Giá vé xe lửa tàu SP4 mới nhất hôm nay

Giá vé xe lửa tàu SP4 mới nhất hôm nay

SP4 khởi hành từ Lào Cai đi đến Hà Nội với chiều dài 294 km km trong thời gian 8 giờ 5 phút với tốc độ trung bình là 36 km/h. Đây là chuyến tàu được trang bị toa xe hiện đại, tiện nghi, tiên tiến hàng đầu. Điều này là cho SP4 luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. Bởi vì, nó luôn mang lại cảm giác thoải mái trong mỗi chuyến đi.

Tại sao tàu SP4 được nhiều khách hàng lựa chọn?

  • Thời gian di chuyển của tàu SP4 rất hợp lý: Tàu SP4 có giờ chạy tàu ổn định, phù hợp với nhiều nhu cầu di chuyển.
  • Dịch vụ chất lượng cao được áp dụng trên SP4: Tàu SP4 được trang bị các toa tàu hiện đại, sạch sẽ, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách.
  • Tàu SP4 có vé đa dạng: Tàu SP4 cung cấp nhiều lựa chọn chỗ ngồi và giường nằm như ghế cứng, ghế mềm, giường nằm khoang 4 hoặc khoang 6.
  • An toàn và tin cậy: Tàu SP4 thuộc nhóm tàu chất lượng cao của Đường sắt Việt Nam, được bảo trì định kỳ, đảm bảo an toàn.
  • Giá vé tàu SP4 hợp lý: Phù hợp với cả khách hàng phổ thông và khách cao cấp, dễ dàng tra cứu giá vé trực tuyến.
  • Ngắm cảnh dọc đường: Tàu SP4 chạy qua nhiều tuyến đường có cảnh đẹp, giúp hành khách tận hưởng hành trình.
  • Không gian thoải mái: Toa của tàu SP4 rộng rãi, ghế ngồi êm ái, không gây mệt mỏi cho hành khách trên các tuyến dài.
  • Phục vụ chuyên nghiệp: Tàu SP4 có đội ngũ nhân viên thân thiện, sẵn sàng hỗ trợ hành khách khi cần.
  • Dễ dàng đặt vé: Tàu SP4 hỗ trợ đặt vé trực tuyến và tại ga, linh hoạt cho nhiều đối tượng khách hàng.

Tham khảo giá vé xe lửa tàu SP4

Dưới đây, bán vé tàu online sẽ cung cấp cho bạn giá vé xe lửa tàu SP4. Tuy nhiên,cũng giống như bài viết giới thiệu giá vé xe lửa, đây chỉ là giá vé xe lửa tham khảo. Bởi vì, giá vé xe lửa tàu SP4 phụ thuộc vào một số yếu tố như chặng đường, loại vé, ngày đi tàu cũng như thời gian đặt mua vé.

