Giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4 2025 BnLT1

Thông tin giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4 rất quan trọng. Nó giúp bạn chọn được loại vé và chuyến tàu phù hợp nhất với bản thân.
- Tổng quan về nằm khoang 6 điều hòa t1 trên tàu SE4
- Vì sao lựa chọn nằm khoang 6 điều hòa t1 là giải pháp phù hợp?
- Tham khảo giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4
- Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4
- Mẹo hay cho hành trình tàu hoả
- Hướng dẫn mua vé nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4
- Tham khảo giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 của các chuyến tàu khác
- Kết luận
Hành trình với tàu SE4 luôn được đánh giá cao bởi sự tiện nghi và dịch vụ chất lượng. Trong đó, giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4 là mối quan tâm hàng đầu của nhiều hành khách khi muốn trải nghiệm không gian thoải mái và hiện đại.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa giá trị và tiện ích, giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4 mang đến sự lựa chọn tối ưu cho mọi chuyến đi, giúp bạn tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn.
Bài viết này, bán vé tàu lửa sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bạn đang cần. Những thông tin này sẽ giúp bạn có lựa chọn hoàn hảo cho chuyến đi của mình.
Tổng quan về nằm khoang 6 điều hòa t1 trên tàu SE4
Giường nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 là lựa chọn lý tưởng cho những hành khách tìm kiếm sự thoải mái trong các chuyến tàu dài. Mỗi khoang giường 6 điều hòa được trang bị 6 giường ngủ, chia thành 3 tầng, với kích thước mỗi giường khoảng 78x190 cm. Tầng 1 của khoang này đặc biệt được ưu ái với tấm nệm mỏng khoảng 3 cm, cung cấp một không gian nghỉ ngơi thoải mái và ổn định hơn cho hành khách.
Giường nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 được trang bị hệ thống điều hòa không khí liên tục, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng suốt hành trình. Điều này không chỉ mang đến cảm giác mát mẻ trong những ngày hè nóng bức mà còn giúp điều hòa không khí trong khoang, đảm bảo sự thoải mái trong suốt chuyến đi dài. Hành khách có thể ngả lưng thư giãn và nghỉ ngơi một cách dễ dàng nhờ sự tiện nghi và mát mẻ của điều hòa.
Tàu SE4 là chuyến tàu chất lượng cao trên tuyến đường sắt Bắc Nam, kết nối Ga Sài Gòn và Ga Hà Nội với quãng đường 1.726 km. Khởi hành lúc 21h55 từ Sài Gòn và đến Hà Nội lúc 05h30, tàu SE4 mất tổng cộng 31 giờ 35 phút, dừng tại 21 ga trên hành trình.
Với các toa giường nằm, ghế ngồi mềm điều hòa và toa căng tin, tàu đáp ứng mọi nhu cầu của hành khách. Hệ thống điều hòa hiện đại, dịch vụ ăn uống tiện lợi và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp giúp đảm bảo một hành trình thoải mái, an toàn và đáng nhớ.
Vì sao lựa chọn nằm khoang 6 điều hòa t1 là giải pháp phù hợp?
Lựa chọn khoang 6 tầng 3 là giải pháp phù hợp cho hành khách đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện ích. Với không gian được thiết kế hiện đại, thoải mái, khoang giường nằm này giúp bạn thư giãn tối đa trong suốt hành trình. Đặc biệt, giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4 luôn hợp lý, mang lại giá trị xứng đáng với trải nghiệm dịch vụ.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn tận hưởng được hành trình an toàn, tiện nghi. Hơn nữa, đặt giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4 còn giúp bạn tối ưu hóa kế hoạch di chuyển, phù hợp cho cả gia đình và cá nhân.
Tham khảo giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4
Dưới đây chỉ là giá vé tàu online nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE4 bởi vì giá vé tàu online phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Bạn sẽ nhận được giá vé tàu online chính xác nhất khi thực hiện đặt vé xe lửa trực tuyến.
