Giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4 2025 AnLT2Mv

Thông tin giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4 rất quan trọng. Nó giúp bạn chọn được loại vé và chuyến tàu phù hợp nhất với bản thân.
- Tổng quan về nằm khoang 4 điều hòa t2 trên tàu SP4
- Vì sao lựa chọn nằm khoang 4 điều hòa t2 là giải pháp phù hợp?
- Tham khảo giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4
- Những yếu tố ảnh hưởng đến giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4
- Mẹo hay cho hành trình tàu hoả
- Hướng dẫn mua vé nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4
- Tham khảo giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 của các chuyến tàu khác
- Kết luận
Hành trình với tàu SP4 luôn được đánh giá cao bởi sự tiện nghi và dịch vụ chất lượng. Trong đó, giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4 là mối quan tâm hàng đầu của nhiều hành khách khi muốn trải nghiệm không gian thoải mái và hiện đại.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa giá trị và tiện ích, giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4 mang đến sự lựa chọn tối ưu cho mọi chuyến đi, giúp bạn tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn.
Bài viết này, đại lý bán vé tàu lửa sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bạn đang cần. Những thông tin này sẽ giúp bạn có lựa chọn hoàn hảo cho chuyến đi của mình.
Tổng quan về nằm khoang 4 điều hòa t2 trên tàu SP4
Giường nằm khoang 4 điều hòa tầng 2 mang đến sự lựa chọn tiện nghi cho hành khách trong các chuyến tàu dài. Được thiết kế với nệm dày và kích thước 80x190 cm, giường nằm ở tầng 2 trong khoang 4 giường cung cấp không gian nghỉ ngơi thoải mái cho hành khách. Tuy nhiên, vì giường được bố trí ở tầng cao hơn, hành khách có thể gặp chút khó khăn trong việc di chuyển và phải khom lưng khi sử dụng, đặc biệt là khi có không gian hạn chế.
Trong các thời điểm cao điểm, giường tầng 2 có thể chuyển đổi thành ghế ngồi mềm điều hòa, với mỗi giường chuyển thành 3 ghế, nhằm đáp ứng nhu cầu tăng cao của khách hàng. Mặc dù giường tầng 2 thường có giá vé thấp hơn so với tầng 1, nhưng vẫn có thể tạo cảm giác không thoải mái vì vị trí cao hơn và hạn chế không gian. Tuy nhiên, với tính năng điều hòa không khí và nệm dày, loại giường này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những chuyến đi dài.
Tàu SP4 xuất phát từ Lào Cai lúc 21:30 và đến Hà Nội vào lúc 05:35 sáng hôm sau. Với thời gian di chuyển gần 8 giờ, hành khách có thể thư giãn và nghỉ ngơi trên tàu, chuẩn bị cho một ngày mới khi đến thủ đô. Chuyến tàu này thích hợp cho những ai muốn di chuyển vào ban đêm, tiết kiệm thời gian và bắt đầu ngày làm việc hoặc tham quan ngay khi đến Hà Nội. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho những chuyến đi dài nhưng tiện lợi.
Vì sao lựa chọn nằm khoang 4 điều hòa t2 là giải pháp phù hợp?
Lựa chọn khoang 6 tầng 3 là giải pháp phù hợp cho hành khách đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện ích. Với không gian được thiết kế hiện đại, thoải mái, khoang giường nằm này giúp bạn thư giãn tối đa trong suốt hành trình. Đặc biệt, giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4 luôn hợp lý, mang lại giá trị xứng đáng với trải nghiệm dịch vụ.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn tận hưởng được hành trình an toàn, tiện nghi. Hơn nữa, đặt giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4 còn giúp bạn tối ưu hóa kế hoạch di chuyển, phù hợp cho cả gia đình và cá nhân.
Tham khảo giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4
Dưới đây chỉ là giá xe lửa nằm khoang 4 điều hòa t2 tàu SP4 bởi vì giá xe lửa phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Bạn sẽ nhận được giá xe lửa chính xác nhất khi thực hiện vé tàu lửa online.
