Giá vé đi tàu hỏa tàu SE21 mới nhất hôm nay

Giá vé đi tàu hỏa tàu SE21 mới nhất hôm nay

SE21 khởi hành từ Đà Nẵng đi đến Sài Gòn với chiều dài 935 km km trong thời gian 20 giờ 20 phút với tốc độ trung bình là 46 km/h. Đây là chuyến tàu được trang bị toa xe hiện đại, tiện nghi, tiên tiến hàng đầu. Điều này là cho SE21 luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. Bởi vì, nó luôn mang lại cảm giác thoải mái trong mỗi chuyến đi.

Tại sao tàu SE21 được nhiều khách hàng lựa chọn?

  • Thời gian di chuyển của tàu SE21 rất hợp lý: Tàu SE21 có giờ tàu chạy bắc nam ổn định, phù hợp với nhiều nhu cầu di chuyển.
  • Dịch vụ chất lượng cao được áp dụng trên SE21: Tàu SE21 được trang bị các toa tàu hiện đại, sạch sẽ, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách.
  • Tàu SE21 có vé đa dạng: Tàu SE21 cung cấp nhiều lựa chọn chỗ ngồi và giường nằm như ghế cứng, ghế mềm, giường nằm khoang 4 hoặc khoang 6.
  • An toàn và tin cậy: Tàu SE21 thuộc nhóm tàu chất lượng cao của Đường sắt Việt Nam, được bảo trì định kỳ, đảm bảo an toàn.
  • Giá vé tàu SE21 hợp lý: Phù hợp với cả khách hàng phổ thông và khách cao cấp, dễ dàng tra cứu giá vé trực tuyến.
  • Ngắm cảnh dọc đường: Tàu SE21 chạy qua nhiều tuyến đường có cảnh đẹp, giúp hành khách tận hưởng hành trình.
  • Không gian thoải mái: Toa của tàu SE21 rộng rãi, ghế ngồi êm ái, không gây mệt mỏi cho hành khách trên các tuyến dài.
  • Phục vụ chuyên nghiệp: Tàu SE21 có đội ngũ nhân viên thân thiện, sẵn sàng hỗ trợ hành khách khi cần.
  • Dễ dàng đặt vé: Tàu SE21 hỗ trợ đặt vé trực tuyến và tại ga, linh hoạt cho nhiều đối tượng khách hàng.

Tham khảo giá vé đi tàu hỏa tàu SE21

Dưới đây, bán vé tàu sẽ cung cấp cho bạn giá vé đi tàu hỏa tàu SE21. Tuy nhiên,cũng giống như bài viết giới thiệu giá vé đi tàu hỏa, đây chỉ là giá vé đi tàu hỏa tham khảo. Bởi vì, giá vé đi tàu hỏa tàu SE21 phụ thuộc vào một số yếu tố như chặng đường, loại vé, ngày đi tàu cũng như thời gian đặt mua vé.