Ga đi | Ga đến | Giá vé |
---|---|---|
Sài Gòn | Hà Nội | 1.457.000 |
Sài Gòn | Dĩ An | 38.000 |
Sài Gòn | Biên Hòa | 49.000 |
Sài Gòn | Long Khánh | 110.000 |
Sài Gòn | Bình Thuận | 262.000 |
Sài Gòn | Nha Trang | 674.000 |
Sài Gòn | Tuy Hòa | 760.000 |
Sài Gòn | Diêu Trì | 828.000 |
Sài Gòn | Bồng Sơn | 867.000 |
Sài Gòn | Quảng Ngãi | 931.000 |
Sài Gòn | Tam Kỳ | 956.000 |
Sài Gòn | Trà Kiệu | 970.000 |
Sài Gòn | Đà Nẵng | 985.000 |
Sài Gòn | Huế | 1.037.000 |
Sài Gòn | Đông Hà | 1.098.000 |
Sài Gòn | Đồng Hới | 1.138.000 |
Sài Gòn | Đồng Lê | 1.206.000 |
Sài Gòn | Hương Phố | 1.239.000 |
Sài Gòn | Yên Trung | 1.254.000 |
Sài Gòn | Vinh | 1.273.000 |
Sài Gòn | Thanh Hóa | 1.308.000 |
Sài Gòn | Ninh Bình | 1.360.000 |
Sài Gòn | Nam Định | 1.382.000 |
Sài Gòn | Phủ Lý | 1.409.000 |
Dĩ An | Biên Hòa | 32.000 |
Dĩ An | Long Khánh | 82.000 |
Dĩ An | Bình Thuận | 234.000 |
Dĩ An | Nha Trang | 661.000 |
Dĩ An | Tuy Hòa | 752.000 |
Dĩ An | Diêu Trì | 811.000 |
Dĩ An | Bồng Sơn | 862.000 |
Dĩ An | Quảng Ngãi | 919.000 |
Dĩ An | Tam Kỳ | 944.000 |
Dĩ An | Trà Kiệu | 959.000 |
Dĩ An | Đà Nẵng | 974.000 |
Dĩ An | Huế | 1.027.000 |
Dĩ An | Đông Hà | 1.092.000 |
Dĩ An | Đồng Hới | 1.132.000 |
Dĩ An | Đồng Lê | 1.200.000 |
Dĩ An | Hương Phố | 1.221.000 |
Dĩ An | Yên Trung | 1.237.000 |
Dĩ An | Vinh | 1.262.000 |
Dĩ An | Thanh Hóa | 1.299.000 |
Dĩ An | Ninh Bình | 1.343.000 |
Dĩ An | Nam Định | 1.367.000 |
Dĩ An | Phủ Lý | 1.393.000 |
Dĩ An | Hà Nội | 1.440.000 |
Biên Hòa | Long Khánh | 68.000 |
Biên Hòa | Bình Thuận | 219.000 |
Biên Hòa | Nha Trang | 643.000 |
Biên Hòa | Tuy Hòa | 746.000 |
Biên Hòa | Diêu Trì | 807.000 |
Biên Hòa | Bồng Sơn | 850.000 |
Biên Hòa | Quảng Ngãi | 907.000 |
Biên Hòa | Tam Kỳ | 933.000 |
Biên Hòa | Trà Kiệu | 949.000 |
Biên Hòa | Đà Nẵng | 964.000 |
Biên Hòa | Huế | 1.018.000 |
Biên Hòa | Đông Hà | 1.082.000 |
Biên Hòa | Đồng Hới | 1.124.000 |
Biên Hòa | Đồng Lê | 1.192.000 |
Biên Hòa | Hương Phố | 1.213.000 |
Biên Hòa | Yên Trung | 1.228.000 |
Biên Hòa | Vinh | 1.261.000 |
Biên Hòa | Thanh Hóa | 1.299.000 |
Biên Hòa | Ninh Bình | 1.336.000 |
Biên Hòa | Nam Định | 1.359.000 |
Biên Hòa | Phủ Lý | 1.385.000 |
Biên Hòa | Hà Nội | 1.432.000 |
Long Khánh | Bình Thuận | 140.000 |
Long Khánh | Nha Trang | 606.000 |
Long Khánh | Tuy Hòa | 701.000 |
Long Khánh | Diêu Trì | 748.000 |
Long Khánh | Bồng Sơn | 804.000 |
