Giá vé tàu lửa tàu SE1 mới nhất hôm nay

Giá vé tàu lửa tàu SE1 mới nhất hôm nay

SE1 khởi hành từ Hà Nội đi đến Sài Gòn với chiều dài 1726 km km trong thời gian 33 giờ 55 phút với tốc độ trung bình là 51 km/h. Đây là chuyến tàu được trang bị toa xe hiện đại, tiện nghi, tiên tiến hàng đầu. Điều này là cho SE1 luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. Bởi vì, nó luôn mang lại cảm giác thoải mái trong mỗi chuyến đi.

Tại sao tàu SE1 được nhiều khách hàng lựa chọn?

  • Thời gian di chuyển của tàu SE1 rất hợp lý: Tàu SE1 có lịch tàu chạy bắc nam ổn định, phù hợp với nhiều nhu cầu di chuyển.
  • Dịch vụ chất lượng cao được áp dụng trên SE1: Tàu SE1 được trang bị các toa tàu hiện đại, sạch sẽ, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách.
  • Tàu SE1 có vé đa dạng: Tàu SE1 cung cấp nhiều lựa chọn chỗ ngồi và giường nằm như ghế cứng, ghế mềm, giường nằm khoang 4 hoặc khoang 6.
  • An toàn và tin cậy: Tàu SE1 thuộc nhóm tàu chất lượng cao của Đường sắt Việt Nam, được bảo trì định kỳ, đảm bảo an toàn.
  • Giá vé tàu SE1 hợp lý: Phù hợp với cả khách hàng phổ thông và khách cao cấp, dễ dàng tra cứu giá vé trực tuyến.
  • Ngắm cảnh dọc đường: Tàu SE1 chạy qua nhiều tuyến đường có cảnh đẹp, giúp hành khách tận hưởng hành trình.
  • Không gian thoải mái: Toa của tàu SE1 rộng rãi, ghế ngồi êm ái, không gây mệt mỏi cho hành khách trên các tuyến dài.
  • Phục vụ chuyên nghiệp: Tàu SE1 có đội ngũ nhân viên thân thiện, sẵn sàng hỗ trợ hành khách khi cần.
  • Dễ dàng đặt vé: Tàu SE1 hỗ trợ đặt vé trực tuyến và tại ga, linh hoạt cho nhiều đối tượng khách hàng.

Tham khảo giá vé tàu lửa tàu SE1

Dưới đây, web bán vé tàu sẽ cung cấp cho bạn giá vé tàu lửa tàu SE1. Tuy nhiên,cũng giống như bài viết giới thiệu giá vé tàu lửa, đây chỉ là giá vé tàu lửa tham khảo. Bởi vì, giá vé tàu lửa tàu SE1 phụ thuộc vào một số yếu tố như chặng đường, loại vé, ngày đi tàu cũng như thời gian đặt mua vé.

