vé.

TTLoại véGiá thấp nhấtGiá cao nhất
1Sài Gòn - Hà Nội996.0001.646.000
2Sài Gòn - Dĩ An30.00058.000
3Sài Gòn - Biên Hòa30.00075.000
4Sài Gòn - Long Khánh65.000142.000
5Sài Gòn - Bình Thuận147.000311.000
6Sài Gòn - Nha Trang388.000774.000
7Sài Gòn - Tuy Hòa414.000870.000
8Sài Gòn - Diêu Trì478.000946.000
9Sài Gòn - Bồng Sơn537.000994.000
10Sài Gòn - Quảng Ngãi570.0001.065.000
11Sài Gòn - Tam Kỳ580.0001.093.000
12Sài Gòn - Trà Kiệu600.0001.107.000
13Sài Gòn - Đà Nẵng616.0001.125.000
14Sài Gòn - Huế677.0001.181.000
15Sài Gòn - Đông Hà743.0001.250.000
16Sài Gòn - Đồng Hới769.0001.294.000
17Sài Gòn - Đồng Lê824.0001.369.000
18Sài Gòn - Hương Phố838.0001.405.000
19Sài Gòn - Yên Trung858.0001.422.000
20Sài Gòn - Vinh871.0001.444.000
21Sài Gòn - Thanh Hóa895.0001.483.000
22Sài Gòn - Ninh Bình930.0001.539.000
23Sài Gòn - Nam Định946.0001.565.000
24Sài Gòn - Phủ Lý964.0001.594.000
25Dĩ An - Biên Hòa30.00052.000
26Dĩ An - Long Khánh48.000110.000
27Dĩ An - Bình Thuận131.000279.000
28Dĩ An - Nha Trang377.000761.000
29Dĩ An - Tuy Hòa402.000863.000
30Dĩ An - Diêu Trì468.000926.000
31Dĩ An - Bồng Sơn528.000989.000
32Dĩ An - Quảng Ngãi557.0001.050.000
33Dĩ An - Tam Kỳ566.0001.079.000
34Dĩ An - Trà Kiệu593.0001.095.000
35Dĩ An - Đà Nẵng609.0001.112.000
36Dĩ An - Huế671.0001.171.000
37Dĩ An - Đông Hà730.0001.243.000
38Dĩ An - Đồng Hới765.0001.287.000
39Dĩ An - Đồng Lê812.0001.363.000
40Dĩ An - Hương Phố826.0001.386.000
41Dĩ An - Yên Trung846.0001.403.000
42Dĩ An - Vinh864.0001.432.000
43Dĩ An - Thanh Hóa888.0001.472.000
44Dĩ An - Ninh Bình919.0001.520.000
45Dĩ An - Nam Định935.0001.547.000
46Dĩ An - Phủ Lý953.0001.576.000
47Dĩ An - Hà Nội985.0001.628.000
48Biên Hòa - Long Khánh40.00096.000
49Biên Hòa - Bình Thuận123.000263.000
50Biên Hòa - Nha Trang368.000742.000
51Biên Hòa - Tuy Hòa399.000856.000
52Biên Hòa - Diêu Trì461.000922.000
53Biên Hòa - Bồng Sơn520.000974.000
54Biên Hòa - Quảng Ngãi550.0001.039.000
55Biên Hòa - Tam Kỳ560.0001.068.000
56Biên Hòa - Trà Kiệu587.0001.084.000
57Biên Hòa - Đà Nẵng603.0001.102.000
58Biên Hòa - Huế665.0001.160.000
59Biên Hòa - Đông Hà723.0001.232.000
60Biên Hòa - Đồng Hới759.0001.277.000
61Biên Hòa - Đồng Lê806.0001.353.000
62Biên Hòa - Hương Phố820.0001.377.000
63Biên Hòa - Yên Trung840.0001.393.000
64Biên Hòa - Vinh862.0001.429.000
65Biên Hòa - Thanh Hóa888.0001.471.000
66Biên Hòa - Ninh Bình913.0001.512.000
67Biên Hòa - Nam Định930.0001.538.000
68Biên Hòa - Phủ Lý947.0001.567.000
69Biên Hòa - Hà Nội979.0001.619.000
70Long Khánh - Bình Thuận82.000175.000
71Long Khánh - Nha Trang340.000701.000
72Long Khánh - Tuy Hòa393.000806.000
73Long Khánh - Diêu Trì453.000857.000
74Long Khánh - Bồng Sơn493.000919.000
75Long Khánh - Quảng Ngãi525.000983.000
76Long Khánh - Tam Kỳ538.0001.006.000