Long Khánh | Quảng Ngãi | 857.000 |
Long Khánh | Tam Kỳ | 878.000 |
Long Khánh | Trà Kiệu | 897.000 |
Long Khánh | Đà Nẵng | 923.000 |
Long Khánh | Huế | 989.000 |
Long Khánh | Đông Hà | 1.046.000 |
Long Khánh | Đồng Hới | 1.089.000 |
Long Khánh | Đồng Lê | 1.146.000 |
Long Khánh | Hương Phố | 1.194.000 |
Long Khánh | Yên Trung | 1.211.000 |
Long Khánh | Vinh | 1.230.000 |
Long Khánh | Thanh Hóa | 1.295.000 |
Long Khánh | Ninh Bình | 1.310.000 |
Long Khánh | Nam Định | 1.334.000 |
Long Khánh | Phủ Lý | 1.360.000 |
Long Khánh | Hà Nội | 1.408.000 |
Bình Thuận | Nha Trang | 343.000 |
Bình Thuận | Tuy Hòa | 525.000 |
Bình Thuận | Diêu Trì | 641.000 |
Bình Thuận | Bồng Sơn | 721.000 |
Bình Thuận | Quảng Ngãi | 799.000 |
Bình Thuận | Tam Kỳ | 833.000 |
Bình Thuận | Trà Kiệu | 841.000 |
Bình Thuận | Đà Nẵng | 880.000 |
Bình Thuận | Huế | 923.000 |
Bình Thuận | Đông Hà | 982.000 |
Bình Thuận | Đồng Hới | 1.066.000 |
Bình Thuận | Đồng Lê | 1.133.000 |
Bình Thuận | Hương Phố | 1.169.000 |
Bình Thuận | Yên Trung | 1.190.000 |
Bình Thuận | Vinh | 1.211.000 |
Bình Thuận | Thanh Hóa | 1.260.000 |
Bình Thuận | Ninh Bình | 1.290.000 |
Bình Thuận | Nam Định | 1.315.000 |
Bình Thuận | Phủ Lý | 1.343.000 |
Bình Thuận | Hà Nội | 1.393.000 |
Nha Trang | Tuy Hòa | 151.000 |
Nha Trang | Diêu Trì | 267.000 |
Nha Trang | Bồng Sơn | 368.000 |
Nha Trang | Quảng Ngãi | 473.000 |
Nha Trang | Tam Kỳ | 550.000 |
Nha Trang | Trà Kiệu | 599.000 |
Nha Trang | Đà Nẵng | 640.000 |
Nha Trang | Huế | 663.000 |
Nha Trang | Đông Hà | 776.000 |
Nha Trang | Đồng Hới | 878.000 |
Nha Trang | Đồng Lê | 918.000 |
Nha Trang | Hương Phố | 959.000 |
Nha Trang | Yên Trung | 1.007.000 |
Nha Trang | Vinh | 1.029.000 |
Nha Trang | Thanh Hóa | 1.154.000 |
Nha Trang | Ninh Bình | 1.215.000 |
Nha Trang | Nam Định | 1.220.000 |
Nha Trang | Phủ Lý | 1.250.000 |
Nha Trang | Hà Nội | 1.308.000 |
Tuy Hòa | Diêu Trì | 125.000 |
Tuy Hòa | Bồng Sơn | 222.000 |
Tuy Hòa | Quảng Ngãi | 348.000 |
Tuy Hòa | Tam Kỳ | 407.000 |
Tuy Hòa | Trà Kiệu | 456.000 |
Tuy Hòa | Đà Nẵng | 496.000 |
Tuy Hòa | Huế | 557.000 |
Tuy Hòa | Đông Hà | 666.000 |
Tuy Hòa | Đồng Hới | 748.000 |
Tuy Hòa | Đồng Lê | 833.000 |
Tuy Hòa | Hương Phố | 858.000 |
Tuy Hòa | Yên Trung | 937.000 |
Tuy Hòa | Vinh | 961.000 |
Tuy Hòa | Thanh Hóa | 1.121.000 |
Tuy Hòa | Ninh Bình | 1.188.000 |
Tuy Hòa | Nam Định | 1.219.000 |
Tuy Hòa | Phủ Lý | 1.238.000 |
