Tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2 2025 BnLT1M

Thông tin tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2 rất quan trọng. Nó giúp bạn chọn được loại vé và chuyến tàu phù hợp nhất với bản thân.
- Tổng quan về nằm khoang 6 điều hòa t1 trên tàu SE2
- Vì sao lựa chọn nằm khoang 6 điều hòa t1 là giải pháp phù hợp?
- Tham khảo tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2
- Những yếu tố ảnh hưởng đến tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2
- Mẹo hay cho hành trình tàu hoả
- Hướng dẫn mua vé nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2
- Tham khảo tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 của các chuyến tàu khác
- Kết luận
Hành trình với tàu SE2 luôn được đánh giá cao bởi sự tiện nghi và dịch vụ chất lượng. Trong đó, tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2 là mối quan tâm hàng đầu của nhiều hành khách khi muốn trải nghiệm không gian thoải mái và hiện đại.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa giá trị và tiện ích, tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2 mang đến sự lựa chọn tối ưu cho mọi chuyến đi, giúp bạn tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn.
Bài viết này, website bán vé tàu trực tuyến sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bạn đang cần. Những thông tin này sẽ giúp bạn có lựa chọn hoàn hảo cho chuyến đi của mình.
Tổng quan về nằm khoang 6 điều hòa t1 trên tàu SE2
Giường nằm khoang 6 điều hòa T1 là lựa chọn phổ biến dành cho hành khách di chuyển đường dài như tuyến Hà Nội – TP.HCM. Với thiết kế 6 giường chia thành 3 tầng trong mỗi khoang, loại giường này mang lại không gian nghỉ ngơi vừa đủ với nệm mỏng khoảng 3cm và kích thước giường 78x190cm. Hệ thống điều hòa không khí luôn hoạt động ổn định, giúp hành khách cảm thấy dễ chịu trong suốt chuyến đi.
Tuy nhiên, giường tầng 1 là vị trí lý tưởng nhờ độ ổn định, trong khi tầng 2 và tầng 3 có thể khiến hành khách cảm thấy hơi chật chội và khó ngồi thẳng lưng. Mặc dù vậy, mức giá của giường nằm khoang 6 điều hòa vẫn hợp lý, thấp hơn so với khoang 4 giường điều hòa nhưng vẫn đảm bảo tiện nghi cần thiết, đáp ứng tốt nhu cầu di chuyển của nhiều hành khách.
Tàu SE2 là chuyến tàu chất lượng cao trên tuyến đường sắt Bắc Nam, kết nối hai đầu đất nước từ Sài Gòn đến Hà Nội. Với hành trình dài 1.726 km, tàu khởi hành lúc 21h55 tại ga Sài Gòn và đến Hà Nội lúc 5h30 cách hai ngày, tổng thời gian di chuyển 31 giờ 35 phút.
Tàu gồm nhiều toa ghế ngồi, giường nằm và toa căng tin, được trang bị điều hòa cùng các dịch vụ tiện ích như ăn uống và nghỉ ngơi. Tàu SE2 là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn di chuyển an toàn, thoải mái và thuận tiện.
Vì sao lựa chọn nằm khoang 6 điều hòa t1 là giải pháp phù hợp?
Lựa chọn khoang 6 tầng 3 là giải pháp phù hợp cho hành khách đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện ích. Với không gian được thiết kế hiện đại, thoải mái, khoang giường nằm này giúp bạn thư giãn tối đa trong suốt hành trình. Đặc biệt, tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2 luôn hợp lý, mang lại giá trị xứng đáng với trải nghiệm dịch vụ.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn tận hưởng được hành trình an toàn, tiện nghi. Hơn nữa, đặt tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2 còn giúp bạn tối ưu hóa kế hoạch di chuyển, phù hợp cho cả gia đình và cá nhân.
Tham khảo tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2
Dưới đây chỉ là tra giá vé tàu hỏa nằm khoang 6 điều hòa t1 tàu SE2 bởi vì tra giá vé tàu hỏa phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Bạn sẽ nhận được tra giá vé tàu hỏa chính xác nhất khi thực hiện đăng ký vé tàu online.
