Giá vé tàu trực tuyến tàu SE3 mới nhất hôm nay

Giá vé tàu trực tuyến tàu SE3 mới nhất hôm nay

SE3 khởi hành từ Hà Nội đi đến Sài Gòn với chiều dài 1726 km km trong thời gian 34 giờ 25 phút với tốc độ trung bình là 50 km/h. Đây là chuyến tàu được trang bị toa xe hiện đại, tiện nghi, tiên tiến hàng đầu. Điều này là cho SE3 luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. Bởi vì, nó luôn mang lại cảm giác thoải mái trong mỗi chuyến đi.

Tại sao tàu SE3 được nhiều khách hàng lựa chọn?

  • Thời gian di chuyển của tàu SE3 rất hợp lý: Tàu SE3 có giờ tàu chạy ổn định, phù hợp với nhiều nhu cầu di chuyển.
  • Dịch vụ chất lượng cao được áp dụng trên SE3: Tàu SE3 được trang bị các toa tàu hiện đại, sạch sẽ, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách.
  • Tàu SE3 có vé đa dạng: Tàu SE3 cung cấp nhiều lựa chọn chỗ ngồi và giường nằm như ghế cứng, ghế mềm, giường nằm khoang 4 hoặc khoang 6.
  • An toàn và tin cậy: Tàu SE3 thuộc nhóm tàu chất lượng cao của Đường sắt Việt Nam, được bảo trì định kỳ, đảm bảo an toàn.
  • Giá vé tàu SE3 hợp lý: Phù hợp với cả khách hàng phổ thông và khách cao cấp, dễ dàng tra cứu giá vé trực tuyến.
  • Ngắm cảnh dọc đường: Tàu SE3 chạy qua nhiều tuyến đường có cảnh đẹp, giúp hành khách tận hưởng hành trình.
  • Không gian thoải mái: Toa của tàu SE3 rộng rãi, ghế ngồi êm ái, không gây mệt mỏi cho hành khách trên các tuyến dài.
  • Phục vụ chuyên nghiệp: Tàu SE3 có đội ngũ nhân viên thân thiện, sẵn sàng hỗ trợ hành khách khi cần.
  • Dễ dàng đặt vé: Tàu SE3 hỗ trợ đặt vé trực tuyến và tại ga, linh hoạt cho nhiều đối tượng khách hàng.

Tham khảo giá vé tàu trực tuyến tàu SE3

Dưới đây, đại lý bán vé tàu hỏa bắc nam sẽ cung cấp cho bạn giá vé tàu trực tuyến tàu SE3. Tuy nhiên,cũng giống như bài viết giới thiệu giá vé tàu trực tuyến, đây chỉ là giá vé tàu trực tuyến tham khảo. Bởi vì, giá vé tàu trực tuyến tàu SE3 phụ thuộc vào một số yếu tố như chặng đường, loại vé, ngày đi tàu cũng như thời gian đặt mua vé.