Tuy Hòa | Hà Nội | 1.286.000 |
Diêu Trì | Bồng Sơn | 101.000 |
Diêu Trì | Quảng Ngãi | 216.000 |
Diêu Trì | Tam Kỳ | 283.000 |
Diêu Trì | Trà Kiệu | 332.000 |
Diêu Trì | Đà Nẵng | 380.000 |
Diêu Trì | Huế | 456.000 |
Diêu Trì | Đông Hà | 559.000 |
Diêu Trì | Đồng Hới | 664.000 |
Diêu Trì | Đồng Lê | 738.000 |
Diêu Trì | Hương Phố | 785.000 |
Diêu Trì | Yên Trung | 835.000 |
Diêu Trì | Vinh | 860.000 |
Diêu Trì | Thanh Hóa | 1.018.000 |
Diêu Trì | Ninh Bình | 1.085.000 |
Diêu Trì | Nam Định | 1.116.000 |
Diêu Trì | Phủ Lý | 1.150.000 |
Diêu Trì | Hà Nội | 1.199.000 |
Bồng Sơn | Quảng Ngãi | 115.000 |
Bồng Sơn | Tam Kỳ | 186.000 |
Bồng Sơn | Trà Kiệu | 234.000 |
Bồng Sơn | Đà Nẵng | 276.000 |
Bồng Sơn | Huế | 392.000 |
Bồng Sơn | Đông Hà | 457.000 |
Bồng Sơn | Đồng Hới | 574.000 |
Bồng Sơn | Đồng Lê | 673.000 |
Bồng Sơn | Hương Phố | 721.000 |
Bồng Sơn | Yên Trung | 819.000 |
Bồng Sơn | Vinh | 844.000 |
Bồng Sơn | Thanh Hóa | 975.000 |
Bồng Sơn | Ninh Bình | 1.044.000 |
Bồng Sơn | Nam Định | 1.077.000 |
Bồng Sơn | Phủ Lý | 1.122.000 |
Bồng Sơn | Hà Nội | 1.177.000 |
Quảng Ngãi | Tam Kỳ | 100.000 |
Quảng Ngãi | Trà Kiệu | 146.000 |
Quảng Ngãi | Đà Nẵng | 194.000 |
Quảng Ngãi | Huế | 286.000 |
Quảng Ngãi | Đông Hà | 374.000 |
Quảng Ngãi | Đồng Hới | 469.000 |
Quảng Ngãi | Đồng Lê | 568.000 |
Quảng Ngãi | Hương Phố | 625.000 |
Quảng Ngãi | Yên Trung | 743.000 |
Quảng Ngãi | Vinh | 769.000 |
Quảng Ngãi | Thanh Hóa | 951.000 |
Quảng Ngãi | Ninh Bình | 1.027.000 |
Quảng Ngãi | Nam Định | 1.062.000 |
Quảng Ngãi | Phủ Lý | 1.101.000 |
Quảng Ngãi | Hà Nội | 1.134.000 |
Tam Kỳ | Trà Kiệu | 57.000 |
Tam Kỳ | Đà Nẵng | 103.000 |
Tam Kỳ | Huế | 210.000 |
Tam Kỳ | Đông Hà | 296.000 |
Tam Kỳ | Đồng Hới | 396.000 |
Tam Kỳ | Đồng Lê | 494.000 |
Tam Kỳ | Hương Phố | 552.000 |
Tam Kỳ | Yên Trung | 663.000 |
Tam Kỳ | Vinh | 689.000 |
Tam Kỳ | Thanh Hóa | 870.000 |
Tam Kỳ | Ninh Bình | 947.000 |
Tam Kỳ | Nam Định | 982.000 |
Tam Kỳ | Phủ Lý | 1.021.000 |
Tam Kỳ | Hà Nội | 1.057.000 |
Trà Kiệu | Đà Nẵng | 47.000 |
Trà Kiệu | Huế | 169.000 |
Trà Kiệu | Đông Hà | 262.000 |
Trà Kiệu | Đồng Hới | 350.000 |
Trà Kiệu | Đồng Lê | 448.000 |
Trà Kiệu | Hương Phố | 506.000 |
Trà Kiệu | Yên Trung | 625.000 |
Trà Kiệu | Vinh | 652.000 |
Trà Kiệu | Thanh Hóa | 821.000 |
Trà Kiệu | Ninh Bình | 896.000 |
Trà Kiệu | Nam Định | 953.000 |
Trà Kiệu | Phủ Lý | 993.000 |