Ga đi | Ga đến | Giá vé |
---|---|---|
Lào Cai | Hà Nội | 320.000 |
Lào Cai | Phố Lu | 80.000 |
Lào Cai | Bảo Hà | 115.000 |
Lào Cai | Lang Khay | 125.000 |
Lào Cai | Trái Hút | 125.000 |
Lào Cai | Mậu A | 140.000 |
Lào Cai | Yên Bái | 175.000 |
Lào Cai | Phú Thọ | 220.000 |
Lào Cai | Việt Trì | 245.000 |
Lào Cai | Vĩnh Yên | 265.000 |
Lào Cai | Đông Anh | 295.000 |
Lào Cai | Yên Viên | 310.000 |
Lào Cai | Gia Lâm | 315.000 |
Phố Lu | Bảo Hà | 75.000 |
Phố Lu | Lang Khay | 95.000 |
Phố Lu | Trái Hút | 110.000 |
Phố Lu | Mậu A | 115.000 |
Phố Lu | Yên Bái | 160.000 |
Phố Lu | Phú Thọ | 200.000 |
Phố Lu | Việt Trì | 230.000 |
Phố Lu | Vĩnh Yên | 255.000 |
Phố Lu | Đông Anh | 290.000 |
Phố Lu | Yên Viên | 300.000 |
Phố Lu | Gia Lâm | 305.000 |
Phố Lu | Hà Nội | 315.000 |
Bảo Hà | Lang Khay | 70.000 |
Bảo Hà | Trái Hút | 80.000 |
Bảo Hà | Mậu A | 100.000 |
Bảo Hà | Yên Bái | 140.000 |
Bảo Hà | Phú Thọ | 160.000 |
Bảo Hà | Việt Trì | 210.000 |
Bảo Hà | Vĩnh Yên | 235.000 |
Bảo Hà | Đông Anh | 275.000 |
Bảo Hà | Yên Viên | 285.000 |
Bảo Hà | Gia Lâm | 290.000 |
Bảo Hà | Hà Nội | 300.000 |
Lang Khay | Trái Hút | 70.000 |
Lang Khay | Mậu A | 80.000 |
Lang Khay | Yên Bái | 105.000 |
Lang Khay | Phú Thọ | 145.000 |
Lang Khay | Việt Trì | 180.000 |
Lang Khay | Vĩnh Yên | 220.000 |
Lang Khay | Đông Anh | 260.000 |
Lang Khay | Yên Viên | 275.000 |
Lang Khay | Gia Lâm | 280.000 |
Lang Khay | Hà Nội | 290.000 |
Trái Hút | Mậu A | 70.000 |
Trái Hút | Yên Bái | 90.000 |
Trái Hút | Phú Thọ | 130.000 |
Trái Hút | Việt Trì | 165.000 |
Trái Hút | Vĩnh Yên | 180.000 |
Trái Hút | Đông Anh | 240.000 |
Trái Hút | Yên Viên | 255.000 |
Trái Hút | Gia Lâm | 260.000 |
Trái Hút | Hà Nội | 265.000 |
Mậu A | Yên Bái | 80.000 |
Mậu A | Phú Thọ | 125.000 |
Mậu A | Việt Trì | 145.000 |
Mậu A | Vĩnh Yên | 170.000 |
Mậu A | Đông Anh | 230.000 |
Mậu A | Yên Viên | 245.000 |
Mậu A | Gia Lâm | 250.000 |
Mậu A | Hà Nội | 255.000 |
Yên Bái | Phú Thọ | 115.000 |
Yên Bái | Việt Trì | 140.000 |
Yên Bái | Vĩnh Yên | 150.000 |
Yên Bái | Đông Anh | 200.000 |
Yên Bái | Yên Viên | 215.000 |
Yên Bái | Gia Lâm | 240.000 |
Yên Bái | Hà Nội | 250.000 |
Phú Thọ | Việt Trì | 70.000 |
Phú Thọ | Vĩnh Yên | 110.000 |
Phú Thọ | Đông Anh | 175.000 |
Phú Thọ | Yên Viên | 180.000 |
Phú Thọ | Gia Lâm | 180.000 |
Phú Thọ | Hà Nội | 180.000 |
Việt Trì | Vĩnh Yên | 60.000 |
Việt Trì | Đông Anh | 115.000 |
Việt Trì | Yên Viên | 120.000 |
Việt Trì | Gia Lâm | 130.000 |
Việt Trì | Hà Nội | 140.000 |
Vĩnh Yên | Đông Anh | 90.000 |
Vĩnh Yên | Yên Viên | 100.000 |
Vĩnh Yên | Gia Lâm | 115.000 |
Vĩnh Yên | Hà Nội | 125.000 |
Đông Anh | Yên Viên | 70.000 |
Đông Anh | Gia Lâm | 75.000 |
Đông Anh | Hà Nội | 75.000 |
Yên Viên | Gia Lâm | 60.000 |
Yên Viên | Hà Nội | 70.000 |
Gia Lâm | Hà Nội | 60.000 |