Giá vé tàu lửa tàu SE1 mới nhất hôm nay

Tìm hiểu giá vé tàu lửa tàu SE1 mới nhất hôm nay. Chọn ngay loại vé phù hợp với hành trình của bạn: giường nằm, ghế ngồi điều hòa với dịch vụ tiện nghi và mức giá hợp lý!
SE1 khởi hành từ Hà Nội đi đến Sài Gòn với chiều dài 1726 km km trong thời gian 33 giờ 55 phút với tốc độ trung bình là 51 km/h. Đây là chuyến tàu được trang bị toa xe hiện đại, tiện nghi, tiên tiến hàng đầu. Điều này là cho SE1 luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. Bởi vì, nó luôn mang lại cảm giác thoải mái trong mỗi chuyến đi.
Tại sao tàu SE1 được nhiều khách hàng lựa chọn?
- Thời gian di chuyển của tàu SE1 rất hợp lý: Tàu SE1 có lịch tàu chạy bắc nam ổn định, phù hợp với nhiều nhu cầu di chuyển.
- Dịch vụ chất lượng cao được áp dụng trên SE1: Tàu SE1 được trang bị các toa tàu hiện đại, sạch sẽ, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách.
- Tàu SE1 có vé đa dạng: Tàu SE1 cung cấp nhiều lựa chọn chỗ ngồi và giường nằm như ghế cứng, ghế mềm, giường nằm khoang 4 hoặc khoang 6.
- An toàn và tin cậy: Tàu SE1 thuộc nhóm tàu chất lượng cao của Đường sắt Việt Nam, được bảo trì định kỳ, đảm bảo an toàn.
- Giá vé tàu SE1 hợp lý: Phù hợp với cả khách hàng phổ thông và khách cao cấp, dễ dàng tra cứu giá vé trực tuyến.
- Ngắm cảnh dọc đường: Tàu SE1 chạy qua nhiều tuyến đường có cảnh đẹp, giúp hành khách tận hưởng hành trình.
- Không gian thoải mái: Toa của tàu SE1 rộng rãi, ghế ngồi êm ái, không gây mệt mỏi cho hành khách trên các tuyến dài.
- Phục vụ chuyên nghiệp: Tàu SE1 có đội ngũ nhân viên thân thiện, sẵn sàng hỗ trợ hành khách khi cần.
- Dễ dàng đặt vé: Tàu SE1 hỗ trợ đặt vé trực tuyến và tại ga, linh hoạt cho nhiều đối tượng khách hàng.
Tham khảo giá vé tàu lửa tàu SE1
Dưới đây, web bán vé tàu sẽ cung cấp cho bạn giá vé tàu lửa tàu SE1. Tuy nhiên,cũng giống như bài viết giới thiệu giá vé tàu lửa, đây chỉ là giá vé tàu lửa tham khảo. Bởi vì, giá vé tàu lửa tàu SE1 phụ thuộc vào một số yếu tố như chặng đường, loại vé, ngày đi tàu cũng như thời gian đặt mua vé.
TT | Loại vé | Giá thấp nhất | Giá cao nhất |
---|---|---|---|
1 | Hà Nội - Sài Gòn | 997.000 | 3.181.000 |
2 | Hà Nội - Phủ Lý | 49.000 | 184.000 |
3 | Hà Nội - Nam Định | 76.000 | 286.000 |
4 | Hà Nội - Ninh Bình | 101.000 | 378.000 |
5 | Hà Nội - Thanh Hóa | 168.000 | 632.000 |
6 | Hà Nội - Yên Trung | 311.000 | 1.155.000 |
7 | Hà Nội - Hương Phố | 354.000 | 1.315.000 |
8 | Hà Nội - Đồng Lê | 398.000 | 1.481.000 |
9 | Hà Nội - Đồng Hới | 477.000 | 1.773.000 |
10 | Hà Nội - Đông Hà | 543.000 | 1.976.000 |
11 | Hà Nội - Huế | 544.000 | 2.145.000 |
12 | Hà Nội - Đà Nẵng | 637.000 | 2.273.000 |
13 | Hà Nội - Tam Kỳ | 719.000 | 2.428.000 |