77Long Khánh - Trà Kiệu555.0001.027.000
78Long Khánh - Đà Nẵng577.0001.056.000
79Long Khánh - Huế646.0001.129.000
80Long Khánh - Đông Hà691.0001.191.000
81Long Khánh - Đồng Hới728.0001.241.000
82Long Khánh - Đồng Lê775.0001.303.000
83Long Khánh - Hương Phố807.0001.356.000
84Long Khánh - Yên Trung819.0001.375.000
85Long Khánh - Vinh832.0001.396.000
86Long Khánh - Thanh Hóa876.0001.468.000
87Long Khánh - Ninh Bình886.0001.485.000
88Long Khánh - Nam Định902.0001.511.000
89Long Khánh - Phủ Lý920.0001.540.000
90Long Khánh - Hà Nội952.0001.592.000
91Bình Thuận - Nha Trang202.000400.000
92Bình Thuận - Tuy Hòa318.000611.000
93Bình Thuận - Diêu Trì410.000739.000
94Bình Thuận - Bồng Sơn437.000827.000
95Bình Thuận - Quảng Ngãi495.000914.000
96Bình Thuận - Tam Kỳ545.000957.000
97Bình Thuận - Trà Kiệu549.000965.000
98Bình Thuận - Đà Nẵng575.0001.008.000
99Bình Thuận - Huế617.0001.056.000
100Bình Thuận - Đông Hà664.0001.121.000
101Bình Thuận - Đồng Hới721.0001.214.000
102Bình Thuận - Đồng Lê757.0001.288.000
103Bình Thuận - Hương Phố790.0001.329.000
104Bình Thuận - Yên Trung805.0001.352.000
105Bình Thuận - Vinh819.0001.375.000
106Bình Thuận - Thanh Hóa852.0001.428.000
107Bình Thuận - Ninh Bình872.0001.462.000
108Bình Thuận - Nam Định889.0001.490.000
109Bình Thuận - Phủ Lý908.0001.521.000
110Bình Thuận - Hà Nội942.0001.576.000
111Nha Trang - Tuy Hòa93.000187.000
112Nha Trang - Diêu Trì175.000316.000
113Nha Trang - Bồng Sơn228.000427.000
114Nha Trang - Quảng Ngãi293.000554.000
115Nha Trang - Tam Kỳ341.000638.000
116Nha Trang - Trà Kiệu371.000692.000
117Nha Trang - Đà Nẵng397.000738.000
118Nha Trang - Huế448.000764.000
119Nha Trang - Đông Hà524.000893.000
120Nha Trang - Đồng Hới600.0001.006.000
121Nha Trang - Đồng Lê628.0001.051.000
122Nha Trang - Hương Phố663.0001.095.000
123Nha Trang - Yên Trung697.0001.149.000
124Nha Trang - Vinh712.0001.173.000
125Nha Trang - Thanh Hóa798.0001.311.000
126Nha Trang - Ninh Bình841.0001.379.000
127Nha Trang - Nam Định844.0001.384.000
128Nha Trang - Phủ Lý866.0001.418.000
129Nha Trang - Hà Nội895.0001.483.000
130Tuy Hòa - Diêu Trì81.000158.000
131Tuy Hòa - Bồng Sơn138.000266.000
132Tuy Hòa - Quảng Ngãi204.000404.000
133Tuy Hòa - Tam Kỳ252.000480.000
134Tuy Hòa - Trà Kiệu282.000535.000
135Tuy Hòa - Đà Nẵng307.000579.000
136Tuy Hòa - Huế364.000646.000
137Tuy Hòa - Đông Hà435.000766.000
138Tuy Hòa - Đồng Hới512.000862.000
139Tuy Hòa - Đồng Lê576.000956.000
140Tuy Hòa - Hương Phố593.000984.000
141Tuy Hòa - Yên Trung649.0001.072.000
142Tuy Hòa - Vinh665.0001.099.000
143Tuy Hòa - Thanh Hóa758.0001.276.000
144Tuy Hòa - Ninh Bình803.0001.350.000
145Tuy Hòa - Nam Định824.0001.383.000
146Tuy Hòa - Phủ Lý847.0001.405.000
147Tuy Hòa - Hà Nội879.0001.457.000
