Giá vé tàu hỏa tàu SE22 mới nhất hôm nay

Giá vé tàu hỏa tàu SE22 mới nhất hôm nay

SE22 khởi hành từ Sài Gòn đi đến Đà Nẵng với chiều dài 935 km km trong thời gian 19 giờ 35 phút với tốc độ trung bình là 48 km/h. Đây là chuyến tàu được trang bị toa xe hiện đại, tiện nghi, tiên tiến hàng đầu. Điều này là cho SE22 luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. Bởi vì, nó luôn mang lại cảm giác thoải mái trong mỗi chuyến đi.

Tại sao tàu SE22 được nhiều khách hàng lựa chọn?

  • Thời gian di chuyển của tàu SE22 rất hợp lý: Tàu SE22 có lịch chạy tàu bắc nam ổn định, phù hợp với nhiều nhu cầu di chuyển.
  • Dịch vụ chất lượng cao được áp dụng trên SE22: Tàu SE22 được trang bị các toa tàu hiện đại, sạch sẽ, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách.
  • Tàu SE22 có vé đa dạng: Tàu SE22 cung cấp nhiều lựa chọn chỗ ngồi và giường nằm như ghế cứng, ghế mềm, giường nằm khoang 4 hoặc khoang 6.
  • An toàn và tin cậy: Tàu SE22 thuộc nhóm tàu chất lượng cao của Đường sắt Việt Nam, được bảo trì định kỳ, đảm bảo an toàn.
  • Giá vé tàu SE22 hợp lý: Phù hợp với cả khách hàng phổ thông và khách cao cấp, dễ dàng tra cứu giá vé trực tuyến.
  • Ngắm cảnh dọc đường: Tàu SE22 chạy qua nhiều tuyến đường có cảnh đẹp, giúp hành khách tận hưởng hành trình.
  • Không gian thoải mái: Toa của tàu SE22 rộng rãi, ghế ngồi êm ái, không gây mệt mỏi cho hành khách trên các tuyến dài.
  • Phục vụ chuyên nghiệp: Tàu SE22 có đội ngũ nhân viên thân thiện, sẵn sàng hỗ trợ hành khách khi cần.
  • Dễ dàng đặt vé: Tàu SE22 hỗ trợ đặt vé trực tuyến và tại ga, linh hoạt cho nhiều đối tượng khách hàng.

Tham khảo giá vé tàu hỏa tàu SE22

Dưới đây, bán vé tàu hỏa sẽ cung cấp cho bạn giá vé tàu hỏa tàu SE22. Tuy nhiên,cũng giống như bài viết giới thiệu giá vé tàu hỏa, đây chỉ là giá vé tàu hỏa tham khảo. Bởi vì, giá vé tàu hỏa tàu SE22 phụ thuộc vào một số yếu tố như chặng đường, loại vé, ngày đi tàu cũng như thời gian đặt mua vé.