Ga đi | Ga đến | Giá vé |
---|---|---|
Sài Gòn | Hà Nội | 1.434.000 |
Sài Gòn | Dĩ An | 39.000 |
Sài Gòn | Biên Hòa | 59.000 |
Sài Gòn | Bình Thuận | 342.000 |
Sài Gòn | Nha Trang | 725.000 |
Sài Gòn | Tuy Hòa | 928.000 |
Sài Gòn | Diêu Trì | 953.000 |
Sài Gòn | Quảng Ngãi | 1.006.000 |
Sài Gòn | Tam Kỳ | 1.048.000 |
Sài Gòn | Đà Nẵng | 1.072.000 |
Sài Gòn | Huế | 1.109.000 |
Sài Gòn | Đông Hà | 1.116.000 |
Sài Gòn | Đồng Hới | 1.212.000 |
Sài Gòn | Đồng Lê | 1.233.000 |
Sài Gòn | Hương Phố | 1.281.000 |
Sài Gòn | Yên Trung | 1.298.000 |
Sài Gòn | Vinh | 1.291.000 |
Sài Gòn | Thanh Hóa | 1.327.000 |
Sài Gòn | Ninh Bình | 1.336.000 |
Sài Gòn | Nam Định | 1.358.000 |
Sài Gòn | Phủ Lý | 1.384.000 |
Dĩ An | Biên Hòa | 33.000 |
Dĩ An | Bình Thuận | 306.000 |
Dĩ An | Nha Trang | 704.000 |
Dĩ An | Tuy Hòa | 792.000 |
Dĩ An | Diêu Trì | 812.000 |
Dĩ An | Quảng Ngãi | 958.000 |
Dĩ An | Tam Kỳ | 965.000 |
Dĩ An | Đà Nẵng | 997.000 |
Dĩ An | Huế | 1.040.000 |
Dĩ An | Đồng Hới | 1.193.000 |
Dĩ An | Đồng Lê | 1.215.000 |
Dĩ An | Hương Phố | 1.236.000 |
Dĩ An | Yên Trung | 1.267.000 |
Dĩ An | Vinh | 1.268.000 |
Dĩ An | Thanh Hóa | 1.281.000 |
Dĩ An | Ninh Bình | 1.319.000 |
Dĩ An | Nam Định | 1.343.000 |
Dĩ An | Phủ Lý | 1.372.000 |
Dĩ An | Hà Nội | 1.419.000 |
Biên Hòa | Bình Thuận | 286.000 |
Biên Hòa | Nha Trang | 666.000 |
Biên Hòa | Tuy Hòa | 778.000 |
Biên Hòa | Diêu Trì | 809.000 |
Biên Hòa | Quảng Ngãi | 946.000 |
Biên Hòa | Tam Kỳ | 955.000 |
Biên Hòa | Đà Nẵng | 977.000 |
Biên Hòa | Huế | 1.031.000 |
Biên Hòa | Đông Hà | 1.082.000 |
Biên Hòa | Đồng Hới | 1.137.000 |
Biên Hòa | Đồng Lê | 1.206.000 |
Biên Hòa | Hương Phố | 1.227.000 |
Biên Hòa | Yên Trung | 1.245.000 |
Biên Hòa | Vinh | 1.253.000 |
Biên Hòa | Thanh Hóa | 1.261.000 |
Biên Hòa | Ninh Bình | 1.312.000 |
Biên Hòa | Nam Định | 1.335.000 |
Biên Hòa | Phủ Lý | 1.364.000 |
Biên Hòa | Hà Nội | 1.410.000 |
Bình Thuận | Nha Trang | 400.000 |
Bình Thuận | Tuy Hòa | 479.000 |
Bình Thuận | Diêu Trì | 585.000 |
Bình Thuận | Quảng Ngãi | 828.000 |
Bình Thuận | Tam Kỳ | 844.000 |
Bình Thuận | Đà Nẵng | 887.000 |
Bình Thuận | Huế | 923.000 |
Bình Thuận | Đông Hà | 1.017.000 |
Bình Thuận | Đồng Hới | 1.091.000 |
Bình Thuận | Đồng Lê | 1.146.000 |
Bình Thuận | Hương Phố | 1.183.000 |
Bình Thuận | Yên Trung | 1.205.000 |
Bình Thuận | Vinh | 1.226.000 |
Bình Thuận | Thanh Hóa | 1.251.000 |
Bình Thuận | Ninh Bình | 1.268.000 |