14 | Hà Nội - Quảng Ngãi | 771.000 | 2.606.000 |
15 | Hà Nội - Diêu Trì | 863.000 | 2.753.000 |
16 | Hà Nội - Tuy Hòa | 915.000 | 2.919.000 |
17 | Hà Nội - Nha Trang | 931.000 | 2.970.000 |
18 | Hà Nội - Bình Thuận | 971.000 | 3.097.000 |
19 | Hà Nội - Biên Hòa | 980.000 | 3.127.000 |
20 | Hà Nội - Dĩ An | 986.000 | 3.146.000 |
21 | Phủ Lý - Nam Định | 30.000 | 102.000 |
22 | Phủ Lý - Ninh Bình | 52.000 | 194.000 |
23 | Phủ Lý - Thanh Hóa | 109.000 | 410.000 |
24 | Phủ Lý - Vinh | 253.000 | 941.000 |
25 | Phủ Lý - Yên Trung | 260.000 | 964.000 |
26 | Phủ Lý - Hương Phố | 302.000 | 1.125.000 |
27 | Phủ Lý - Đồng Lê | 347.000 | 1.291.000 |
28 | Phủ Lý - Đồng Hới | 445.000 | 1.655.000 |
29 | Phủ Lý - Đông Hà | 494.000 | 1.798.000 |
30 | Phủ Lý - Huế | 542.000 | 1.973.000 |
31 | Phủ Lý - Đà Nẵng | 611.000 | 2.181.000 |
32 | Phủ Lý - Tam Kỳ | 672.000 | 2.346.000 |
33 | Phủ Lý - Quảng Ngãi | 724.000 | 2.530.000 |
34 | Phủ Lý - Diêu Trì | 819.000 | 2.612.000 |
35 | Phủ Lý - Tuy Hòa | 881.000 | 2.811.000 |
36 | Phủ Lý - Nha Trang | 900.000 | 2.873.000 |
37 | Phủ Lý - Bình Thuận | 944.000 | 3.014.000 |
38 | Phủ Lý - Biên Hòa | 948.000 | 3.026.000 |
39 | Phủ Lý - Dĩ An | 953.000 | 3.043.000 |
40 | Phủ Lý - Sài Gòn | 964.000 | 3.078.000 |
41 | Nam Định - Ninh Bình | 30.000 | 92.000 |
42 | Nam Định - Thanh Hóa | 73.000 | 274.000 |
43 | Nam Định - Vinh | 212.000 | 772.000 |
44 | Nam Định - Yên Trung | 231.000 | 842.000 |
45 | Nam Định - Hương Phố | 274.000 | 998.000 |
46 | Nam Định - Đồng Lê | 320.000 | 1.165.000 |
47 | Nam Định - Đồng Hới | 416.000 | 1.513.000 |
48 | Nam Định - Đông Hà | 467.000 | 1.629.000 |
49 | Nam Định - Huế | 526.000 | 1.878.000 |
50 | Nam Định - Đà Nẵng | 586.000 | 2.089.000 |
51 | Nam Định - Tam Kỳ | 646.000 | 2.257.000 |
52 | Nam Định - Quảng Ngãi | 699.000 | 2.439.000 |
53 | Nam Định - Diêu Trì | 794.000 | 2.535.000 |
54 | Nam Định - Tuy Hòa | 857.000 | 2.735.000 |
55 | Nam Định - Nha Trang | 895.000 | 2.855.000 |
56 | Nam Định - Bình Thuận | 925.000 | 2.951.000 |
57 | Nam Định - Biên Hòa | 928.000 | 2.961.000 |
58 | Nam Định - Dĩ An | 933.000 | 2.978.000 |
59 | Nam Định - Sài Gòn | 944.000 | 3.013.000 |
60 | Ninh Bình - Thanh Hóa | 51.000 | 190.000 |
61 | Ninh Bình - Vinh | 178.000 | 635.000 |
62 | Ninh Bình - Yên Trung | 196.000 | 700.000 |
63 | Ninh Bình - Hương Phố | 237.000 | 847.000 |
64 | Ninh Bình - Đồng Lê | 281.000 | 1.002.000 |
65 | Ninh Bình - Đồng Hới | 389.000 | 1.387.000 |
66 | Ninh Bình - Đông Hà | 443.000 | 1.581.000 |
67 | Ninh Bình - Huế | 501.000 | 1.786.000 |
68 | Ninh Bình - Đà Nẵng | 562.000 | 2.006.000 |
69 | Ninh Bình - Tam Kỳ | 623.000 | 2.175.000 |
70 | Ninh Bình - Quảng Ngãi | 675.000 | 2.359.000 |
