Tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 2025 AnLv2M

Tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 2025 AnLv2M

Hành trình với tàu SE2 luôn được đánh giá cao bởi sự tiện nghi và dịch vụ chất lượng. Trong đó, tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 là mối quan tâm hàng đầu của nhiều hành khách khi muốn trải nghiệm không gian thoải mái và hiện đại.

Với sự kết hợp hoàn hảo giữa giá trị và tiện ích, tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 mang đến sự lựa chọn tối ưu cho mọi chuyến đi, giúp bạn tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn.

Bài viết này, bán vé tàu thống nhất sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bạn đang cần. Những thông tin này sẽ giúp bạn có lựa chọn hoàn hảo cho chuyến đi của mình.

Tổng quan về nằm khoang 2 điều hòa vip trên tàu SE2

Khoang nằm 2 điều hòa VIP trên tàu SE1/SE2 đang trở thành lựa chọn yêu thích của nhiều hành khách nhờ sự sang trọng và tiện nghi vượt trội. Được chế tạo từ thép cường lực cao, khoang tàu này giảm thiểu rung lắc nhờ hệ thống giá chuyển hướng lò xo không khí, mang lại sự ổn định trong suốt hành trình. Nội thất bên trong được chế tác từ vật liệu composite bền bỉ, với thiết kế đúc nguyên khối giúp tối ưu không gian và hành lang rộng rãi. Sàn tàu dán lớp Tapi chống cháy, cách âm hiệu quả, đảm bảo sự yên tĩnh để hành khách nghỉ ngơi thoải mái. Giường nằm hiện đại, phủ đệm mềm mại trên tường, tạo cảm giác thư thái. Đặc biệt, hành khách còn được phục vụ miễn phí nước uống và bữa ăn, nâng cao trải nghiệm di chuyển.

Tàu SE2 là chuyến tàu chất lượng cao trên tuyến đường sắt Bắc Nam, kết nối hai đầu đất nước từ Sài Gòn đến Hà Nội. Với hành trình dài 1.726 km, tàu khởi hành lúc 21h55 tại ga Sài Gòn và đến Hà Nội lúc 5h30 cách hai ngày, tổng thời gian di chuyển 31 giờ 35 phút.

Tàu gồm nhiều toa ghế ngồi, giường nằm và toa căng tin, được trang bị điều hòa cùng các dịch vụ tiện ích như ăn uống và nghỉ ngơi. Tàu SE2 là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn di chuyển an toàn, thoải mái và thuận tiện.

Vì sao lựa chọn nằm khoang 2 điều hòa vip là giải pháp phù hợp?

Lựa chọn khoang 6 tầng 3 là giải pháp phù hợp cho hành khách đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện ích. Với không gian được thiết kế hiện đại, thoải mái, khoang giường nằm này giúp bạn thư giãn tối đa trong suốt hành trình. Đặc biệt, tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 luôn hợp lý, mang lại giá trị xứng đáng với trải nghiệm dịch vụ.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn tận hưởng được hành trình an toàn, tiện nghi. Hơn nữa, đặt tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 còn giúp bạn tối ưu hóa kế hoạch di chuyển, phù hợp cho cả gia đình và cá nhân.

Tham khảo tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2

Dưới đây chỉ là tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 bởi vì tra cứu giá vé tàu hỏa phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Bạn sẽ nhận được tra cứu giá vé tàu hỏa chính xác nhất khi thực hiện vé tàu lửa trực tuyến.