Bình Thuận | Nam Định | 1.293.000 |
Bình Thuận | Phủ Lý | 1.295.000 |
Bình Thuận | Hà Nội | 1.343.000 |
Nha Trang | Tuy Hòa | 148.000 |
Nha Trang | Diêu Trì | 263.000 |
Nha Trang | Quảng Ngãi | 490.000 |
Nha Trang | Tam Kỳ | 570.000 |
Nha Trang | Đà Nẵng | 663.000 |
Nha Trang | Huế | 671.000 |
Nha Trang | Đông Hà | 803.000 |
Nha Trang | Đồng Hới | 909.000 |
Nha Trang | Đồng Lê | 951.000 |
Nha Trang | Hương Phố | 993.000 |
Nha Trang | Yên Trung | 1.043.000 |
Nha Trang | Vinh | 1.065.000 |
Nha Trang | Thanh Hóa | 1.173.000 |
Nha Trang | Ninh Bình | 1.234.000 |
Nha Trang | Nam Định | 1.239.000 |
Nha Trang | Phủ Lý | 1.246.000 |
Nha Trang | Hà Nội | 1.289.000 |
Tuy Hòa | Diêu Trì | 126.000 |
Tuy Hòa | Quảng Ngãi | 352.000 |
Tuy Hòa | Tam Kỳ | 410.000 |
Tuy Hòa | Đà Nẵng | 500.000 |
Tuy Hòa | Huế | 559.000 |
Tuy Hòa | Đông Hà | 685.000 |
Tuy Hòa | Đồng Hới | 796.000 |
Tuy Hòa | Đồng Lê | 886.000 |
Tuy Hòa | Hương Phố | 892.000 |
Tuy Hòa | Vinh | 995.000 |
Tuy Hòa | Thanh Hóa | 1.147.000 |
Tuy Hòa | Ninh Bình | 1.227.000 |
Tuy Hòa | Nam Định | 1.228.000 |
Tuy Hòa | Phủ Lý | 1.233.000 |
Tuy Hòa | Hà Nội | 1.267.000 |
Diêu Trì | Quảng Ngãi | 219.000 |
Diêu Trì | Tam Kỳ | 284.000 |
Diêu Trì | Đà Nẵng | 374.000 |
Diêu Trì | Huế | 447.000 |
Diêu Trì | Đông Hà | 564.000 |
Diêu Trì | Đồng Hới | 676.000 |
Diêu Trì | Đồng Lê | 776.000 |
Diêu Trì | Hương Phố | 803.000 |
Diêu Trì | Yên Trung | 855.000 |
Diêu Trì | Vinh | 880.000 |
Diêu Trì | Thanh Hóa | 1.052.000 |
Diêu Trì | Ninh Bình | 1.111.000 |
Diêu Trì | Nam Định | 1.122.000 |
Diêu Trì | Phủ Lý | 1.134.000 |
Diêu Trì | Hà Nội | 1.195.000 |
Quảng Ngãi | Tam Kỳ | 101.000 |
Quảng Ngãi | Đà Nẵng | 195.000 |
Quảng Ngãi | Huế | 286.000 |
Quảng Ngãi | Đông Hà | 376.000 |
Quảng Ngãi | Đồng Hới | 481.000 |
Quảng Ngãi | Đồng Lê | 583.000 |
Quảng Ngãi | Hương Phố | 624.000 |
Quảng Ngãi | Yên Trung | 744.000 |
Quảng Ngãi | Vinh | 771.000 |
Quảng Ngãi | Thanh Hóa | 994.000 |
Quảng Ngãi | Ninh Bình | 1.063.000 |
Quảng Ngãi | Nam Định | 1.070.000 |
Quảng Ngãi | Phủ Lý | 1.088.000 |
Quảng Ngãi | Hà Nội | 1.121.000 |
Tam Kỳ | Đà Nẵng | 104.000 |
Tam Kỳ | Huế | 210.000 |
Tam Kỳ | Đông Hà | 298.000 |
Tam Kỳ | Đồng Hới | 407.000 |
Tam Kỳ | Đồng Lê | 508.000 |
Tam Kỳ | Hương Phố | 551.000 |
Tam Kỳ | Yên Trung | 664.000 |
Tam Kỳ | Vinh | 691.000 |
Tam Kỳ | Thanh Hóa | 926.000 |
Tam Kỳ | Ninh Bình | 981.000 |
Tam Kỳ | Nam Định | 990.000 |
Tam Kỳ | Phủ Lý | 1.009.000 |