71 | Ninh Bình - Diêu Trì | 772.000 | 2.464.000 |
72 | Ninh Bình - Tuy Hòa | 835.000 | 2.666.000 |
73 | Ninh Bình - Nha Trang | 874.000 | 2.790.000 |
74 | Ninh Bình - Biên Hòa | 912.000 | 2.910.000 |
75 | Ninh Bình - Dĩ An | 917.000 | 2.927.000 |
76 | Ninh Bình - Sài Gòn | 929.000 | 2.963.000 |
77 | Thanh Hóa - Vinh | 123.000 | 440.000 |
78 | Thanh Hóa - Yên Trung | 141.000 | 504.000 |
79 | Thanh Hóa - Hương Phố | 182.000 | 647.000 |
80 | Thanh Hóa - Đồng Lê | 223.000 | 797.000 |
81 | Thanh Hóa - Đồng Hới | 325.000 | 1.161.000 |
82 | Thanh Hóa - Đông Hà | 383.000 | 1.336.000 |
83 | Thanh Hóa - Huế | 439.000 | 1.534.000 |
84 | Thanh Hóa - Đà Nẵng | 502.000 | 1.754.000 |
85 | Thanh Hóa - Tam Kỳ | 562.000 | 1.961.000 |
86 | Thanh Hóa - Quảng Ngãi | 614.000 | 2.144.000 |
87 | Thanh Hóa - Diêu Trì | 711.000 | 2.268.000 |
88 | Thanh Hóa - Tuy Hòa | 774.000 | 2.469.000 |
89 | Thanh Hóa - Nha Trang | 815.000 | 2.601.000 |
90 | Thanh Hóa - Bình Thuận | 836.000 | 2.669.000 |
91 | Thanh Hóa - Biên Hòa | 843.000 | 2.690.000 |
92 | Thanh Hóa - Dĩ An | 848.000 | 2.706.000 |
93 | Thanh Hóa - Sài Gòn | 859.000 | 2.741.000 |
94 | Vinh - Yên Trung | 30.000 | 69.000 |
95 | Vinh - Hương Phố | 59.000 | 223.000 |
96 | Vinh - Đồng Lê | 102.000 | 384.000 |
97 | Vinh - Đồng Hới | 169.000 | 601.000 |
98 | Vinh - Đông Hà | 252.000 | 879.000 |
99 | Vinh - Huế | 307.000 | 1.070.000 |
100 | Vinh - Đà Nẵng | 392.000 | 1.369.000 |
101 | Vinh - Tam Kỳ | 454.000 | 1.533.000 |
102 | Vinh - Quảng Ngãi | 506.000 | 1.710.000 |
103 | Vinh - Diêu Trì | 612.000 | 1.952.000 |
104 | Vinh - Tuy Hòa | 692.000 | 2.208.000 |
105 | Vinh - Nha Trang | 740.000 | 2.363.000 |
106 | Vinh - Bình Thuận | 828.000 | 2.643.000 |
107 | Vinh - Biên Hòa | 838.000 | 2.673.000 |
108 | Vinh - Dĩ An | 844.000 | 2.693.000 |
109 | Vinh - Sài Gòn | 855.000 | 2.729.000 |
110 | Yên Trung - Hương Phố | 39.000 | 140.000 |
111 | Yên Trung - Đồng Lê | 84.000 | 315.000 |
112 | Yên Trung - Đồng Hới | 151.000 | 523.000 |
113 | Yên Trung - Đông Hà | 234.000 | 810.000 |
114 | Yên Trung - Huế | 289.000 | 998.000 |
115 | Yên Trung - Đà Nẵng | 375.000 | 1.294.000 |
116 | Yên Trung - Tam Kỳ | 436.000 | 1.474.000 |
117 | Yên Trung - Quảng Ngãi | 488.000 | 1.651.000 |
118 | Yên Trung - Diêu Trì | 594.000 | 1.896.000 |
119 | Yên Trung - Tuy Hòa | 674.000 | 2.152.000 |
120 | Yên Trung - Nha Trang | 725.000 | 2.313.000 |
121 | Yên Trung - Bình Thuận | 822.000 | 2.622.000 |
122 | Yên Trung - Biên Hòa | 833.000 | 2.658.000 |
123 | Yên Trung - Dĩ An | 839.000 | 2.678.000 |
124 | Yên Trung - Sài Gòn | 851.000 | 2.715.000 |
125 | Hương Phố - Đồng Lê | 45.000 | 169.000 |
126 | Hương Phố - Đồng Hới | 115.000 | 411.000 |