TTLoại véGiá thấp nhấtGiá cao nhất
1Sài Gòn - Đà Nẵng550.0001.988.000
2Sài Gòn - Dĩ An32.00074.000
3Sài Gòn - Biên Hòa32.000113.000
4Sài Gòn - Long Khánh60.000226.000
5Sài Gòn - Bình Thuận135.000513.000
6Sài Gòn - Sông Mao166.000631.000
7Sài Gòn - Tháp Chàm274.0001.093.000
8Sài Gòn - Nha Trang317.0001.206.000
9Sài Gòn - Ninh Hòa344.0001.309.000
10Sài Gòn - Giã364.0001.386.000
11Sài Gòn - Tuy Hòa377.0001.504.000
12Sài Gòn - La Hai407.0001.626.000
13Sài Gòn - Diêu Trì433.0001.646.000
14Sài Gòn - Bồng Sơn468.0001.781.000
15Sài Gòn - Đức Phổ478.0001.819.000
16Sài Gòn - Quảng Ngãi499.0001.897.000
17Sài Gòn - Núi Thành520.0001.918.000
18Sài Gòn - Tam Kỳ536.0001.937.000
19Sài Gòn - Trà Kiệu543.0001.961.000
20Dĩ An - Biên Hòa32.00052.000
21Dĩ An - Long Khánh44.000167.000
22Dĩ An - Bình Thuận121.000458.000
23Dĩ An - Sông Mao152.000580.000
24Dĩ An - Tháp Chàm256.0001.024.000
25Dĩ An - Nha Trang302.0001.151.000
26Dĩ An - Ninh Hòa329.0001.251.000
27Dĩ An - Giã350.0001.330.000
28Dĩ An - Tuy Hòa362.0001.448.000
29Dĩ An - La Hai393.0001.569.000
30Dĩ An - Diêu Trì419.0001.595.000
31Dĩ An - Bồng Sơn456.0001.734.000
32Dĩ An - Đức Phổ465.0001.770.000
33Dĩ An - Quảng Ngãi487.0001.852.000
34Dĩ An - Núi Thành510.0001.882.000
35Dĩ An - Tam Kỳ526.0001.902.000
36Dĩ An - Trà Kiệu531.0001.919.000
37Dĩ An - Đà Nẵng544.0001.966.000
38Biên Hòa - Long Khánh37.000141.000
39Biên Hòa - Bình Thuận112.000428.000
40Biên Hòa - Sông Mao146.000555.000
41Biên Hòa - Tháp Chàm249.000993.000
42Biên Hòa - Nha Trang295.0001.121.000
43Biên Hòa - Ninh Hòa321.0001.224.000
44Biên Hòa - Giã342.0001.301.000
45Biên Hòa - Tuy Hòa356.0001.421.000
46Biên Hòa - La Hai386.0001.544.000
47Biên Hòa - Diêu Trì413.0001.571.000
48Biên Hòa - Bồng Sơn449.0001.708.000
49Biên Hòa - Đức Phổ460.0001.748.000
50Biên Hòa - Quảng Ngãi506.0001.972.000
51Biên Hòa - Núi Thành504.0001.861.000
52Biên Hòa - Tam Kỳ521.0001.881.000
53Biên Hòa - Trà Kiệu532.0001.924.000
54Biên Hòa - Đà Nẵng544.0001.967.000
55Long Khánh - Bình Thuận76.000288.000
56Long Khánh - Sông Mao113.000431.000
57Long Khánh - Tháp Chàm232.000884.000
58Long Khánh - Nha Trang292.0001.110.000
59Long Khánh - Ninh Hòa296.0001.128.000
60Long Khánh - Giã317.0001.208.000
61Long Khánh - Tuy Hòa336.0001.277.000
62Long Khánh - La Hai355.0001.348.000
63Long Khánh - Diêu Trì380.0001.446.000
64Long Khánh - Bồng Sơn417.0001.508.000
65Long Khánh - Đức Phổ450.0001.627.000
66Long Khánh - Quảng Ngãi462.0001.669.000
67Long Khánh - Núi Thành482.0001.742.000
68Long Khánh - Tam Kỳ484.0001.751.000
69Long Khánh - Trà Kiệu509.0001.840.000
70Long Khánh - Đà Nẵng529.0001.913.000
71Bình Thuận - Sông Mao46.000175.000
72Bình Thuận - Tháp Chàm105.000399.000
73Bình Thuận - Nha Trang175.000667.000
74Bình Thuận - Ninh Hòa194.000738.000
75Bình Thuận - Giã213.000810.000
76Bình Thuận - Tuy Hòa253.000965.000
77Bình Thuận - La Hai277.0001.055.000
78Bình Thuận - Diêu Trì318.0001.212.000
79Bình Thuận - Bồng Sơn366.0001.324.000
80Bình Thuận - Đức Phổ400.0001.445.000
81Bình Thuận - Quảng Ngãi419.0001.513.000
82Bình Thuận - Núi Thành436.0001.576.000
83Bình Thuận - Tam Kỳ440.0001.590.000
84Bình Thuận - Trà Kiệu465.0001.682.000
85Bình Thuận - Đà Nẵng487.0001.761.000
86Sông Mao - Tháp Chàm56.000202.000
87Sông Mao - Nha Trang125.000454.000
88Sông Mao - Ninh Hòa143.000515.000
89Sông Mao - Giã161.000581.000
90Sông Mao - Tuy Hòa201.000725.000
91Sông Mao - La Hai231.000833.000
92Sông Mao - Diêu Trì272.000983.000
93Sông Mao - Bồng Sơn320.0001.158.000
94Sông Mao - Đức Phổ355.0001.282.000