148Diêu Trì - Bồng Sơn62.000132.000
149Diêu Trì - Quảng Ngãi134.000259.000
150Diêu Trì - Tam Kỳ185.000333.000
151Diêu Trì - Trà Kiệu216.000387.000
152Diêu Trì - Đà Nẵng243.000450.000
153Diêu Trì - Huế308.000534.000
154Diêu Trì - Đông Hà378.000648.000
155Diêu Trì - Đồng Hới434.000765.000
156Diêu Trì - Đồng Lê499.000851.000
157Diêu Trì - Hương Phố537.000903.000
158Diêu Trì - Yên Trung571.000959.000
159Diêu Trì - Vinh588.000986.000
160Diêu Trì - Thanh Hóa696.0001.161.000
161Diêu Trì - Ninh Bình742.0001.236.000
162Diêu Trì - Nam Định764.0001.270.000
163Diêu Trì - Phủ Lý787.0001.308.000
164Diêu Trì - Hà Nội829.0001.361.000
165Bồng Sơn - Quảng Ngãi71.000147.000
166Bồng Sơn - Tam Kỳ121.000225.000
167Bồng Sơn - Trà Kiệu153.000280.000
168Bồng Sơn - Đà Nẵng181.000325.000
169Bồng Sơn - Huế271.000464.000
170Bồng Sơn - Đông Hà299.000536.000
171Bồng Sơn - Đồng Hới375.000664.000
172Bồng Sơn - Đồng Lê440.000775.000
173Bồng Sơn - Hương Phố487.000827.000
174Bồng Sơn - Yên Trung524.000941.000
175Bồng Sơn - Vinh540.000969.000
176Bồng Sơn - Thanh Hóa637.0001.113.000
177Bồng Sơn - Ninh Bình683.0001.191.000
178Bồng Sơn - Nam Định704.0001.227.000
179Bồng Sơn - Phủ Lý768.0001.277.000
180Bồng Sơn - Hà Nội770.0001.338.000
181Quảng Ngãi - Tam Kỳ62.000131.000
182Quảng Ngãi - Trà Kiệu90.000181.000
183Quảng Ngãi - Đà Nẵng120.000234.000
184Quảng Ngãi - Huế198.000336.000
185Quảng Ngãi - Đông Hà244.000444.000
186Quảng Ngãi - Đồng Hới324.000549.000
187Quảng Ngãi - Đồng Lê393.000658.000
188Quảng Ngãi - Hương Phố432.000721.000
189Quảng Ngãi - Yên Trung470.000851.000
190Quảng Ngãi - Vinh486.000881.000
191Quảng Ngãi - Thanh Hóa602.0001.087.000
192Quảng Ngãi - Ninh Bình649.0001.171.000
193Quảng Ngãi - Nam Định672.0001.210.000
194Quảng Ngãi - Phủ Lý697.0001.254.000
195Quảng Ngãi - Hà Nội741.0001.290.000
196Tam Kỳ - Trà Kiệu35.00083.000
197Tam Kỳ - Đà Nẵng64.000134.000
198Tam Kỳ - Huế145.000252.000
199Tam Kỳ - Đông Hà193.000347.000
200Tam Kỳ - Đồng Hới274.000468.000
201Tam Kỳ - Đồng Lê342.000576.000
202Tam Kỳ - Hương Phố382.000640.000
203Tam Kỳ - Yên Trung419.000763.000
204Tam Kỳ - Vinh436.000793.000
205Tam Kỳ - Thanh Hóa550.000998.000
206Tam Kỳ - Ninh Bình599.0001.083.000
207Tam Kỳ - Nam Định621.0001.122.000
208Tam Kỳ - Phủ Lý646.0001.166.000
209Tam Kỳ - Hà Nội691.0001.205.000
210Trà Kiệu - Đà Nẵng30.00072.000
211Trà Kiệu - Huế117.000207.000
212Trà Kiệu - Đông Hà162.000309.000
213Trà Kiệu - Đồng Hới242.000417.000
214Trà Kiệu - Đồng Lê310.000525.000
215Trà Kiệu - Hương Phố350.000590.000
216Trà Kiệu - Yên Trung387.000722.000
217Trà Kiệu - Vinh404.000752.000
218Trà Kiệu - Thanh Hóa519.000938.000
219Trà Kiệu - Ninh Bình567.0001.027.000
220Trà Kiệu - Nam Định590.0001.088.000
221Trà Kiệu - Phủ Lý614.0001.132.000
222Trà Kiệu - Hà Nội639.0001.177.000