127 | Hương Phố - Đông Hà | 201.000 | 618.000 |
128 | Hương Phố - Huế | 258.000 | 794.000 |
129 | Hương Phố - Đà Nẵng | 346.000 | 1.064.000 |
130 | Hương Phố - Tam Kỳ | 408.000 | 1.256.000 |
131 | Hương Phố - Quảng Ngãi | 462.000 | 1.422.000 |
132 | Hương Phố - Diêu Trì | 574.000 | 1.830.000 |
133 | Hương Phố - Tuy Hòa | 620.000 | 1.977.000 |
134 | Hương Phố - Nha Trang | 690.000 | 2.202.000 |
135 | Hương Phố - Bình Thuận | 814.000 | 2.599.000 |
136 | Hương Phố - Biên Hòa | 821.000 | 2.621.000 |
137 | Hương Phố - Dĩ An | 827.000 | 2.639.000 |
138 | Hương Phố - Sài Gòn | 839.000 | 2.678.000 |
139 | Đồng Lê - Đồng Hới | 73.000 | 259.000 |
140 | Đồng Lê - Đông Hà | 159.000 | 566.000 |
141 | Đồng Lê - Huế | 215.000 | 663.000 |
142 | Đồng Lê - Đà Nẵng | 303.000 | 933.000 |
143 | Đồng Lê - Tam Kỳ | 365.000 | 1.125.000 |
144 | Đồng Lê - Quảng Ngãi | 420.000 | 1.293.000 |
145 | Đồng Lê - Diêu Trì | 533.000 | 1.721.000 |
146 | Đồng Lê - Tuy Hòa | 616.000 | 1.964.000 |
147 | Đồng Lê - Nha Trang | 653.000 | 2.110.000 |
148 | Đồng Lê - Bình Thuận | 795.000 | 2.566.000 |
149 | Đồng Lê - Biên Hòa | 807.000 | 2.576.000 |
150 | Đồng Lê - Dĩ An | 813.000 | 2.594.000 |
151 | Đồng Lê - Sài Gòn | 818.000 | 2.610.000 |
152 | Đồng Hới - Đông Hà | 86.000 | 307.000 |
153 | Đồng Hới - Huế | 144.000 | 443.000 |
154 | Đồng Hới - Đà Nẵng | 233.000 | 716.000 |
155 | Đồng Hới - Tam Kỳ | 296.000 | 910.000 |
156 | Đồng Hới - Quảng Ngãi | 350.000 | 1.077.000 |
157 | Đồng Hới - Diêu Trì | 468.000 | 1.513.000 |
158 | Đồng Hới - Tuy Hòa | 552.000 | 1.782.000 |
159 | Đồng Hới - Nha Trang | 624.000 | 2.015.000 |
160 | Đồng Hới - Bình Thuận | 757.000 | 2.442.000 |
161 | Đồng Hới - Biên Hòa | 768.000 | 2.451.000 |
162 | Đồng Hới - Dĩ An | 774.000 | 2.469.000 |
163 | Đồng Hới - Sài Gòn | 778.000 | 2.483.000 |
164 | Đông Hà - Huế | 57.000 | 202.000 |
165 | Đông Hà - Đà Nẵng | 146.000 | 492.000 |
166 | Đông Hà - Tam Kỳ | 208.000 | 666.000 |
167 | Đông Hà - Quảng Ngãi | 264.000 | 842.000 |
168 | Đông Hà - Diêu Trì | 386.000 | 1.262.000 |
169 | Đông Hà - Tuy Hòa | 469.000 | 1.533.000 |
170 | Đông Hà - Nha Trang | 545.000 | 1.782.000 |
171 | Đông Hà - Bình Thuận | 700.000 | 2.287.000 |
172 | Đông Hà - Biên Hòa | 717.000 | 2.289.000 |
173 | Đông Hà - Dĩ An | 724.000 | 2.310.000 |
174 | Đông Hà - Sài Gòn | 737.000 | 2.351.000 |
175 | Huế - Đà Nẵng | 88.000 | 263.000 |
176 | Huế - Tam Kỳ | 151.000 | 453.000 |
177 | Huế - Quảng Ngãi | 206.000 | 618.000 |
178 | Huế - Diêu Trì | 303.000 | 966.000 |
179 | Huế - Tuy Hòa | 378.000 | 1.208.000 |
180 | Huế - Nha Trang | 466.000 | 1.488.000 |
181 | Huế - Bình Thuận | 659.000 | 2.104.000 |
182 | Huế - Biên Hòa | 660.000 | 2.180.000 |
183 | Huế - Dĩ An | 666.000 | 2.199.000 |