95Sông Mao - Quảng Ngãi392.0001.415.000
96Sông Mao - Núi Thành410.0001.481.000
97Sông Mao - Tam Kỳ416.0001.502.000
98Sông Mao - Trà Kiệu443.0001.600.000
99Sông Mao - Đà Nẵng465.0001.680.000
100Tháp Chàm - Nha Trang68.000245.000
101Tháp Chàm - Ninh Hòa95.000341.000
102Tháp Chàm - Giã114.000413.000
103Tháp Chàm - Tuy Hòa155.000564.000
104Tháp Chàm - La Hai188.000678.000
105Tháp Chàm - Diêu Trì232.000837.000
106Tháp Chàm - Bồng Sơn290.0001.046.000
107Tháp Chàm - Đức Phổ327.0001.180.000
108Tháp Chàm - Quảng Ngãi356.0001.423.000
109Tháp Chàm - Núi Thành377.0001.433.000
110Tháp Chàm - Tam Kỳ384.0001.464.000
111Tháp Chàm - Trà Kiệu413.0001.572.000
112Tháp Chàm - Đà Nẵng432.0001.676.000
113Nha Trang - Ninh Hòa32.000100.000
114Nha Trang - Giã48.000183.000
115Nha Trang - Tuy Hòa92.000332.000
116Nha Trang - La Hai127.000458.000
117Nha Trang - Diêu Trì172.000622.000
118Nha Trang - Bồng Sơn222.000800.000
119Nha Trang - Đức Phổ257.000931.000
120Nha Trang - Quảng Ngãi305.0001.157.000
121Nha Trang - Núi Thành334.0001.207.000
122Nha Trang - Tam Kỳ348.0001.255.000
123Nha Trang - Trà Kiệu368.0001.469.000
124Nha Trang - Đà Nẵng401.0001.601.000
125Ninh Hòa - Giã32.00088.000
126Ninh Hòa - Tuy Hòa71.000257.000
127Ninh Hòa - La Hai91.000332.000
128Ninh Hòa - Diêu Trì134.000488.000
129Ninh Hòa - Bồng Sơn192.000693.000
130Ninh Hòa - Đức Phổ232.000840.000
131Ninh Hòa - Quảng Ngãi263.000996.000
132Ninh Hòa - Núi Thành290.0001.101.000
133Ninh Hòa - Tam Kỳ309.0001.175.000
134Ninh Hòa - Trà Kiệu338.0001.287.000
135Ninh Hòa - Đà Nẵng370.0001.406.000
136Giã - Tuy Hòa41.000155.000
137Giã - La Hai72.000263.000
138Giã - Diêu Trì116.000419.000
139Giã - Bồng Sơn173.000624.000
140Giã - Đức Phổ209.000753.000
141Giã - Quảng Ngãi247.000938.000
142Giã - Núi Thành275.0001.047.000
143Giã - Tam Kỳ294.0001.118.000
144Giã - Trà Kiệu324.0001.234.000
145Giã - Đà Nẵng350.0001.331.000
146Tuy Hòa - La Hai32.000120.000
147Tuy Hòa - Diêu Trì75.000268.000
148Tuy Hòa - Bồng Sơn131.000474.000
149Tuy Hòa - Đức Phổ168.000605.000
150Tuy Hòa - Quảng Ngãi203.000770.000
151Tuy Hòa - Núi Thành230.000875.000
152Tuy Hòa - Tam Kỳ250.000949.000
153Tuy Hòa - Trà Kiệu279.0001.063.000
154Tuy Hòa - Đà Nẵng305.0001.157.000
155La Hai - Diêu Trì43.000164.000
156La Hai - Bồng Sơn100.000361.000
157La Hai - Đức Phổ137.000493.000
158La Hai - Quảng Ngãi169.000644.000
159La Hai - Núi Thành197.000753.000
160La Hai - Tam Kỳ217.000826.000
161La Hai - Trà Kiệu247.000941.000
162La Hai - Đà Nẵng272.0001.034.000
163Diêu Trì - Bồng Sơn57.000205.000
164Diêu Trì - Đức Phổ93.000337.000
165Diêu Trì - Quảng Ngãi126.000455.000
166Diêu Trì - Núi Thành153.000555.000
167Diêu Trì - Tam Kỳ173.000625.000
168Diêu Trì - Trà Kiệu203.000734.000
169Diêu Trì - Đà Nẵng228.000823.000
170Bồng Sơn - Đức Phổ36.000135.000
171Bồng Sơn - Quảng Ngãi65.000234.000
172Bồng Sơn - Núi Thành92.000334.000
173Bồng Sơn - Tam Kỳ111.000400.000
174Bồng Sơn - Trà Kiệu140.000506.000
175Bồng Sơn - Đà Nẵng165.000596.000
176Đức Phổ - Quảng Ngãi32.000111.000
177Đức Phổ - Núi Thành56.000202.000
178Đức Phổ - Tam Kỳ75.000271.000
179Đức Phổ - Trà Kiệu104.000377.000
180Đức Phổ - Đà Nẵng128.000464.000
181Quảng Ngãi - Núi Thành32.000105.000
182Quảng Ngãi - Tam Kỳ46.000174.000
183Quảng Ngãi - Trà Kiệu75.000271.000
184Quảng Ngãi - Đà Nẵng100.000361.000
185Núi Thành - Tam Kỳ32.00085.000
186Núi Thành - Trà Kiệu48.000183.000
187Núi Thành - Đà Nẵng72.000260.000
188Tam Kỳ - Trà Kiệu32.000111.000
189Tam Kỳ - Đà Nẵng54.000193.000
190Trà Kiệu - Đà Nẵng32.00091.000