TTLoại véGiá thấp nhấtGiá cao nhất
1Hà Nội - Sài Gòn997.0003.181.000
2Hà Nội - Phủ Lý49.000184.000
3Hà Nội - Nam Định76.000286.000
4Hà Nội - Ninh Bình101.000378.000
5Hà Nội - Thanh Hóa168.000632.000
6Hà Nội - Yên Trung311.0001.155.000
7Hà Nội - Hương Phố354.0001.315.000
8Hà Nội - Đồng Lê398.0001.481.000
9Hà Nội - Đồng Hới477.0001.773.000
10Hà Nội - Đông Hà543.0001.976.000
11Hà Nội - Huế544.0002.145.000
12Hà Nội - Đà Nẵng637.0002.273.000
13Hà Nội - Tam Kỳ719.0002.428.000
14Hà Nội - Quảng Ngãi771.0002.606.000
15Hà Nội - Diêu Trì863.0002.753.000
16Hà Nội - Tuy Hòa915.0002.919.000
17Hà Nội - Nha Trang931.0002.970.000
18Hà Nội - Bình Thuận971.0003.097.000
19Hà Nội - Biên Hòa980.0003.127.000
20Hà Nội - Dĩ An986.0003.146.000
21Phủ Lý - Nam Định30.000102.000
22Phủ Lý - Ninh Bình52.000194.000
23Phủ Lý - Thanh Hóa109.000410.000
24Phủ Lý - Vinh253.000941.000
25Phủ Lý - Yên Trung260.000964.000
26Phủ Lý - Hương Phố302.0001.125.000
27Phủ Lý - Đồng Lê347.0001.291.000
28Phủ Lý - Đồng Hới445.0001.655.000
29Phủ Lý - Đông Hà494.0001.798.000
30Phủ Lý - Huế542.0001.973.000
31Phủ Lý - Đà Nẵng611.0002.181.000
32Phủ Lý - Tam Kỳ672.0002.346.000
33Phủ Lý - Quảng Ngãi724.0002.530.000
34Phủ Lý - Diêu Trì819.0002.612.000
35Phủ Lý - Tuy Hòa881.0002.811.000
36Phủ Lý - Nha Trang900.0002.873.000
37Phủ Lý - Bình Thuận944.0003.014.000
38Phủ Lý - Biên Hòa948.0003.026.000
39Phủ Lý - Dĩ An953.0003.043.000
40Phủ Lý - Sài Gòn964.0003.078.000
41Nam Định - Ninh Bình30.00092.000
42Nam Định - Thanh Hóa73.000274.000
43Nam Định - Vinh212.000772.000
44Nam Định - Yên Trung231.000842.000
45Nam Định - Hương Phố274.000998.000
46Nam Định - Đồng Lê320.0001.165.000
47Nam Định - Đồng Hới416.0001.513.000
48Nam Định - Đông Hà467.0001.629.000
49Nam Định - Huế526.0001.878.000
50Nam Định - Đà Nẵng586.0002.089.000
51Nam Định - Tam Kỳ646.0002.257.000
52Nam Định - Quảng Ngãi699.0002.439.000
53Nam Định - Diêu Trì794.0002.535.000
54Nam Định - Tuy Hòa857.0002.735.000
55Nam Định - Nha Trang895.0002.855.000
56Nam Định - Bình Thuận925.0002.951.000
57Nam Định - Biên Hòa928.0002.961.000
58Nam Định - Dĩ An933.0002.978.000
59Nam Định - Sài Gòn944.0003.013.000
60Ninh Bình - Thanh Hóa51.000190.000
61Ninh Bình - Vinh178.000635.000
62Ninh Bình - Yên Trung196.000700.000
63Ninh Bình - Hương Phố237.000847.000
64Ninh Bình - Đồng Lê281.0001.002.000
65Ninh Bình - Đồng Hới389.0001.387.000
66Ninh Bình - Đông Hà443.0001.581.000
67Ninh Bình - Huế501.0001.786.000
68Ninh Bình - Đà Nẵng562.0002.006.000
69Ninh Bình - Tam Kỳ623.0002.175.000
70Ninh Bình - Quảng Ngãi675.0002.359.000
71Ninh Bình - Diêu Trì772.0002.464.000
72Ninh Bình - Tuy Hòa835.0002.666.000
73Ninh Bình - Nha Trang874.0002.790.000
74Ninh Bình - Biên Hòa912.0002.910.000
75Ninh Bình - Dĩ An917.0002.927.000
76Ninh Bình - Sài Gòn929.0002.963.000
77Thanh Hóa - Vinh123.000440.000
78Thanh Hóa - Yên Trung141.000504.000
79Thanh Hóa - Hương Phố182.000647.000
80Thanh Hóa - Đồng Lê223.000797.000
81Thanh Hóa - Đồng Hới325.0001.161.000
82Thanh Hóa - Đông Hà383.0001.336.000
83Thanh Hóa - Huế439.0001.534.000
84Thanh Hóa - Đà Nẵng502.0001.754.000
85Thanh Hóa - Tam Kỳ562.0001.961.000
86Thanh Hóa - Quảng Ngãi614.0002.144.000
87Thanh Hóa - Diêu Trì711.0002.268.000
88Thanh Hóa - Tuy Hòa774.0002.469.000
89Thanh Hóa - Nha Trang815.0002.601.000
90Thanh Hóa - Bình Thuận836.0002.669.000
91Thanh Hóa - Biên Hòa843.0002.690.000
92Thanh Hóa - Dĩ An848.0002.706.000
93Thanh Hóa - Sài Gòn859.0002.741.000
94Vinh - Yên Trung30.00069.000
95Vinh - Hương Phố59.000223.000
96Vinh - Đồng Lê102.000384.000
97Vinh - Đồng Hới169.000601.000
98Vinh - Đông Hà252.000879.000
99Vinh - Huế307.0001.070.000
100Vinh - Đà Nẵng392.0001.369.000
101Vinh - Tam Kỳ454.0001.533.000
102Vinh - Quảng Ngãi506.0001.710.000
103Vinh - Diêu Trì612.0001.952.000
104Vinh - Tuy Hòa692.0002.208.000
105Vinh - Nha Trang740.0002.363.000
106Vinh - Bình Thuận828.0002.643.000
107Vinh - Biên Hòa838.0002.673.000
108Vinh - Dĩ An844.0002.693.000
109Vinh - Sài Gòn855.0002.729.000
110Yên Trung - Hương Phố39.000140.000
111Yên Trung - Đồng Lê84.000315.000
112Yên Trung - Đồng Hới151.000523.000
113Yên Trung - Đông Hà234.000810.000
114Yên Trung - Huế289.000998.000
115Yên Trung - Đà Nẵng375.0001.294.000
116Yên Trung - Tam Kỳ436.0001.474.000
117Yên Trung - Quảng Ngãi488.0001.651.000