184 | Huế - Sài Gòn | 672.000 | 2.219.000 |
185 | Đà Nẵng - Tam Kỳ | 69.000 | 235.000 |
186 | Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 130.000 | 440.000 |
187 | Đà Nẵng - Diêu Trì | 250.000 | 846.000 |
188 | Đà Nẵng - Tuy Hòa | 334.000 | 1.130.000 |
189 | Đà Nẵng - Nha Trang | 412.000 | 1.471.000 |
190 | Đà Nẵng - Bình Thuận | 604.000 | 2.018.000 |
191 | Đà Nẵng - Biên Hòa | 610.000 | 2.108.000 |
192 | Đà Nẵng - Dĩ An | 616.000 | 2.128.000 |
193 | Đà Nẵng - Sài Gòn | 623.000 | 2.153.000 |
194 | Tam Kỳ - Quảng Ngãi | 66.000 | 224.000 |
195 | Tam Kỳ - Diêu Trì | 187.000 | 632.000 |
196 | Tam Kỳ - Tuy Hòa | 269.000 | 910.000 |
197 | Tam Kỳ - Nha Trang | 354.000 | 1.264.000 |
198 | Tam Kỳ - Bình Thuận | 555.000 | 1.833.000 |
199 | Tam Kỳ - Biên Hòa | 556.000 | 1.983.000 |
200 | Tam Kỳ - Dĩ An | 562.000 | 2.004.000 |
201 | Tam Kỳ - Sài Gòn | 575.000 | 2.051.000 |
202 | Quảng Ngãi - Diêu Trì | 136.000 | 485.000 |
203 | Quảng Ngãi - Tuy Hòa | 218.000 | 779.000 |
204 | Quảng Ngãi - Nha Trang | 305.000 | 1.087.000 |
205 | Quảng Ngãi - Bình Thuận | 504.000 | 1.797.000 |
206 | Quảng Ngãi - Biên Hòa | 551.000 | 1.966.000 |
207 | Quảng Ngãi - Dĩ An | 558.000 | 1.989.000 |
208 | Quảng Ngãi - Sài Gòn | 571.000 | 2.016.000 |
209 | Diêu Trì - Tuy Hòa | 84.000 | 284.000 |
210 | Diêu Trì - Nha Trang | 168.000 | 566.000 |
211 | Diêu Trì - Bình Thuận | 376.000 | 1.269.000 |
212 | Diêu Trì - Biên Hòa | 461.000 | 1.680.000 |
213 | Diêu Trì - Dĩ An | 468.000 | 1.688.000 |
214 | Diêu Trì - Sài Gòn | 478.000 | 1.724.000 |
215 | Tuy Hòa - Nha Trang | 90.000 | 319.000 |
216 | Tuy Hòa - Bình Thuận | 292.000 | 1.040.000 |
217 | Tuy Hòa - Biên Hòa | 400.000 | 1.576.000 |
218 | Tuy Hòa - Dĩ An | 403.000 | 1.589.000 |
219 | Tuy Hòa - Sài Gòn | 418.000 | 1.617.000 |
220 | Nha Trang - Bình Thuận | 217.000 | 887.000 |
221 | Nha Trang - Biên Hòa | 361.000 | 1.477.000 |
222 | Nha Trang - Dĩ An | 367.000 | 1.487.000 |
223 | Nha Trang - Sài Gòn | 377.000 | 1.530.000 |
224 | Bình Thuận - Biên Hòa | 153.000 | 634.000 |
225 | Bình Thuận - Dĩ An | 164.000 | 678.000 |
226 | Bình Thuận - Sài Gòn | 184.000 | 759.000 |
227 | Biên Hòa - Dĩ An | 30.000 | 53.000 |
228 | Biên Hòa - Sài Gòn | 32.000 | 132.000 |
229 | Dĩ An - Sài Gòn | 30.000 | 87.000 |
230 | Hà Nội - Vinh | 307.000 | 1.141.000 |
231 | Ninh Bình - Bình Thuận | 907.000 | 2.895.000 |
Dưới đây là bảng giá theo loại vé đi tàu hỏa:
Lộ trình | Giá thấp nhất | Giá cao nhất |
---|---|---|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 33.000 | 1.605.000 |
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 53.000 | 1.640.000 |
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 32.000 | 1.499.000 |