TTLoại véGiá thấp nhấtGiá cao nhất
1Đà Nẵng - Sài Gòn546.0001.972.000
2Đà Nẵng - Trà Kiệu32.00091.000
3Đà Nẵng - Tam Kỳ54.000193.000
4Đà Nẵng - Núi Thành72.000260.000
5Đà Nẵng - Quảng Ngãi100.000361.000
6Đà Nẵng - Đức Phổ128.000464.000
7Đà Nẵng - Bồng Sơn165.000596.000
8Đà Nẵng - Diêu Trì222.000801.000
9Đà Nẵng - La Hai265.000957.000
10Đà Nẵng - Tuy Hòa296.0001.069.000
11Đà Nẵng - Giã337.0001.220.000
12Đà Nẵng - Ninh Hòa356.0001.356.000
13Đà Nẵng - Nha Trang375.0001.496.000
14Đà Nẵng - Tháp Chàm411.0001.594.000
15Đà Nẵng - Sông Mao452.0001.631.000
16Đà Nẵng - Bình Thuận482.0001.743.000
17Đà Nẵng - Long Khánh510.0001.844.000
18Đà Nẵng - Biên Hòa529.0001.911.000
19Đà Nẵng - Dĩ An534.0001.930.000
20Trà Kiệu - Tam Kỳ32.000111.000
21Trà Kiệu - Núi Thành48.000183.000
22Trà Kiệu - Quảng Ngãi75.000271.000
23Trà Kiệu - Đức Phổ104.000377.000
24Trà Kiệu - Bồng Sơn140.000506.000
25Trà Kiệu - Diêu Trì197.000714.000
26Trà Kiệu - La Hai240.000869.000
27Trà Kiệu - Tuy Hòa272.000983.000
28Trà Kiệu - Giã313.0001.130.000
29Trà Kiệu - Ninh Hòa333.0001.201.000
30Trà Kiệu - Nha Trang350.0001.399.000
31Trà Kiệu - Tháp Chàm394.0001.497.000
32Trà Kiệu - Sông Mao429.0001.553.000
33Trà Kiệu - Bình Thuận461.0001.665.000
34Trà Kiệu - Long Khánh507.0001.833.000
35Trà Kiệu - Biên Hòa527.0001.904.000
36Trà Kiệu - Dĩ An532.0001.923.000
37Trà Kiệu - Sài Gòn544.0001.965.000
38Tam Kỳ - Núi Thành32.00085.000
39Tam Kỳ - Quảng Ngãi46.000174.000
40Tam Kỳ - Đức Phổ75.000271.000
41Tam Kỳ - Bồng Sơn111.000400.000
42Tam Kỳ - Diêu Trì168.000608.000
43Tam Kỳ - La Hai211.000764.000
44Tam Kỳ - Tuy Hòa243.000877.000
45Tam Kỳ - Giã284.0001.024.000
46Tam Kỳ - Ninh Hòa303.0001.096.000
47Tam Kỳ - Nha Trang321.0001.162.000
48Tam Kỳ - Tháp Chàm366.0001.394.000
49Tam Kỳ - Sông Mao403.0001.458.000
50Tam Kỳ - Bình Thuận436.0001.573.000
51Tam Kỳ - Long Khánh480.0001.733.000
52Tam Kỳ - Biên Hòa516.0001.862.000
53Tam Kỳ - Dĩ An521.0001.882.000
54Tam Kỳ - Sài Gòn533.0001.927.000
55Núi Thành - Quảng Ngãi32.000105.000
56Núi Thành - Đức Phổ56.000202.000
57Núi Thành - Bồng Sơn92.000334.000
58Núi Thành - Diêu Trì149.000540.000
59Núi Thành - La Hai192.000695.000
60Núi Thành - Tuy Hòa224.000809.000
61Núi Thành - Giã266.000959.000
62Núi Thành - Ninh Hòa285.0001.027.000
63Núi Thành - Nha Trang303.0001.097.000
64Núi Thành - Tháp Chàm349.0001.327.000
65Núi Thành - Sông Mao386.0001.397.000
66Núi Thành - Bình Thuận420.0001.516.000
67Núi Thành - Long Khánh464.0001.711.000
68Núi Thành - Biên Hòa499.0001.860.000
69Núi Thành - Dĩ An505.0001.863.000
70Núi Thành - Sài Gòn517.0001.908.000
71Quảng Ngãi - Đức Phổ32.000111.000
72Quảng Ngãi - Bồng Sơn65.000234.000
73Quảng Ngãi - Diêu Trì123.000443.000
74Quảng Ngãi - La Hai165.000596.000
75Quảng Ngãi - Tuy Hòa196.000711.000
76Quảng Ngãi - Giã237.000859.000
77Quảng Ngãi - Ninh Hòa257.000930.000
78Quảng Ngãi - Nha Trang298.0001.136.000
79Quảng Ngãi - Tháp Chàm334.0001.333.000
80Quảng Ngãi - Sông Mao374.0001.350.000
81Quảng Ngãi - Bình Thuận393.0001.417.000
82Quảng Ngãi - Long Khánh454.0001.675.000
83Quảng Ngãi - Biên Hòa477.0001.833.000
84Quảng Ngãi - Dĩ An482.0001.835.000
85Quảng Ngãi - Sài Gòn495.0001.881.000
86Đức Phổ - Bồng Sơn36.000135.000
87Đức Phổ - Diêu Trì93.000337.000
88Đức Phổ - La Hai137.000493.000
89Đức Phổ - Tuy Hòa168.000605.000
90Đức Phổ - Giã209.000753.000
91Đức Phổ - Ninh Hòa228.000825.000
92Đức Phổ - Nha Trang253.000914.000
93Đức Phổ - Tháp Chàm315.0001.137.000
94Đức Phổ - Sông Mao349.0001.258.000
95Đức Phổ - Bình Thuận393.0001.418.000