223Đà Nẵng - Huế88.000161.000
224Đà Nẵng - Đông Hà135.000261.000
225Đà Nẵng - Đồng Hới216.000365.000
226Đà Nẵng - Đồng Lê284.000483.000
227Đà Nẵng - Hương Phố324.000547.000
228Đà Nẵng - Yên Trung360.000673.000
229Đà Nẵng - Vinh377.000703.000
230Đà Nẵng - Thanh Hóa492.000890.000
231Đà Nẵng - Ninh Bình541.000981.000
232Đà Nẵng - Nam Định563.0001.041.000
233Đà Nẵng - Phủ Lý588.0001.085.000
234Đà Nẵng - Hà Nội613.0001.130.000
235Huế - Đông Hà53.000114.000
236Huế - Đồng Hới133.000233.000
237Huế - Đồng Lê201.000342.000
238Huế - Hương Phố241.000416.000
239Huế - Yên Trung278.000527.000
240Huế - Vinh295.000557.000
241Huế - Thanh Hóa410.000747.000
242Huế - Ninh Bình459.000832.000
243Huế - Nam Định506.000916.000
244Huế - Phủ Lý521.000980.000
245Huế - Hà Nội523.0001.068.000
246Đông Hà - Đồng Hới80.000163.000
247Đông Hà - Đồng Lê149.000285.000
248Đông Hà - Hương Phố188.000309.000
249Đông Hà - Yên Trung225.000409.000
250Đông Hà - Vinh242.000454.000
251Đông Hà - Thanh Hóa357.000655.000
252Đông Hà - Ninh Bình406.000740.000
253Đông Hà - Nam Định427.000778.000
254Đông Hà - Phủ Lý452.000838.000
255Đông Hà - Hà Nội497.000918.000
256Đồng Hới - Đồng Lê68.000142.000
257Đồng Hới - Hương Phố108.000213.000
258Đồng Hới - Yên Trung145.000271.000
259Đồng Hới - Vinh162.000309.000
260Đồng Hới - Thanh Hóa277.000526.000
261Đồng Hới - Ninh Bình325.000611.000
262Đồng Hới - Nam Định347.000683.000
263Đồng Hới - Phủ Lý372.000744.000
264Đồng Hới - Hà Nội417.000830.000
265Đồng Lê - Hương Phố42.00099.000
266Đồng Lê - Yên Trung81.000172.000
267Đồng Lê - Vinh98.000205.000
268Đồng Lê - Thanh Hóa208.000392.000
269Đồng Lê - Ninh Bình257.000490.000
270Đồng Lê - Nam Định280.000556.000
271Đồng Lê - Phủ Lý304.000601.000
272Đồng Lê - Hà Nội348.000685.000
273Hương Phố - Yên Trung38.00087.000
274Hương Phố - Vinh57.000127.000
275Hương Phố - Thanh Hóa169.000322.000
276Hương Phố - Ninh Bình217.000408.000
277Hương Phố - Nam Định240.000448.000
278Hương Phố - Phủ Lý264.000513.000
279Hương Phố - Hà Nội309.000594.000
280Yên Trung - Vinh30.00054.000
281Yên Trung - Thanh Hóa132.000255.000
282Yên Trung - Ninh Bình180.000341.000
283Yên Trung - Nam Định202.000381.000
284Yên Trung - Phủ Lý227.000434.000
285Yên Trung - Hà Nội272.000525.000
286Vinh - Thanh Hóa115.000225.000
287Vinh - Ninh Bình163.000311.000
288Vinh - Nam Định185.000351.000
289Vinh - Phủ Lý221.000423.000
290Vinh - Hà Nội268.000519.000
291Thanh Hóa - Ninh Bình49.000111.000
292Thanh Hóa - Nam Định70.000152.000
293Thanh Hóa - Phủ Lý100.000208.000
294Thanh Hóa - Hà Nội132.000269.000
295Ninh Bình - Nam Định30.00064.000
296Ninh Bình - Phủ Lý50.000113.000
297Ninh Bình - Hà Nội87.000167.000
298Nam Định - Phủ Lý30.00069.000
299Nam Định - Hà Nội66.000132.000
300Phủ Lý - Hà Nội47.000108.000