TTLoại véGiá thấp nhấtGiá cao nhất
1Lào Cai - Hà Nội280.000440.000
2Lào Cai - Phố Lu75.000120.000
3Lào Cai - Bảo Hà110.000170.000
4Lào Cai - Lang Khay115.000180.000
5Lào Cai - Trái Hút120.000185.000
6Lào Cai - Mậu A135.000210.000
7Lào Cai - Yên Bái165.000260.000
8Lào Cai - Phú Thọ185.000290.000
9Lào Cai - Việt Trì210.000330.000
10Lào Cai - Vĩnh Yên230.000360.000
11Lào Cai - Đông Anh260.000410.000
12Lào Cai - Yên Viên270.000425.000
13Lào Cai - Gia Lâm275.000430.000
14Phố Lu - Bảo Hà70.000115.000
15Phố Lu - Lang Khay90.000145.000
16Phố Lu - Trái Hút105.000165.000
17Phố Lu - Mậu A110.000170.000
18Phố Lu - Yên Bái150.000240.000
19Phố Lu - Phú Thọ170.000270.000
20Phố Lu - Việt Trì200.000310.000
21Phố Lu - Vĩnh Yên220.000345.000
22Phố Lu - Đông Anh250.000395.000
23Phố Lu - Yên Viên265.000415.000
24Phố Lu - Gia Lâm270.000425.000
25Phố Lu - Hà Nội275.000435.000
26Bảo Hà - Lang Khay70.000105.000
27Bảo Hà - Trái Hút75.000115.000
28Bảo Hà - Mậu A95.000145.000
29Bảo Hà - Yên Bái130.000205.000
30Bảo Hà - Phú Thọ150.000240.000
31Bảo Hà - Việt Trì180.000285.000
32Bảo Hà - Vĩnh Yên200.000320.000
33Bảo Hà - Đông Anh235.000375.000
34Bảo Hà - Yên Viên245.000390.000
35Bảo Hà - Gia Lâm255.000400.000
36Bảo Hà - Hà Nội260.000410.000
37Lang Khay - Trái Hút65.000100.000
38Lang Khay - Mậu A75.000120.000
39Lang Khay - Yên Bái95.000150.000
40Lang Khay - Phú Thọ140.000215.000
41Lang Khay - Việt Trì165.000265.000
42Lang Khay - Vĩnh Yên190.000295.000
43Lang Khay - Đông Anh225.000355.000
44Lang Khay - Yên Viên240.000375.000
45Lang Khay - Gia Lâm245.000385.000
46Lang Khay - Hà Nội250.000395.000
47Trái Hút - Mậu A70.000105.000
48Trái Hút - Yên Bái85.000130.000
49Trái Hút - Phú Thọ125.000195.000
50Trái Hút - Việt Trì155.000240.000
51Trái Hút - Vĩnh Yên170.000265.000
52Trái Hút - Đông Anh205.000325.000
53Trái Hút - Yên Viên220.000345.000
54Trái Hút - Gia Lâm225.000355.000
55Trái Hút - Hà Nội230.000365.000
56Mậu A - Yên Bái75.000115.000
57Mậu A - Phú Thọ115.000185.000
58Mậu A - Việt Trì135.000215.000
59Mậu A - Vĩnh Yên160.000250.000
60Mậu A - Đông Anh195.000310.000
61Mậu A - Yên Viên210.000330.000
62Mậu A - Gia Lâm215.000340.000
63Mậu A - Hà Nội220.000350.000
64Yên Bái - Phú Thọ105.000170.000
65Yên Bái - Việt Trì130.000205.000
66Yên Bái - Vĩnh Yên140.000220.000
67Yên Bái - Đông Anh185.000290.000
68Yên Bái - Yên Viên200.000315.000
69Yên Bái - Gia Lâm205.000325.000
70Yên Bái - Hà Nội215.000340.000
71Phú Thọ - Việt Trì65.000100.000
72Phú Thọ - Vĩnh Yên100.000160.000
73Phú Thọ - Đông Anh165.000260.000
74Phú Thọ - Yên Viên170.000265.000
75Phú Thọ - Gia Lâm170.000270.000
76Phú Thọ - Hà Nội170.000270.000
77Việt Trì - Vĩnh Yên55.00085.000
78Việt Trì - Đông Anh105.000170.000
79Việt Trì - Yên Viên115.000175.000
80Việt Trì - Gia Lâm120.000190.000
81Việt Trì - Hà Nội135.000210.000
82Vĩnh Yên - Đông Anh85.000130.000
83Vĩnh Yên - Yên Viên95.000150.000
84Vĩnh Yên - Gia Lâm105.000165.000
85Vĩnh Yên - Hà Nội120.000185.000
86Đông Anh - Yên Viên65.000105.000
87Đông Anh - Gia Lâm70.000110.000
88Đông Anh - Hà Nội70.000110.000
89Yên Viên - Gia Lâm60.00090.000
90Yên Viên - Hà Nội65.000100.000
91Gia Lâm - Hà Nội60.00090.000

Dưới đây là bảng giá theo loại vé tàu xe lửa:

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé xe lửa tàu SP4

Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá vé xe lửa tàu SP4. Những thông tin này sẽ hữu ích nếu bạn sử dụng nó để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình:

  • Thời điểm đặt vé: Thông thường giá vé xe lửa tàu SP4 rẻ hơn nếu đặt sớm trước ngày khởi hành. Ngược lại, giá vé xe lửa tàu SP4 đặt cận ngày, đặc biệt vào thời điểm cao điểm, giá có thể cao hơn hoặc hết chỗ.
  • Loại vé và vị trí giường/ngồi: Một điều chắc chắn rằng, giá vé xe lửa tàu SP4 loại ngồi cứng thường rẻ nhất, tiếp theo là vé ngồi mềm và vé giường nằm. Vị trí giường nằm ở tầng dưới có giá cao hơn so với tầng trên.
  • Chặng đường di chuyển: Tất nhiên rồi, giá vé xe lửa tàu SP4 tăng dần theo khoảng cách. Các chặng dài như từ Hà Nội đến Sài Gòn thường có giá cao hơn so với các chặng ngắn.
  • Thời điểm khởi hành: Trong ngày lễ, Tết hoặc dịp cuối tuần, giá vé xe lửa tàu SP4 thường tăng cao do nhu cầu đi lại lớn, trong khi các ngày thường giá vé xe lửa thường ổn định hơn.

Cách giá vé xe lửa tàu SP4 và đặt mua vé

Ở trên, bạn đã có giá vé xe lửa tàu SP4. Tuy nhiên, bạn muốn tra cứu chi tiết hơn, bạn có thể sử dụng công cụ tìm và vé tàu lửa trực tuyến. Với công cụ này, bạn cần cung cấp một số thông tin để có được giá vé xe lửa mong muốn:

Cart 0