TTLoại véGiá thấp nhấtGiá cao nhất
1Hà Nội - Sài Gòn01.646.000
2Hà Nội - Phủ Lý0108.000
3Hà Nội - Nam Định0144.000
4Hà Nội - Ninh Bình97.000183.000
5Hà Nội - Vinh0585.000
6Hà Nội - Đồng Lê0764.000
7Hà Nội - Đồng Hới0909.000
8Hà Nội - Đông Hà01.011.000
9Hà Nội - Huế01.088.000
10Hà Nội - Đà Nẵng01.153.000
11Hà Nội - Trà Kiệu01.201.000
12Hà Nội - Tam Kỳ01.231.000
13Hà Nội - Quảng Ngãi01.290.000
14Hà Nội - Bồng Sơn01.338.000
15Hà Nội - Diêu Trì01.392.000
16Hà Nội - Tuy Hòa01.441.000
17Hà Nội - Nha Trang01.466.000
18Hà Nội - Tháp Chàm01.519.000
19Hà Nội - Bình Thuận01.576.000
20Hà Nội - Long Khánh01.592.000
21Hà Nội - Biên Hòa01.619.000
22Hà Nội - Dĩ An01.628.000
23Phủ Lý - Nam Định069.000
24Phủ Lý - Ninh Bình0113.000
25Phủ Lý - Thanh Hóa0221.000
26Phủ Lý - Vinh0487.000
27Phủ Lý - Đồng Lê0705.000
28Phủ Lý - Đồng Hới0894.000
29Phủ Lý - Đông Hà0970.000
30Phủ Lý - Huế01.030.000
31Phủ Lý - Đà Nẵng588.0001.107.000
32Phủ Lý - Trà Kiệu01.155.000
33Phủ Lý - Tam Kỳ01.190.000
34Phủ Lý - Quảng Ngãi01.254.000
35Phủ Lý - Bồng Sơn01.291.000
36Phủ Lý - Diêu Trì01.338.000
37Phủ Lý - Tuy Hòa847.0001.389.000
38Phủ Lý - Nha Trang01.435.000
39Phủ Lý - Tháp Chàm01.477.000
40Phủ Lý - Bình Thuận01.521.000
41Phủ Lý - Long Khánh01.540.000
42Phủ Lý - Biên Hòa01.567.000
43Phủ Lý - Dĩ An01.576.000
44Phủ Lý - Sài Gòn01.594.000
45Nam Định - Ninh Bình064.000
46Nam Định - Thanh Hóa0162.000
47Nam Định - Vinh0423.000
48Nam Định - Đồng Lê0639.000
49Nam Định - Đồng Hới0821.000
50Nam Định - Đông Hà0874.000
51Nam Định - Huế0999.000
52Nam Định - Trà Kiệu01.111.000
53Nam Định - Tam Kỳ01.145.000
54Nam Định - Quảng Ngãi01.210.000
55Nam Định - Bồng Sơn01.253.000
56Nam Định - Diêu Trì01.313.000
57Nam Định - Tuy Hòa01.383.000
58Nam Định - Nha Trang01.416.000
59Nam Định - Tháp Chàm01.460.000
60Nam Định - Bình Thuận01.490.000
61Nam Định - Long Khánh902.0001.511.000
62Nam Định - Biên Hòa01.538.000
63Nam Định - Dĩ An01.547.000
64Nam Định - Sài Gòn01.565.000
65Ninh Bình - Thanh Hóa0117.000
66Ninh Bình - Vinh0352.000
67Ninh Bình - Đồng Lê0554.000
68Ninh Bình - Đồng Hới0755.000
69Ninh Bình - Đông Hà0831.000
70Ninh Bình - Huế0935.000
71Ninh Bình - Đà Nẵng01.022.000
72Ninh Bình - Trà Kiệu01.070.000
73Ninh Bình - Tam Kỳ01.128.000
74Ninh Bình - Quảng Ngãi01.195.000
75Ninh Bình - Bồng Sơn01.229.000
76Ninh Bình - Diêu Trì01.278.000
77Ninh Bình - Tuy Hòa01.350.000
78Ninh Bình - Nha Trang01.411.000
79Ninh Bình - Tháp Chàm01.430.000
80Ninh Bình - Bình Thuận01.462.000
81Ninh Bình - Long Khánh01.485.000
82Ninh Bình - Biên Hòa01.512.000
83Ninh Bình - Dĩ An01.520.000
84Ninh Bình - Sài Gòn01.539.000
85Thanh Hóa - Vinh0247.000
86Thanh Hóa - Đồng Lê0437.000
87Thanh Hóa - Đồng Hới0629.000
88Thanh Hóa - Đông Hà0720.000
89Thanh Hóa - Huế0822.000
90Thanh Hóa - Đà Nẵng0890.000
91Thanh Hóa - Trà Kiệu0938.000
92Thanh Hóa - Tam Kỳ0998.000
93Thanh Hóa - Quảng Ngãi01.087.000
94Thanh Hóa - Bồng Sơn01.137.000
95Thanh Hóa - Diêu Trì01.174.000
96Thanh Hóa - Tuy Hòa01.276.000
97Thanh Hóa - Nha Trang01.341.000
98Thanh Hóa - Tháp Chàm01.390.000
99Thanh Hóa - Bình Thuận01.428.000
100Thanh Hóa - Long Khánh01.468.000
101Thanh Hóa - Biên Hòa01.471.000
102Thanh Hóa - Dĩ An01.472.000