Ga điGa đếnGiá vé
Sài GònHà Nội3.181.000
Sài GònDĩ An87.000
Sài GònBiên Hòa132.000
Sài GònBình Thuận759.000
Sài GònNha Trang1.607.000
Sài GònTuy Hòa2.058.000
Sài GònDiêu Trì2.114.000
Sài GònQuảng Ngãi2.230.000
Sài GònTam Kỳ2.325.000
Sài GònĐà Nẵng2.376.000
Sài GònHuế2.458.000
Sài GònĐông Hà2.475.000
Sài GònĐồng Hới2.689.000
Sài GònĐồng Lê2.736.000
Sài GònHương Phố2.840.000
Sài GònYên Trung2.878.000
Sài GònVinh2.864.000
Sài GònThanh Hóa2.943.000
Sài GònNinh Bình2.963.000
Sài GònNam Định3.013.000
Sài GònPhủ Lý3.070.000
Dĩ AnBiên Hòa41.000
Dĩ AnBình Thuận678.000
Dĩ AnNha Trang1.562.000
Dĩ AnTuy Hòa1.757.000
Dĩ AnDiêu Trì1.801.000
Dĩ AnQuảng Ngãi2.123.000
Dĩ AnTam Kỳ2.140.000
Dĩ AnĐà Nẵng2.211.000
Dĩ AnHuế2.307.000
Dĩ AnĐồng Hới2.646.000
Dĩ AnĐồng Lê2.694.000
Dĩ AnHương Phố2.741.000
Dĩ AnYên Trung2.808.000
Dĩ AnVinh2.814.000
Dĩ AnThanh Hóa2.842.000
Dĩ AnNinh Bình2.927.000
Dĩ AnNam Định2.978.000
Dĩ AnPhủ Lý3.043.000
Dĩ AnHà Nội3.146.000
Biên HòaBình Thuận634.000
Biên HòaNha Trang1.477.000
Biên HòaTuy Hòa1.725.000
Biên HòaDiêu Trì1.794.000
Biên HòaQuảng Ngãi2.099.000
Biên HòaTam Kỳ2.118.000
Biên HòaĐà Nẵng2.168.000
Biên HòaHuế2.285.000
Biên HòaĐông Hà2.400.000
Biên HòaĐồng Hới2.520.000
Biên HòaĐồng Lê2.675.000
Biên HòaHương Phố2.723.000
Biên HòaYên Trung2.762.000
Biên HòaVinh2.778.000
Biên HòaThanh Hóa2.798.000
Biên HòaNinh Bình2.910.000
Biên HòaNam Định2.961.000
Biên HòaPhủ Lý3.026.000
Biên HòaHà Nội3.127.000
Bình ThuậnNha Trang887.000
Bình ThuậnTuy Hòa1.063.000
Bình ThuậnDiêu Trì1.297.000
Bình ThuậnQuảng Ngãi1.835.000
Bình ThuậnTam Kỳ1.872.000
Bình ThuậnĐà Nẵng1.966.000
Bình ThuậnHuế2.048.000
Bình ThuậnĐông Hà2.256.000
Bình ThuậnĐồng Hới2.420.000
Bình ThuậnĐồng Lê2.542.000
Bình ThuậnHương Phố2.623.000
Bình ThuậnYên Trung2.672.000
Bình ThuậnVinh2.718.000
Bình ThuậnThanh Hóa2.774.000
Bình ThuậnNinh Bình2.814.000
Bình ThuậnNam Định2.868.000
Bình ThuậnPhủ Lý2.872.000
Bình ThuậnHà Nội2.979.000
Nha TrangTuy Hòa329.000
Nha TrangDiêu Trì582.000
Nha TrangQuảng Ngãi1.087.000
Nha TrangTam Kỳ1.264.000
Nha TrangĐà Nẵng1.471.000
Nha TrangHuế1.488.000
Nha TrangĐông Hà1.782.000
Nha TrangĐồng Hới2.015.000
Nha TrangĐồng Lê2.110.000
Nha TrangHương Phố2.202.000
Nha TrangYên Trung2.313.000
Nha TrangVinh2.363.000
Nha TrangThanh Hóa2.601.000
Nha TrangNinh Bình2.738.000
Nha TrangNam Định2.749.000
Nha TrangPhủ Lý2.764.000
Nha TrangHà Nội2.858.000
Tuy HòaDiêu Trì279.000
Tuy HòaQuảng Ngãi779.000
Tuy HòaTam Kỳ910.000
Tuy HòaĐà Nẵng1.110.000
Tuy HòaHuế1.241.000
Tuy HòaĐông Hà1.519.000
Tuy HòaĐồng Hới1.766.000
Tuy HòaĐồng Lê1.964.000
Tuy HòaHương Phố1.977.000
Tuy HòaVinh2.208.000
Tuy HòaThanh Hóa2.543.000
Tuy HòaNinh Bình2.720.000
Tuy HòaNam Định2.725.000
Tuy HòaPhủ Lý2.733.000
Tuy HòaHà Nội2.811.000
Diêu TrìQuảng Ngãi485.000
Diêu TrìTam Kỳ632.000
Diêu TrìĐà Nẵng831.000