Dưới đây là bảng giá theo loại vé ga xe lửa:

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu hỏa tàu SE22

Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu hỏa tàu SE22. Những thông tin này sẽ hữu ích nếu bạn sử dụng nó để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình:

  • Thời điểm đặt vé: Thông thường giá vé tàu hỏa tàu SE22 rẻ hơn nếu đặt sớm trước ngày khởi hành. Ngược lại, giá vé tàu hỏa tàu SE22 đặt cận ngày, đặc biệt vào thời điểm cao điểm, giá có thể cao hơn hoặc hết chỗ.
  • Loại vé và vị trí giường/ngồi: Một điều chắc chắn rằng, giá vé tàu hỏa tàu SE22 loại ngồi cứng thường rẻ nhất, tiếp theo là vé ngồi mềm và vé giường nằm. Vị trí giường nằm ở tầng dưới có giá cao hơn so với tầng trên.
  • Chặng đường di chuyển: Tất nhiên rồi, giá vé tàu hỏa tàu SE22 tăng dần theo khoảng cách. Các chặng dài như từ Hà Nội đến Sài Gòn thường có giá cao hơn so với các chặng ngắn.
  • Thời điểm khởi hành: Trong ngày lễ, Tết hoặc dịp cuối tuần, giá vé tàu hỏa tàu SE22 thường tăng cao do nhu cầu đi lại lớn, trong khi các ngày thường giá vé tàu hỏa thường ổn định hơn.

Cách giá vé tàu hỏa tàu SE22 và đặt mua vé

Ở trên, bạn đã có giá vé tàu hỏa tàu SE22. Tuy nhiên, bạn muốn tra cứu chi tiết hơn, bạn có thể sử dụng công cụ tìm và đặt vé tàu tết online. Với công cụ này, bạn cần cung cấp một số thông tin để có được giá vé tàu hỏa mong muốn:

Cart 0