Dưới đây là bảng giá theo loại vé máy tàu hỏa:

Lộ trìnhGiá thấp nhấtGiá cao nhất
Nằm khoang 4 điều hòa T132.0001.611.000
Nằm khoang 4 điều hòa T152.0001.646.000
Nằm khoang 4 điều hòa T232.0001.507.000
Nằm khoang 4 điều hòa T252.0001.542.000
Nằm khoang 6 điều hòa T132.0001.457.000
Nằm khoang 6 điều hòa T232.0001.308.000
Nằm khoang 6 điều hòa T332.0001.131.000
Ngồi mềm điều hòa30.000996.000
Ngồi mềm điều hòa40.0001.016.000

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé xe lửa tàu SE4

Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá vé xe lửa tàu SE4. Những thông tin này sẽ hữu ích nếu bạn sử dụng nó để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình:

  • Thời điểm đặt vé: Thông thường giá vé xe lửa tàu SE4 rẻ hơn nếu đặt sớm trước ngày khởi hành. Ngược lại, giá vé xe lửa tàu SE4 đặt cận ngày, đặc biệt vào thời điểm cao điểm, giá có thể cao hơn hoặc hết chỗ.
  • Loại vé và vị trí giường/ngồi: Một điều chắc chắn rằng, giá vé xe lửa tàu SE4 loại ngồi cứng thường rẻ nhất, tiếp theo là vé ngồi mềm và vé giường nằm. Vị trí giường nằm ở tầng dưới có giá cao hơn so với tầng trên.
  • Chặng đường di chuyển: Tất nhiên rồi, giá vé xe lửa tàu SE4 tăng dần theo khoảng cách. Các chặng dài như từ Hà Nội đến Sài Gòn thường có giá cao hơn so với các chặng ngắn.
  • Thời điểm khởi hành: Trong ngày lễ, Tết hoặc dịp cuối tuần, giá vé xe lửa tàu SE4 thường tăng cao do nhu cầu đi lại lớn, trong khi các ngày thường giá vé xe lửa thường ổn định hơn.

Cách giá vé xe lửa tàu SE4 và đặt mua vé

Ở trên, bạn đã có giá vé xe lửa tàu SE4. Tuy nhiên, bạn muốn tra cứu chi tiết hơn, bạn có thể sử dụng công cụ tìm và vé tàu hỏa online. Với công cụ này, bạn cần cung cấp một số thông tin để có được giá vé xe lửa mong muốn:

Cart 0