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 52.000 | 1.534.000 |
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 41.000 | 3.181.000 |
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 31.000 | 1.434.000 |
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 30.000 | 1.301.000 |
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 30.000 | 1.125.000 |
Ngồi mềm điều hòa | 30.000 | 997.000 |
Ngồi mềm điều hòa | 40.000 | 1.017.000 |
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu lửa tàu SE1
Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu lửa tàu SE1. Những thông tin này sẽ hữu ích nếu bạn sử dụng nó để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình:
- Thời điểm đặt vé: Thông thường giá vé tàu lửa tàu SE1 rẻ hơn nếu đặt sớm trước ngày khởi hành. Ngược lại, giá vé tàu lửa tàu SE1 đặt cận ngày, đặc biệt vào thời điểm cao điểm, giá có thể cao hơn hoặc hết chỗ.
- Loại vé và vị trí giường/ngồi: Một điều chắc chắn rằng, giá vé tàu lửa tàu SE1 loại ngồi cứng thường rẻ nhất, tiếp theo là vé ngồi mềm và vé giường nằm. Vị trí giường nằm ở tầng dưới có giá cao hơn so với tầng trên.
- Chặng đường di chuyển: Tất nhiên rồi, giá vé tàu lửa tàu SE1 tăng dần theo khoảng cách. Các chặng dài như từ Hà Nội đến Sài Gòn thường có giá cao hơn so với các chặng ngắn.
- Thời điểm khởi hành: Trong ngày lễ, Tết hoặc dịp cuối tuần, giá vé tàu lửa tàu SE1 thường tăng cao do nhu cầu đi lại lớn, trong khi các ngày thường giá vé tàu lửa thường ổn định hơn.
Cách giá vé tàu lửa tàu SE1 và đặt mua vé
Ở trên, bạn đã có giá vé tàu lửa tàu SE1. Tuy nhiên, bạn muốn tra cứu chi tiết hơn, bạn có thể sử dụng công cụ tìm và mua vé tàu trực tuyến hôm nay. Với công cụ này, bạn cần cung cấp một số thông tin để có được giá vé tàu lửa mong muốn:
Để tìm và đặt mua vé, hãy nhập vào ga đi, ga đến và ngày khởi hành. Sau khi bấm nút Tìm mua vé, bạn sẽ có danh sách các loại vé phù hợp với nhu cầu đi lại của bạn.
Trong trường hợp cần hướng dẫn chi tiết, hãy tham khảo thêm bài viết hướng dẫn mua vé tàu hỏa online trên website của chúng tôi.
Làm sao để mua được vé tàu SE1 với giá tốt nhất?
Những lưu ý sau sẽ sẽ giúp hành khách dễ dàng giá vé tàu lửa tàu SE1 hợp lý nhất.
- Đặt vé sớm: Hãy lên kế hoạch, tham khảo giá vé tàu lửa tàu SE1 và đặt vé trước nhiều ngày, đặc biệt trong dịp lễ, Tết hoặc cuối tuần, để tận dụng mức giá ưu đãi và tránh tình trạng hết vé.
- Theo dõi các chương trình khuyến mãi: Nhiều đơn vị bán vé tàu SE1 thường có các đợt giảm giá hoặc ưu đãi đặc biệt khi đặt vé online.
- Lựa chọn thời điểm ít cao điểm: Tránh đặt vé vào các khung giờ hay ngày cao điểm để tiết kiệm chi phí. Các chuyến tàu SE1 vào ngày thường thường có giá thấp hơn so với ngày lễ.