118Yên Trung - Diêu Trì594.0001.896.000
119Yên Trung - Tuy Hòa674.0002.152.000
120Yên Trung - Nha Trang725.0002.313.000
121Yên Trung - Bình Thuận822.0002.622.000
122Yên Trung - Biên Hòa833.0002.658.000
123Yên Trung - Dĩ An839.0002.678.000
124Yên Trung - Sài Gòn851.0002.715.000
125Hương Phố - Đồng Lê45.000169.000
126Hương Phố - Đồng Hới115.000411.000
127Hương Phố - Đông Hà201.000618.000
128Hương Phố - Huế258.000794.000
129Hương Phố - Đà Nẵng346.0001.064.000
130Hương Phố - Tam Kỳ408.0001.256.000
131Hương Phố - Quảng Ngãi462.0001.422.000
132Hương Phố - Diêu Trì574.0001.830.000
133Hương Phố - Tuy Hòa620.0001.977.000
134Hương Phố - Nha Trang690.0002.202.000
135Hương Phố - Bình Thuận814.0002.599.000
136Hương Phố - Biên Hòa821.0002.621.000
137Hương Phố - Dĩ An827.0002.639.000
138Hương Phố - Sài Gòn839.0002.678.000
139Đồng Lê - Đồng Hới73.000259.000
140Đồng Lê - Đông Hà159.000566.000
141Đồng Lê - Huế215.000663.000
142Đồng Lê - Đà Nẵng303.000933.000
143Đồng Lê - Tam Kỳ365.0001.125.000
144Đồng Lê - Quảng Ngãi420.0001.293.000
145Đồng Lê - Diêu Trì533.0001.721.000
146Đồng Lê - Tuy Hòa616.0001.964.000
147Đồng Lê - Nha Trang653.0002.110.000
148Đồng Lê - Bình Thuận795.0002.566.000
149Đồng Lê - Biên Hòa807.0002.576.000
150Đồng Lê - Dĩ An813.0002.594.000
151Đồng Lê - Sài Gòn818.0002.610.000
152Đồng Hới - Đông Hà86.000307.000
153Đồng Hới - Huế144.000443.000
154Đồng Hới - Đà Nẵng233.000716.000
155Đồng Hới - Tam Kỳ296.000910.000
156Đồng Hới - Quảng Ngãi350.0001.077.000
157Đồng Hới - Diêu Trì468.0001.513.000
158Đồng Hới - Tuy Hòa552.0001.782.000
159Đồng Hới - Nha Trang624.0002.015.000
160Đồng Hới - Bình Thuận757.0002.442.000
161Đồng Hới - Biên Hòa768.0002.451.000
162Đồng Hới - Dĩ An774.0002.469.000
163Đồng Hới - Sài Gòn778.0002.483.000
164Đông Hà - Huế57.000202.000
165Đông Hà - Đà Nẵng146.000492.000
166Đông Hà - Tam Kỳ208.000666.000
167Đông Hà - Quảng Ngãi264.000842.000
168Đông Hà - Diêu Trì386.0001.262.000
169Đông Hà - Tuy Hòa469.0001.533.000
170Đông Hà - Nha Trang545.0001.782.000
171Đông Hà - Bình Thuận700.0002.287.000
172Đông Hà - Biên Hòa717.0002.289.000
173Đông Hà - Dĩ An724.0002.310.000
174Đông Hà - Sài Gòn737.0002.351.000
175Huế - Đà Nẵng88.000263.000
176Huế - Tam Kỳ151.000453.000
177Huế - Quảng Ngãi206.000618.000
178Huế - Diêu Trì303.000966.000
179Huế - Tuy Hòa378.0001.208.000
180Huế - Nha Trang466.0001.488.000
181Huế - Bình Thuận659.0002.104.000
182Huế - Biên Hòa660.0002.180.000
183Huế - Dĩ An666.0002.199.000
184Huế - Sài Gòn672.0002.219.000
185Đà Nẵng - Tam Kỳ69.000235.000
186Đà Nẵng - Quảng Ngãi130.000440.000
187Đà Nẵng - Diêu Trì250.000846.000
188Đà Nẵng - Tuy Hòa334.0001.130.000
189Đà Nẵng - Nha Trang412.0001.471.000
190Đà Nẵng - Bình Thuận604.0002.018.000
191Đà Nẵng - Biên Hòa610.0002.108.000
192Đà Nẵng - Dĩ An616.0002.128.000
193Đà Nẵng - Sài Gòn623.0002.153.000
194Tam Kỳ - Quảng Ngãi66.000224.000
195Tam Kỳ - Diêu Trì187.000632.000
196Tam Kỳ - Tuy Hòa269.000910.000
197Tam Kỳ - Nha Trang354.0001.264.000
198Tam Kỳ - Bình Thuận555.0001.833.000
199Tam Kỳ - Biên Hòa556.0001.983.000
200Tam Kỳ - Dĩ An562.0002.004.000
201Tam Kỳ - Sài Gòn575.0002.051.000
202Quảng Ngãi - Diêu Trì136.000485.000
203Quảng Ngãi - Tuy Hòa218.000779.000
204Quảng Ngãi - Nha Trang305.0001.087.000
205Quảng Ngãi - Bình Thuận504.0001.797.000
206Quảng Ngãi - Biên Hòa551.0001.966.000
207Quảng Ngãi - Dĩ An558.0001.989.000
208Quảng Ngãi - Sài Gòn571.0002.016.000
209Diêu Trì - Tuy Hòa84.000284.000
210Diêu Trì - Nha Trang168.000566.000
211Diêu Trì - Bình Thuận376.0001.269.000
212Diêu Trì - Biên Hòa461.0001.680.000
213Diêu Trì - Dĩ An468.0001.688.000
214Diêu Trì - Sài Gòn478.0001.724.000
215Tuy Hòa - Nha Trang90.000319.000
216Tuy Hòa - Bình Thuận292.0001.040.000
217Tuy Hòa - Biên Hòa400.0001.576.000
218Tuy Hòa - Dĩ An403.0001.589.000
219Tuy Hòa - Sài Gòn418.0001.617.000
220Nha Trang - Bình Thuận217.000887.000
221Nha Trang - Biên Hòa361.0001.477.000
222Nha Trang - Dĩ An367.0001.487.000
223Nha Trang - Sài Gòn377.0001.530.000
224Bình Thuận - Biên Hòa153.000634.000
225Bình Thuận - Dĩ An164.000678.000
226Bình Thuận - Sài Gòn184.000759.000
227Biên Hòa - Dĩ An30.00053.000
228Biên Hòa - Sài Gòn32.000132.000
229Dĩ An - Sài Gòn30.00087.000
230Hà Nội - Vinh307.0001.141.000
231Ninh Bình - Bình Thuận907.0002.895.000