Diêu TrìHuế992.000
Diêu TrìĐông Hà1.250.000
Diêu TrìĐồng Hới1.499.000
Diêu TrìĐồng Lê1.721.000
Diêu TrìHương Phố1.781.000
Diêu TrìYên Trung1.896.000
Diêu TrìVinh1.952.000
Diêu TrìThanh Hóa2.332.000
Diêu TrìNinh Bình2.464.000
Diêu TrìNam Định2.487.000
Diêu TrìPhủ Lý2.515.000
Diêu TrìHà Nội2.651.000
Quảng NgãiTam Kỳ224.000
Quảng NgãiĐà Nẵng433.000
Quảng NgãiHuế635.000
Quảng NgãiĐông Hà834.000
Quảng NgãiĐồng Hới1.068.000
Quảng NgãiĐồng Lê1.293.000
Quảng NgãiHương Phố1.384.000
Quảng NgãiYên Trung1.651.000
Quảng NgãiVinh1.710.000
Quảng NgãiThanh Hóa2.205.000
Quảng NgãiNinh Bình2.359.000
Quảng NgãiNam Định2.372.000
Quảng NgãiPhủ Lý2.412.000
Quảng NgãiHà Nội2.485.000
Tam KỳĐà Nẵng230.000
Tam KỳHuế466.000
Tam KỳĐông Hà660.000
Tam KỳĐồng Hới902.000
Tam KỳĐồng Lê1.125.000
Tam KỳHương Phố1.223.000
Tam KỳYên Trung1.474.000
Tam KỳVinh1.533.000
Tam KỳThanh Hóa2.054.000
Tam KỳNinh Bình2.175.000
Tam KỳNam Định2.194.000
Tam KỳPhủ Lý2.239.000
Tam KỳHà Nội2.316.000
Đà NẵngHuế284.000
Đà NẵngĐông Hà503.000
Đà NẵngĐồng Hới732.000
Đà NẵngĐồng Lê963.000
Đà NẵngHương Phố1.069.000
Đà NẵngYên Trung1.335.000
Đà NẵngVinh1.413.000
Đà NẵngThanh Hóa1.929.000
Đà NẵngNinh Bình2.067.000
Đà NẵngNam Định2.095.000
Đà NẵngPhủ Lý2.146.000
Đà NẵngHà Nội2.168.000
HuếĐông Hà201.000
HuếĐồng Hới440.000
HuếĐồng Lê665.000
HuếHương Phố797.000
HuếYên Trung1.030.000
HuếVinh1.104.000
HuếThanh Hóa1.606.000
HuếNinh Bình1.797.000
HuếNam Định1.753.000
HuếPhủ Lý1.843.000
HuếHà Nội2.048.000
Đông HàĐồng Hới328.000
Đông HàĐồng Lê611.000
Đông HàHương Phố772.000
Đông HàVinh995.000
Đông HàThanh Hóa1.536.000
Đông HàNinh Bình1.699.000
Đông HàNam Định1.708.000
Đông HàPhủ Lý1.790.000
Đông HàHà Nội1.967.000
Đồng HớiĐồng Lê279.000
Đồng HớiHương Phố443.000
Đồng HớiYên Trung598.000
Đồng HớiVinh667.000
Đồng HớiThanh Hóa1.192.000
Đồng HớiNinh Bình1.398.000
Đồng HớiNam Định1.415.000
Đồng HớiPhủ Lý1.459.000
Đồng HớiHà Nội1.635.000
Đồng LêHương Phố164.000
Đồng LêYên Trung306.000
Đồng LêVinh373.000
Đồng LêThanh Hóa857.000
Đồng LêNinh Bình1.057.000
Đồng LêNam Định1.117.000
Đồng LêPhủ Lý1.190.000
Đồng LêHà Nội1.365.000
Hương PhốYên Trung150.000
Hương PhốVinh217.000
Hương PhốThanh Hóa696.000
Hương PhốNinh Bình893.000
Hương PhốNam Định958.000
Hương PhốPhủ Lý1.036.000
Hương PhốHà Nội1.212.000
Yên TrungVinh67.000
Yên TrungThanh Hóa527.000
Yên TrungNinh Bình718.000
Yên TrungNam Định808.000
Yên TrungPhủ Lý889.000
Yên TrungHà Nội1.065.000
VinhThanh Hóa460.000
VinhNinh Bình651.000
VinhNam Định741.000
VinhPhủ Lý824.000
VinhHà Nội999.000
Thanh HóaNinh Bình190.000
Thanh HóaNam Định274.000
Thanh HóaPhủ Lý373.000
Thanh HóaHà Nội548.000
Ninh BìnhNam Định92.000
Ninh BìnhPhủ Lý194.000
Ninh BìnhHà Nội378.000
Nam ĐịnhPhủ Lý102.000
Nam ĐịnhHà Nội286.000
Phủ LýHà Nội184.000
Dĩ AnĐông Hà2.423.000
Tuy HòaYên Trung2.152.000
Đông HàYên Trung926.000