- So sánh giá và loại vé: Trước khi quyết định, hãy tra cứu và so sánh giá vé thông qua giá vé tàu lửa tàu SE1. Chúng bao gồm các loại như ghế cứng, ghế mềm, hoặc giường nằm để chọn phương án phù hợp với ngân sách và nhu cầu.
- Kiểm tra thông tin đặt vé cẩn thận: Đảm bảo thông tin chuyến đi và giá vé tàu lửa tàu SE1 chính xác trước khi thanh toán, để tránh các chi phí phát sinh khi đổi trả vé.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng cách đặt mua vé nhanh để được chúng tôi hỗ trợ tìm mua vé có giá tốt nhất.
Đặt mua vé tàu SE1
Những thông tin hữu ích
Tìm hiểu ngay các thông tin quan trọng dưới đây để quá trình đặt vé tàu và chuẩn bị hành trình của bạn trở nên dễ dàng, tiện lợi và trọn vẹn hơn. Cho dù bạn là du khách hay người thường xuyên di chuyển, các mẹo và hướng dẫn này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong mọi chuyến đi.
- Đặt vé tàu thống nhất Bắc Nam online: Tiện lợi và nhanh chóng: Mua vé tàu Thống Nhất Bắc Nam online thuận tiện với các hướng dẫn chi tiết. Đặt vé dễ dàng, nhanh chóng và không mất thời gian.
- Mua vé tàu giá rẻ với các chương trình khuyến mãi tốt nhất: Hướng dẫn mua vé tàu giá rẻ đơn giản và hiệu quả. Săn vé tàu hỏa và đặt vé online dễ dàng để tiết kiệm chi phí cho chuyến đi.
- Mua vé tàu cho trẻ em: Các bước và mẹo tiết kiệm chi phí: Hướng dẫn mua vé tàu cho trẻ em với thủ tục đơn giản và quy định rõ ràng. Cập nhật thông tin mới nhất để tiết kiệm chi phí cho gia đình.
- Hướng dẫn đăng ký vé tàu sinh viên và nhận ưu đãi hấp dẫn: Hướng dẫn mua vé tàu sinh viên đơn giản, kèm theo các chính sách ưu đãi giúp bạn tiết kiệm chi phí cho hành trình.
- Lịch trình tàu Tết 2025: Mua vé nhanh chóng ngay hôm nay: Hướng dẫn chi tiết về cách mua vé tàu Tết giúp bạn tránh tình trạng hết vé. Cập nhật ngay lịch trình và các chương trình giảm giá hấp dẫn.
- Thông tin giá vé tàu cho trẻ em và cách thức đặt vé: Xem bảng giá vé tàu cho trẻ em và các chính sách giảm giá giúp gia đình bạn tiết kiệm chi phí cho chuyến hành trình.
- Giá vé tàu Tết 2025: Mua vé nhanh chóng và tiết kiệm: Bảng giá vé tàu Tết 2025 và hướng dẫn chi tiết sẽ giúp bạn nhanh chóng đặt vé và đảm bảo không bỏ lỡ chuyến tàu vào dịp cao điểm.
- Khám phá các câu hỏi liên quan đến việc đi tàu hỏa: Tìm hiểu ngay cách mua vé tàu và lựa chọn hành trình phù hợp. Hướng dẫn dễ hiểu giúp bạn không gặp khó khăn trong việc lên kế hoạch.