103Thanh Hóa - Sài Gòn01.483.000
104Vinh - Đồng Lê78.000205.000
105Vinh - Đồng Hới130.000309.000
106Vinh - Đông Hà194.000454.000
107Vinh - Huế236.000546.000
108Vinh - Đà Nẵng302.000689.000
109Vinh - Trà Kiệu323.000737.000
110Vinh - Tam Kỳ349.000768.000
111Vinh - Quảng Ngãi389.000853.000
112Vinh - Bồng Sơn432.000949.000
113Vinh - Diêu Trì470.000986.000
114Vinh - Tuy Hòa532.0001.099.000
115Vinh - Nha Trang570.0001.173.000
116Vinh - Tháp Chàm604.0001.242.000
117Vinh - Bình Thuận655.0001.375.000
118Vinh - Long Khánh666.0001.396.000
119Vinh - Biên Hòa690.0001.429.000
120Vinh - Dĩ An691.0001.432.000
121Vinh - Sài Gòn697.0001.444.000
122Đồng Lê - Đồng Hới54.000142.000
123Đồng Lê - Đông Hà119.000285.000
124Đồng Lê - Huế161.000331.000
125Đồng Lê - Đà Nẵng227.000467.000
126Đồng Lê - Trà Kiệu248.000508.000
127Đồng Lê - Tam Kỳ274.000557.000
128Đồng Lê - Quảng Ngãi314.000636.000
129Đồng Lê - Bồng Sơn352.000775.000
130Đồng Lê - Diêu Trì399.000851.000
131Đồng Lê - Tuy Hòa461.000956.000
132Đồng Lê - Nha Trang502.0001.051.000
133Đồng Lê - Tháp Chàm555.0001.157.000
134Đồng Lê - Bình Thuận606.0001.288.000
135Đồng Lê - Long Khánh620.0001.303.000
136Đồng Lê - Biên Hòa645.0001.353.000
137Đồng Lê - Dĩ An650.0001.363.000
138Đồng Lê - Sài Gòn659.0001.369.000
139Đồng Hới - Đông Hà64.000163.000
140Đồng Hới - Huế106.000226.000
141Đồng Hới - Đà Nẵng173.000352.000
142Đồng Hới - Trà Kiệu194.000404.000
143Đồng Hới - Tam Kỳ219.000453.000
144Đồng Hới - Quảng Ngãi259.000530.000
145Đồng Hới - Bồng Sơn300.000664.000
146Đồng Hới - Diêu Trì347.000741.000
147Đồng Hới - Tuy Hòa410.000862.000
148Đồng Hới - Nha Trang480.0001.006.000
149Đồng Hới - Tháp Chàm536.0001.120.000
150Đồng Hới - Bình Thuận577.0001.214.000
151Đồng Hới - Long Khánh582.0001.241.000
152Đồng Hới - Biên Hòa607.0001.277.000
153Đồng Hới - Dĩ An612.0001.287.000
154Đồng Hới - Sài Gòn615.0001.294.000
155Đông Hà - Huế42.000114.000
156Đông Hà - Đà Nẵng108.000249.000
157Đông Hà - Trà Kiệu130.000294.000
158Đông Hà - Tam Kỳ154.000329.000
159Đông Hà - Quảng Ngãi195.000421.000
160Đông Hà - Bồng Sơn239.000519.000
161Đông Hà - Diêu Trì286.000616.000
162Đông Hà - Tuy Hòa348.000742.000
163Đông Hà - Nha Trang419.000893.000
164Đông Hà - Tháp Chàm01.007.000
165Đông Hà - Bình Thuận531.0001.121.000
166Đông Hà - Long Khánh553.0001.191.000
167Đông Hà - Biên Hòa578.0001.232.000
168Đông Hà - Dĩ An584.0001.243.000
169Đông Hà - Sài Gòn594.0001.250.000
170Huế - Đà Nẵng74.000159.000
171Huế - Trà Kiệu98.000204.000
172Huế - Tam Kỳ122.000249.000
173Huế - Quảng Ngãi166.000332.000
174Huế - Bồng Sơn217.000448.000
175Huế - Diêu Trì233.000506.000
176Huế - Tuy Hòa291.000626.000
177Huế - Nha Trang358.000764.000
178Huế - Tháp Chàm411.000875.000
179Huế - Bình Thuận494.0001.056.000
180Huế - Long Khánh517.0001.129.000
181Huế - Biên Hòa532.0001.160.000
182Huế - Dĩ An537.0001.171.000
183Huế - Sài Gòn542.0001.181.000
184Đà Nẵng - Trà Kiệu30.00070.000
185Đà Nẵng - Tam Kỳ51.000130.000
186Đà Nẵng - Quảng Ngãi96.000228.000
187Đà Nẵng - Bồng Sơn137.000316.000
188Đà Nẵng - Diêu Trì184.000428.000
189Đà Nẵng - Tuy Hòa246.000561.000
190Đà Nẵng - Nha Trang318.000738.000
191Đà Nẵng - Tháp Chàm373.000819.000