Dưới đây là bảng giá theo loại vé đi tàu hỏa:

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu lửa tàu SE1

Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu lửa tàu SE1. Những thông tin này sẽ hữu ích nếu bạn sử dụng nó để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình:

  • Thời điểm đặt vé: Thông thường giá vé tàu lửa tàu SE1 rẻ hơn nếu đặt sớm trước ngày khởi hành. Ngược lại, giá vé tàu lửa tàu SE1 đặt cận ngày, đặc biệt vào thời điểm cao điểm, giá có thể cao hơn hoặc hết chỗ.
  • Loại vé và vị trí giường/ngồi: Một điều chắc chắn rằng, giá vé tàu lửa tàu SE1 loại ngồi cứng thường rẻ nhất, tiếp theo là vé ngồi mềm và vé giường nằm. Vị trí giường nằm ở tầng dưới có giá cao hơn so với tầng trên.
  • Chặng đường di chuyển: Tất nhiên rồi, giá vé tàu lửa tàu SE1 tăng dần theo khoảng cách. Các chặng dài như từ Hà Nội đến Sài Gòn thường có giá cao hơn so với các chặng ngắn.
  • Thời điểm khởi hành: Trong ngày lễ, Tết hoặc dịp cuối tuần, giá vé tàu lửa tàu SE1 thường tăng cao do nhu cầu đi lại lớn, trong khi các ngày thường giá vé tàu lửa thường ổn định hơn.

Cách giá vé tàu lửa tàu SE1 và đặt mua vé

Ở trên, bạn đã có giá vé tàu lửa tàu SE1. Tuy nhiên, bạn muốn tra cứu chi tiết hơn, bạn có thể sử dụng công cụ tìm và mua vé tàu trực tuyến hôm nay. Với công cụ này, bạn cần cung cấp một số thông tin để có được giá vé tàu lửa mong muốn:

Cart 0