Những yếu tố ảnh hưởng đến tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2

  • Thời điểm đặt vé: Đặt tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 càng sớm, tra cứu giá vé tàu hỏa thường có xu hướng tốt hơn, đặc biệt vào các dịp cao điểm.
  • Thời gian khởi hành: Ngày lễ, Tết hay cuối tuần có thể làm tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 tăng cao hơn so với ngày thường.
  • Chặng đường di chuyển: Khoảng cách giữa các ga đến và đi quyết định lớn đến tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2.
  • Chính sách khuyến mãi: Các chương trình ưu đãi hoặc giảm giá theo mùa có thể ảnh hưởng đến tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2.
  • Lựa chọn tiện ích bổ sung: Các dịch vụ đi kèm như suất ăn hay nâng cấp chỗ ngồi có thể làm tăng tra cứu giá vé tàu hỏa nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2.

Mẹo hay cho hành trình tàu hoả

Tìm hiểu những thông tin quan trọng dưới đây để hành trình tàu hoả của bạn trở nên dễ dàng và thoải mái hơn. Dù bạn là người lần đầu đi tàu hay thường xuyên di chuyển, các hướng dẫn chi tiết này sẽ giúp bạn chuẩn bị mọi thứ một cách nhanh chóng và hiệu quả!

Hướng dẫn mua vé nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2

Tiếp theo, hướng dẫn đặt vé tàu online sẽ giúp bạn tìm hiểu những cách để mua nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2.

Mua vé nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 tại nhà ga

Mua vé trực tiếp cho người lớn cũng như mua vé tàu cho trẻ em tại nhà ga là cách phổ biến và thuận tiện cho những hành khách muốn đảm bảo việc đặt vé nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 chính xác và nhanh chóng.

Đầu tiên, bạn cần đến quầy vé tại ga tàu sớm, đặc biệt trong các dịp lễ Tết hoặc giờ cao điểm, để tránh tình trạng xếp hàng dài.

Tiếp theo, cung cấp đầy đủ thông tin về hành trình như tuyến đường, thời gian khởi hành, và loại vé mong muốn cho nhân viên bán vé. Sau đó, kiểm tra kỹ thông tin trên vé nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2, bao gồm ga đi, ga đến, thời gian, và số ghế hoặc giường trước khi thanh toán.

Ngoài ra, hãy chuẩn bị giấy tờ tùy thân cần thiết như CMND/CCCD hoặc hộ chiếu nếu được yêu cầu. Cuối cùng, giữ vé nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 cẩn thận để xuất trình khi cần thiết trong suốt hành trình.

Mua vé nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 qua website

Mua vé nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 qua website là một cách tiện lợi và hiện đại, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội.

Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web bán vé tàu hỏa, chọn hành trình, thời gian khởi hành, và loại vé mong muốn. Sau khi nhập đầy đủ thông tin cá nhân, bạn có thể thanh toán trực tuyến qua các phương thức linh hoạt như thẻ ngân hàng hoặc ví điện tử.

Một trong những ưu điểm nổi bật của việc mua vé nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 qua website là bạn có thể tra cứu, tham khảo giờ chạy tàu và so sánh nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2, đảm bảo chọn được giá phù hợp.

Ngoài ra, không cần phải đến nhà ga hay xếp hàng chờ đợi, tiết kiệm tối đa thời gian. Vé nằm khoang 2 điều hòa vip tàu SE2 dạng điện tử được gửi trực tiếp qua email hoặc SMS, dễ dàng lưu trữ và xuất trình khi lên tàu. Đây là lựa chọn tối ưu cho những hành khách ưa thích sự tiện lợi và nhanh chóng.

Cart 0