Bảng giá các loại tàu khác
Trên đây, bạn đã tham khảo bảng giá vé của tàu SE1. Dưới đây là bảng giá tham khảo của những chuyến tàu khác. Những thông tin này giúp bạn có nhiều lựa chọn hơn:
TT | Số hiệu tàu | Ga đi | Ga đến | Giá thấp nhất | Giá cao nhất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Giá vé tàu lửa SE1 | Hà Nội | Sài Gòn | 997.000 | 3.181.000 |
2 | Giá vé tàu online SE2 | Sài Gòn | Hà Nội | 997.000 | 3.181.000 |
3 | Giá vé tàu trực tuyến SE3 | Hà Nội | Sài Gòn | 996.000 | 1.646.000 |
4 | Giá xe lửa SE5 | Hà Nội | Sài Gòn | 912.000 | 1.709.000 |
5 | Giá vé tàu trực tuyến SE19 | Hà Nội | Đà Nẵng | 1.080.000 | 1.210.000 |
6 | Tra cứu giá vé tàu hỏa SE6 | Sài Gòn | Hà Nội | 892.000 | 1.608.000 |
7 | Bảng giá tàu hỏa SE8 | Sài Gòn | Hà Nội | 895.000 | 1.600.000 |
8 | Tra giá vé tàu hỏa SE7 | Hà Nội | Sài Gòn | 895.000 | 1.600.000 |
9 | Giá vé xe lửa SE4 | Sài Gòn | Hà Nội | 996.000 | 1.646.000 |
10 | Giá vé đi tàu hỏa SE21 | Đà Nẵng | Sài Gòn | 546.000 | 1.972.000 |
11 | Giá vé tàu hỏa SE22 | Sài Gòn | Đà Nẵng | 550.000 | 1.988.000 |
12 | Giá vé xe lửa SP4 | Lào Cai | Hà Nội | 280.000 | 440.000 |
13 | Giá vé tàu trực tuyến SP3 | Hà Nội | Lào Cai | 375.000 | 590.000 |
14 | Giá tàu hỏa SPT1 | Phan Thiết | Sài Gòn | 204.000 | 329.000 |
15 | Giá tàu lửa SPT2 | Sài Gòn | Phan Thiết | 204.000 | 329.000 |
16 | Giá vé xe lửa SE20 | Đà Nẵng | Hà Nội | 885.000 | 995.000 |
17 | Giá vé tàu trực tuyến SNT1 | Nha Trang | Sài Gòn | 352.000 | 755.000 |
18 | Giá vé xe lửa SNT2 | Sài Gòn | Nha Trang | 367.000 | 786.000 |
19 | Bảng giá tàu hỏa LP2 | Hải Phòng | Hà Nội | 73.000 | 110.000 |
20 | Bảng giá vé tàu hỏa LP3 | Hà Nội | Hải Phòng | 89.000 | 130.000 |
21 | Giá tàu hỏa LP5 | Hà Nội | Hải Phòng | 73.000 | 110.000 |
22 | Giá tàu lửa LP6 | Hải Phòng | Hà Nội | 73.000 | 110.000 |
23 | Giá vé đi tàu hỏa LP7 | Hà Nội | Hải Phòng | 73.000 | 110.000 |
24 | Giá vé tàu hỏa LP8 | Hải Phòng | Hà Nội | 73.000 | 110.000 |
25 | Bảng giá tàu hỏa SP8 | Lào Cai | Hà Nội | 220.000 | 260.000 |
26 | Tra giá vé tàu hỏa SP7 | Hà Nội | Lào Cai | 375.000 | 590.000 |
27 | Giá xe lửa NA1 | Hà Nội | Vinh | 335.000 | 429.000 |
28 | Tra cứu giá vé tàu hỏa NA2 | Vinh | Hà Nội | 335.000 | 429.000 |
29 | Giá xe lửa DL3 | Đà Lạt | Trại Mát | 70.000 | 110.000 |
30 | Tra cứu giá vé tàu hỏa DL4 | Trại Mát | Đà Lạt | 70.000 | 110.000 |
31 | Tra giá vé tàu hỏa DL5 | Đà Lạt | Trại Mát | 70.000 | 105.000 |
32 | Bảng giá tàu hỏa DL6 | Trại Mát | Đà Lạt | 70.000 | 105.000 |
33 | Bảng giá vé tàu hỏa DL7 | Đà Lạt | Trại Mát | 70.000 | 105.000 |
34 | Bảng giá vé tàu lửa DL8 | Trại Mát | Đà Lạt | 70.000 | 105.000 |
Kết luận
Tàu SE1 là lựa chọn lý tưởng cho những hành khách mong muốn một hành trình an toàn, tiện nghi và thư giãn. Với các ưu điểm nổi bật như di chuyển đúng giờ, không gian thoải mái, dịch vụ chuyên nghiệp, tàu SE1 đã trở thành sự ưu tiên của nhiều người. Đặc biệt, giá vé tàu lửa tàu SE1 linh hoạt theo loại vé và chặng đường, giúp hành khách dễ dàng lựa chọn phù hợp với ngân sách và nhu cầu.
Hãy nhanh chóng tra cứu giá vé tàu lửa tàu SE1 và đặt vé ngay hôm nay để đảm bảo một chuyến đi đáng nhớ với mức giá tiết kiệm nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm dịch vụ chất lượng trên chuyến tàu hàng đầu này!