96Đức Phổ - Long Khánh442.0001.631.000
97Đức Phổ - Biên Hòa446.0001.800.000
98Đức Phổ - Dĩ An452.0001.805.000
99Đức Phổ - Sài Gòn464.0001.853.000
100Bồng Sơn - Diêu Trì57.000205.000
101Bồng Sơn - La Hai100.000361.000
102Bồng Sơn - Tuy Hòa131.000474.000
103Bồng Sơn - Giã173.000624.000
104Bồng Sơn - Ninh Hòa192.000693.000
105Bồng Sơn - Nha Trang217.000785.000
106Bồng Sơn - Tháp Chàm285.0001.027.000
107Bồng Sơn - Sông Mao314.0001.136.000
108Bồng Sơn - Bình Thuận359.0001.300.000
109Bồng Sơn - Long Khánh410.0001.527.000
110Bồng Sơn - Biên Hòa428.0001.726.000
111Bồng Sơn - Dĩ An435.0001.735.000
112Bồng Sơn - Sài Gòn446.0001.784.000
113Diêu Trì - La Hai43.000164.000
114Diêu Trì - Tuy Hòa75.000268.000
115Diêu Trì - Giã116.000419.000
116Diêu Trì - Ninh Hòa134.000488.000
117Diêu Trì - Nha Trang169.000610.000
118Diêu Trì - Tháp Chàm228.000822.000
119Diêu Trì - Sông Mao267.000965.000
120Diêu Trì - Bình Thuận313.0001.249.000
121Diêu Trì - Long Khánh380.0001.518.000
122Diêu Trì - Biên Hòa398.0001.695.000
123Diêu Trì - Dĩ An403.0001.719.000
124Diêu Trì - Sài Gòn417.0001.744.000
125La Hai - Tuy Hòa32.000120.000
126La Hai - Giã72.000263.000
127La Hai - Ninh Hòa91.000332.000
128La Hai - Nha Trang124.000449.000
129La Hai - Tháp Chàm185.000666.000
130La Hai - Sông Mao227.000818.000
131La Hai - Bình Thuận290.0001.100.000
132La Hai - Long Khánh348.0001.390.000
133La Hai - Biên Hòa374.0001.607.000
134La Hai - Dĩ An378.0001.612.000
135La Hai - Sài Gòn389.0001.655.000
136Tuy Hòa - Giã43.000165.000
137Tuy Hòa - Ninh Hòa71.000257.000
138Tuy Hòa - Nha Trang96.000344.000
139Tuy Hòa - Tháp Chàm162.000586.000
140Tuy Hòa - Sông Mao209.000756.000
141Tuy Hòa - Bình Thuận265.0001.005.000
142Tuy Hòa - Long Khánh330.0001.379.000
143Tuy Hòa - Biên Hòa362.0001.587.000
144Tuy Hòa - Dĩ An370.0001.602.000
145Tuy Hòa - Sài Gòn376.0001.618.000
146Giã - Ninh Hòa32.00088.000
147Giã - Nha Trang53.000200.000
148Giã - Tháp Chàm125.000454.000
149Giã - Sông Mao177.000641.000
150Giã - Bình Thuận229.000872.000
151Giã - Long Khánh312.0001.304.000
152Giã - Biên Hòa333.0001.471.000
153Giã - Dĩ An341.0001.504.000
154Giã - Sài Gòn349.0001.537.000
155Ninh Hòa - Nha Trang32.000105.000
156Ninh Hòa - Tháp Chàm104.000374.000
157Ninh Hòa - Sông Mao158.000569.000
158Ninh Hòa - Bình Thuận214.000814.000
159Ninh Hòa - Long Khánh291.0001.219.000
160Ninh Hòa - Biên Hòa324.0001.442.000
161Ninh Hòa - Dĩ An331.0001.473.000
162Ninh Hòa - Sài Gòn340.0001.512.000
163Nha Trang - Tháp Chàm76.000273.000
164Nha Trang - Sông Mao138.000498.000
165Nha Trang - Bình Thuận192.000732.000
166Nha Trang - Long Khánh287.0001.199.000
167Nha Trang - Biên Hòa324.0001.457.000
168Nha Trang - Dĩ An332.0001.488.000
169Nha Trang - Sài Gòn344.0001.506.000
170Tháp Chàm - Sông Mao63.000226.000
171Tháp Chàm - Bình Thuận118.000446.000
172Tháp Chàm - Long Khánh260.0001.090.000
173Tháp Chàm - Biên Hòa298.0001.382.000
174Tháp Chàm - Dĩ An307.0001.401.000
175Tháp Chàm - Sài Gòn324.0001.432.000
176Sông Mao - Bình Thuận51.000196.000
177Sông Mao - Long Khánh127.000484.000
178Sông Mao - Biên Hòa165.000626.000
179Sông Mao - Dĩ An171.000652.000
180Sông Mao - Sài Gòn176.000671.000
181Bình Thuận - Long Khánh84.000319.000
182Bình Thuận - Biên Hòa125.000477.000
183Bình Thuận - Dĩ An133.000509.000
184Bình Thuận - Sài Gòn150.000571.000
185Long Khánh - Biên Hòa41.000156.000
186Long Khánh - Dĩ An49.000186.000
187Long Khánh - Sài Gòn66.000251.000
188Biên Hòa - Dĩ An32.00052.000
189Biên Hòa - Sài Gòn32.000113.000
190Dĩ An - Sài Gòn32.00074.000