192Đà Nẵng - Bình Thuận460.0001.008.000
193Đà Nẵng - Long Khánh462.0001.056.000
194Đà Nẵng - Biên Hòa482.0001.102.000
195Đà Nẵng - Dĩ An487.0001.112.000
196Đà Nẵng - Sài Gòn493.0001.125.000
197Trà Kiệu - Tam Kỳ30.00080.000
198Trà Kiệu - Quảng Ngãi72.000172.000
199Trà Kiệu - Bồng Sơn116.000266.000
200Trà Kiệu - Diêu Trì164.000367.000
201Trà Kiệu - Tuy Hòa226.000519.000
202Trà Kiệu - Nha Trang297.000692.000
203Trà Kiệu - Tháp Chàm353.000777.000
204Trà Kiệu - Bình Thuận439.000965.000
205Trà Kiệu - Long Khánh444.0001.027.000
206Trà Kiệu - Biên Hòa470.0001.084.000
207Trà Kiệu - Dĩ An474.0001.095.000
208Trà Kiệu - Sài Gòn480.0001.107.000
209Tam Kỳ - Quảng Ngãi50.000125.000
210Tam Kỳ - Bồng Sơn92.000215.000
211Tam Kỳ - Diêu Trì140.000316.000
212Tam Kỳ - Tuy Hòa202.000456.000
213Tam Kỳ - Nha Trang273.000638.000
214Tam Kỳ - Tháp Chàm329.000741.000
215Tam Kỳ - Bình Thuận415.000914.000
216Tam Kỳ - Long Khánh430.0001.016.000
217Tam Kỳ - Biên Hòa448.0001.068.000
218Tam Kỳ - Sài Gòn464.0001.093.000
219Quảng Ngãi - Bồng Sơn54.000141.000
220Quảng Ngãi - Diêu Trì102.000247.000
221Quảng Ngãi - Tuy Hòa163.000385.000
222Quảng Ngãi - Nha Trang234.000554.000
223Quảng Ngãi - Tháp Chàm290.000679.000
224Quảng Ngãi - Bình Thuận377.000872.000
225Quảng Ngãi - Long Khánh420.000983.000
226Quảng Ngãi - Biên Hòa440.0001.039.000
227Quảng Ngãi - Dĩ An446.0001.050.000
228Quảng Ngãi - Sài Gòn456.0001.065.000
229Bồng Sơn - Diêu Trì47.000126.000
230Bồng Sơn - Tuy Hòa110.000266.000
231Bồng Sơn - Nha Trang182.000427.000
232Bồng Sơn - Tháp Chàm238.000564.000
233Bồng Sơn - Bình Thuận327.000737.000
234Bồng Sơn - Long Khánh394.000928.000
235Bồng Sơn - Biên Hòa416.000974.000
236Bồng Sơn - Dĩ An422.000989.000
237Bồng Sơn - Sài Gòn430.000994.000
238Diêu Trì - Tuy Hòa62.000150.000
239Diêu Trì - Nha Trang133.000316.000
240Diêu Trì - Tháp Chàm189.000452.000
241Diêu Trì - Bình Thuận276.000646.000
242Diêu Trì - Long Khánh362.000874.000
243Diêu Trì - Biên Hòa369.000922.000
244Diêu Trì - Dĩ An374.000926.000
245Diêu Trì - Sài Gòn382.000946.000
246Tuy Hòa - Nha Trang78.000196.000
247Tuy Hòa - Tháp Chàm142.000335.000
248Tuy Hòa - Bình Thuận238.000562.000
249Tuy Hòa - Long Khánh314.000806.000
250Tuy Hòa - Biên Hòa319.000856.000
251Tuy Hòa - Dĩ An322.000863.000
252Tuy Hòa - Sài Gòn331.000870.000
253Nha Trang - Tháp Chàm62.000167.000
254Nha Trang - Bình Thuận158.000430.000
255Nha Trang - Long Khánh272.000733.000
256Nha Trang - Biên Hòa291.000804.000
257Nha Trang - Dĩ An305.000811.000
258Nha Trang - Sài Gòn314.000826.000
259Tháp Chàm - Bình Thuận97.000271.000
260Tháp Chàm - Long Khánh237.000633.000
261Tháp Chàm - Biên Hòa261.000731.000
262Tháp Chàm - Dĩ An280.000750.000
263Tháp Chàm - Sài Gòn289.000777.000
264Bình Thuận - Long Khánh61.000164.000
265Bình Thuận - Biên Hòa98.000251.000
266Bình Thuận - Dĩ An105.000267.000
267Bình Thuận - Sài Gòn118.000297.000
268Long Khánh - Biên Hòa32.000111.000
269Long Khánh - Dĩ An38.000128.000
270Long Khánh - Sài Gòn52.000142.000
271Biên Hòa - Dĩ An30.00052.000
272Biên Hòa - Sài Gòn30.00075.000
273Dĩ An - Sài Gòn30.00058.000
274Hà Nội - Thanh Hóa0325.000
275Nam Định - Đà Nẵng01.094.000
276Tam Kỳ - Dĩ An01.079.000