Tam Kỳ | Hà Nội | 1.044.000 |
Đà Nẵng | Huế | 128.000 |
Đà Nẵng | Đông Hà | 227.000 |
Đà Nẵng | Đồng Hới | 331.000 |
Đà Nẵng | Đồng Lê | 434.000 |
Đà Nẵng | Hương Phố | 482.000 |
Đà Nẵng | Yên Trung | 602.000 |
Đà Nẵng | Vinh | 637.000 |
Đà Nẵng | Thanh Hóa | 870.000 |
Đà Nẵng | Ninh Bình | 932.000 |
Đà Nẵng | Nam Định | 944.000 |
Đà Nẵng | Phủ Lý | 967.000 |
Đà Nẵng | Hà Nội | 978.000 |
Huế | Đông Hà | 91.000 |
Huế | Đồng Hới | 198.000 |
Huế | Đồng Lê | 300.000 |
Huế | Hương Phố | 359.000 |
Huế | Yên Trung | 465.000 |
Huế | Vinh | 498.000 |
Huế | Thanh Hóa | 725.000 |
Huế | Ninh Bình | 810.000 |
Huế | Nam Định | 791.000 |
Huế | Phủ Lý | 831.000 |
Huế | Hà Nội | 923.000 |
Đông Hà | Đồng Hới | 148.000 |
Đông Hà | Đồng Lê | 275.000 |
Đông Hà | Hương Phố | 348.000 |
Đông Hà | Vinh | 449.000 |
Đông Hà | Thanh Hóa | 692.000 |
Đông Hà | Ninh Bình | 766.000 |
Đông Hà | Nam Định | 770.000 |
Đông Hà | Phủ Lý | 807.000 |
Đông Hà | Hà Nội | 887.000 |
Đồng Hới | Đồng Lê | 126.000 |
Đồng Hới | Hương Phố | 200.000 |
Đồng Hới | Yên Trung | 269.000 |
Đồng Hới | Vinh | 301.000 |
Đồng Hới | Thanh Hóa | 538.000 |
Đồng Hới | Ninh Bình | 630.000 |
Đồng Hới | Nam Định | 638.000 |
Đồng Hới | Phủ Lý | 658.000 |
Đồng Hới | Hà Nội | 737.000 |
Đồng Lê | Hương Phố | 74.000 |
Đồng Lê | Yên Trung | 138.000 |
Đồng Lê | Vinh | 168.000 |
Đồng Lê | Thanh Hóa | 386.000 |
Đồng Lê | Ninh Bình | 477.000 |
Đồng Lê | Nam Định | 504.000 |
Đồng Lê | Phủ Lý | 537.000 |
Đồng Lê | Hà Nội | 616.000 |
Hương Phố | Yên Trung | 68.000 |
Hương Phố | Vinh | 98.000 |
Hương Phố | Thanh Hóa | 314.000 |
Hương Phố | Ninh Bình | 403.000 |
Hương Phố | Nam Định | 432.000 |
Hương Phố | Phủ Lý | 467.000 |
Hương Phố | Hà Nội | 546.000 |
Yên Trung | Vinh | 30.000 |
Yên Trung | Thanh Hóa | 237.000 |
Yên Trung | Ninh Bình | 324.000 |
Yên Trung | Nam Định | 364.000 |
Yên Trung | Phủ Lý | 401.000 |
Yên Trung | Hà Nội | 480.000 |
Vinh | Thanh Hóa | 207.000 |
Vinh | Ninh Bình | 294.000 |
Vinh | Nam Định | 334.000 |
Vinh | Phủ Lý | 371.000 |
Vinh | Hà Nội | 450.000 |
Thanh Hóa | Ninh Bình | 86.000 |
Thanh Hóa | Nam Định | 124.000 |
Thanh Hóa | Phủ Lý | 168.000 |
Thanh Hóa | Hà Nội | 247.000 |
Ninh Bình | Nam Định | 41.000 |
Ninh Bình | Phủ Lý | 87.000 |
Ninh Bình | Hà Nội | 170.000 |
Nam Định | Phủ Lý | 46.000 |
Nam Định | Hà Nội | 129.000 |
Phủ Lý | Hà Nội | 83.000 |
Dĩ An | Đông Hà | 1.092.000 |
Tuy Hòa | Yên Trung | 971.000 |
Đông Hà | Yên Trung | 417.000 |