Dưới đây là bảng giá theo loại vé đi tàu lửa:

Lộ trìnhGiá thấp nhấtGiá cao nhất
Nằm khoang 2 điều hòa VIP32.0001.972.000
Tầng 1, khoang có 4 giường32.000986.000
Tầng 1, khoang có 4 giường52.0001.021.000
Tầng 2, khoang có 4 giường32.000891.000
Tầng 2, khoang có 4 giường52.000926.000
Ngồi mềm điều hòa32.000546.000
Ngồi mềm điều hòa32.000546.000
Ngồi mềm32.000540.000
Ngồi mềm32.000540.000

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé đi tàu hỏa tàu SE21

Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá vé đi tàu hỏa tàu SE21. Những thông tin này sẽ hữu ích nếu bạn sử dụng nó để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình:

  • Thời điểm đặt vé: Thông thường giá vé đi tàu hỏa tàu SE21 rẻ hơn nếu đặt sớm trước ngày khởi hành. Ngược lại, giá vé đi tàu hỏa tàu SE21 đặt cận ngày, đặc biệt vào thời điểm cao điểm, giá có thể cao hơn hoặc hết chỗ.
  • Loại vé và vị trí giường/ngồi: Một điều chắc chắn rằng, giá vé đi tàu hỏa tàu SE21 loại ngồi cứng thường rẻ nhất, tiếp theo là vé ngồi mềm và vé giường nằm. Vị trí giường nằm ở tầng dưới có giá cao hơn so với tầng trên.
  • Chặng đường di chuyển: Tất nhiên rồi, giá vé đi tàu hỏa tàu SE21 tăng dần theo khoảng cách. Các chặng dài như từ Hà Nội đến Sài Gòn thường có giá cao hơn so với các chặng ngắn.
  • Thời điểm khởi hành: Trong ngày lễ, Tết hoặc dịp cuối tuần, giá vé đi tàu hỏa tàu SE21 thường tăng cao do nhu cầu đi lại lớn, trong khi các ngày thường giá vé đi tàu hỏa thường ổn định hơn.

Cách giá vé đi tàu hỏa tàu SE21 và đặt mua vé

Ở trên, bạn đã có giá vé đi tàu hỏa tàu SE21. Tuy nhiên, bạn muốn tra cứu chi tiết hơn, bạn có thể sử dụng công cụ tìm và đặt vé tàu trên mạng. Với công cụ này, bạn cần cung cấp một số thông tin để có được giá vé đi tàu hỏa mong muốn:

Cart 0