Dưới đây là bảng giá theo loại vé ga xe lửa:

Lộ trìnhGiá thấp nhấtGiá cao nhất
Ngồi mềm điều hòa30.000996.000
Ngồi mềm điều hòa40.0001.016.000
Ghế phụ0697.000
Nằm khoang 4 điều hòa T132.0001.611.000
Nằm khoang 4 điều hòa T152.0001.646.000
Nằm khoang 4 điều hòa T232.0001.507.000
Nằm khoang 4 điều hòa T252.0001.542.000
Nằm khoang 6 điều hòa T132.0001.457.000
Nằm khoang 6 điều hòa T232.0001.308.000
Nằm khoang 6 điều hòa T332.0001.131.000

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu trực tuyến tàu SE3

Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu trực tuyến tàu SE3. Những thông tin này sẽ hữu ích nếu bạn sử dụng nó để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình:

  • Thời điểm đặt vé: Thông thường giá vé tàu trực tuyến tàu SE3 rẻ hơn nếu đặt sớm trước ngày khởi hành. Ngược lại, giá vé tàu trực tuyến tàu SE3 đặt cận ngày, đặc biệt vào thời điểm cao điểm, giá có thể cao hơn hoặc hết chỗ.
  • Loại vé và vị trí giường/ngồi: Một điều chắc chắn rằng, giá vé tàu trực tuyến tàu SE3 loại ngồi cứng thường rẻ nhất, tiếp theo là vé ngồi mềm và vé giường nằm. Vị trí giường nằm ở tầng dưới có giá cao hơn so với tầng trên.
  • Chặng đường di chuyển: Tất nhiên rồi, giá vé tàu trực tuyến tàu SE3 tăng dần theo khoảng cách. Các chặng dài như từ Hà Nội đến Sài Gòn thường có giá cao hơn so với các chặng ngắn.
  • Thời điểm khởi hành: Trong ngày lễ, Tết hoặc dịp cuối tuần, giá vé tàu trực tuyến tàu SE3 thường tăng cao do nhu cầu đi lại lớn, trong khi các ngày thường giá vé tàu trực tuyến thường ổn định hơn.

Cách giá vé tàu trực tuyến tàu SE3 và đặt mua vé

Ở trên, bạn đã có giá vé tàu trực tuyến tàu SE3. Tuy nhiên, bạn muốn tra cứu chi tiết hơn, bạn có thể sử dụng công cụ tìm và mua vé xe lửa trực tuyến. Với công cụ này, bạn cần cung cấp một số thông tin để có được giá vé tàu trực tuyến mong muốn:

Cart 0