Trà Kiệu | Hà Nội | 1.032.000 |
Đà Nẵng | Huế | 128.000 |
Đà Nẵng | Đông Hà | 218.000 |
Đà Nẵng | Đồng Hới | 311.000 |
Đà Nẵng | Đồng Lê | 410.000 |
Đà Nẵng | Hương Phố | 468.000 |
Đà Nẵng | Yên Trung | 582.000 |
Đà Nẵng | Vinh | 609.000 |
Đà Nẵng | Thanh Hóa | 778.000 |
Đà Nẵng | Ninh Bình | 855.000 |
Đà Nẵng | Nam Định | 910.000 |
Đà Nẵng | Phủ Lý | 950.000 |
Đà Nẵng | Hà Nội | 990.000 |
Huế | Đông Hà | 85.000 |
Huế | Đồng Hới | 193.000 |
Huế | Đồng Lê | 291.000 |
Huế | Hương Phố | 349.000 |
Huế | Yên Trung | 449.000 |
Huế | Vinh | 476.000 |
Huế | Thanh Hóa | 648.000 |
Huế | Ninh Bình | 725.000 |
Huế | Nam Định | 801.000 |
Huế | Phủ Lý | 859.000 |
Huế | Hà Nội | 934.000 |
Đông Hà | Đồng Hới | 129.000 |
Đông Hà | Đồng Lê | 240.000 |
Đông Hà | Hương Phố | 262.000 |
Đông Hà | Yên Trung | 353.000 |
Đông Hà | Vinh | 383.000 |
Đông Hà | Thanh Hóa | 564.000 |
Đông Hà | Ninh Bình | 642.000 |
Đông Hà | Nam Định | 676.000 |
Đông Hà | Phủ Lý | 730.000 |
Đông Hà | Hà Nội | 803.000 |
Đồng Hới | Đồng Lê | 110.000 |
Đồng Hới | Hương Phố | 175.000 |
Đồng Hới | Yên Trung | 227.000 |
Đồng Hới | Vinh | 262.000 |
Đồng Hới | Thanh Hóa | 448.000 |
Đồng Hới | Ninh Bình | 525.000 |
Đồng Hới | Nam Định | 591.000 |
Đồng Hới | Phủ Lý | 646.000 |
Đồng Hới | Hà Nội | 723.000 |
Đồng Lê | Hương Phố | 71.000 |
Đồng Lê | Yên Trung | 138.000 |
Đồng Lê | Vinh | 167.000 |
Đồng Lê | Thanh Hóa | 337.000 |
Đồng Lê | Ninh Bình | 415.000 |
Đồng Lê | Nam Định | 476.000 |
Đồng Lê | Phủ Lý | 517.000 |
Đồng Lê | Hà Nội | 592.000 |
Hương Phố | Yên Trung | 61.000 |
Hương Phố | Vinh | 98.000 |
Hương Phố | Thanh Hóa | 273.000 |
Hương Phố | Ninh Bình | 351.000 |
Hương Phố | Nam Định | 387.000 |
Hương Phố | Phủ Lý | 436.000 |
Hương Phố | Hà Nội | 510.000 |
Yên Trung | Vinh | 32.000 |
Yên Trung | Thanh Hóa | 212.000 |
Yên Trung | Ninh Bình | 290.000 |
Yên Trung | Nam Định | 326.000 |
Yên Trung | Phủ Lý | 374.000 |
Yên Trung | Hà Nội | 448.000 |
Vinh | Thanh Hóa | 186.000 |
Vinh | Ninh Bình | 263.000 |
Vinh | Nam Định | 299.000 |
Vinh | Phủ Lý | 365.000 |
Vinh | Hà Nội | 442.000 |
Thanh Hóa | Ninh Bình | 83.000 |
Thanh Hóa | Nam Định | 120.000 |
Thanh Hóa | Phủ Lý | 170.000 |
Thanh Hóa | Hà Nội | 225.000 |
Ninh Bình | Nam Định | 40.000 |
Ninh Bình | Phủ Lý | 84.000 |
Ninh Bình | Hà Nội | 133.000 |
Nam Định | Phủ Lý | 44.000 |
Nam Định | Hà Nội | 101.000 |
Phủ Lý | Hà Nội | 80.000 |