Bảng giá vé tàu hỏa – Tra cứu dễ dàng - Đặt vé nhanh chóng

Bảng giá vé tàu hỏa – Tra cứu dễ dàng - Đặt vé nhanh chóng

Khi lựa chọn phương tiện di chuyển, tàu hỏa luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu nhờ sự tiện lợi, an toàn và chi phí hợp lý. Để hỗ trợ hành khách trong việc lên kế hoạch cho hành trình của mình, bảng giá vé tàu hỏa cung cấp thông tin chi tiết và đầy đủ về mức giá áp dụng cho từng tuyến đường, loại ghế và dịch vụ.

Việc tra cứu giá vé tàu hỏa giờ đây trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, giúp bạn nhanh chóng nắm bắt được giá vé tàu lửa hoặc giá vé tàu trực tuyến chỉ trong vài thao tác đơn giản.

Với bảng giá này, bạn không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn có thể lựa chọn chuyến đi phù hợp với ngân sách. Hãy cùng bán vé xe lửa tìm hiểu chi tiết các thông tin để sẵn sàng cho hành trình đáng nhớ cùng tàu hỏa!

Giới thiệu chung về bảng giá tàu hỏa

Tại Việt Nam, tàu hỏa không chỉ là phương tiện giao thông truyền thống mà còn là lựa chọn phổ biến nhờ tính an toàn, tiện lợi và chi phí hợp lý. Bảng giá vé tàu hỏa được thiết kế đa dạng, phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng hành khách, từ sinh viên, người lao động cho đến khách du lịch. Các loại vé phổ biến như ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm, giường nằm điều hòa hay giường nằm VIP đều có mức giá khác nhau, mang đến nhiều sự lựa chọn linh hoạt.

Hiện nay, việc tra cứu bảng giá tàu hỏa đã trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Hành khách có thể tra cứu giá vé tàu hỏa trực tuyến thông qua các trang web chính thức hoặc ứng dụng đặt vé. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp thông tin chi tiết về giá vé, giờ tàu chạy cũng như các khuyến mãi đi kèm. Với những chặng đường dài, hành khách có thể so sánh giá vé xe lửa hoặc giá vé tàu lửa để tìm được lựa chọn tốt nhất, phù hợp với ngân sách và lộ trình của mình.

Dù bạn đang lên kế hoạch đi công tác hay du lịch, hãy kiểm tra bảng giá vé tàu hỏa ngay hôm nay để có sự chuẩn bị hoàn hảo cho hành trình của mình.

Các yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá vé tàu hỏa

Giá vé tàu hỏa tại Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, từ đặc điểm tuyến đường, loại vé đến thời điểm hành khách đặt vé. Hiểu rõ các yếu tố này sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn được mức giá phù hợp khi tham khảo bảng giá vé tàu hỏa.

  • Tuyến đường: Khoảng cách giữa điểm đi và điểm đến là yếu tố quan trọng quyết định giá vé. Các tuyến đường dài như Hà Nội – Sài Gòn thường có mức giá cao hơn so với các tuyến ngắn như Đà Nẵng – Huế. Khi tra cứu giá vé tàu hỏa, bạn sẽ thấy sự khác biệt rõ rệt giữa các hành trình, phù hợp với nhu cầu di chuyển của từng hành khách.
  • Loại vé: Vé tàu được phân thành nhiều loại như ghế cứng, ghế mềm, giường nằm khoang 6 hay khoang 4. Loại vé càng tiện nghi, giá càng cao. Chẳng hạn, giường nằm khoang 4 mang lại sự riêng tư và thoải mái hơn nên giá sẽ cao hơn vé ghế cứng. Bảng giá tàu hỏa thường cung cấp đầy đủ các lựa chọn này để hành khách dễ dàng so sánh.
  • Thời điểm đặt vé: Đặt vé vào các dịp cao điểm như lễ Tết hoặc cuối tuần thường có giá cao hơn so với ngày thường. Vì vậy, nếu có thể, hành khách nên đặt sớm để tận dụng ưu đãi, đặc biệt khi đặt qua các hệ thống giá vé tàu trực tuyến.
  • Thời điểm đi tàu: Giá vé ngày thường thường có giá rẻ hơn giá vé cuối tuần, ngày lễ. Trong khi đó, giá vé tàu hỏa tết thường có giá cao nhất.

Việc hiểu rõ các yếu tố này sẽ giúp bạn dễ dàng tra cứu giá vé tàu hỏa và lựa chọn phương án phù hợp cho hành trình của mình.

Ưu điểm khi chọn tàu hỏa làm phương tiện di chuyển

Tàu hỏa là phương tiện di chuyển ngày càng được nhiều hành khách lựa chọn nhờ các ưu điểm vượt trội về tiết kiệm chi phí, an toàn, và mang lại sự thư giãn.

  • Tiết kiệm chi phí: So với các phương tiện khác như máy bay hay xe khách, tàu hỏa thường có mức giá hợp lý hơn. Với việc tham khảo bảng giá vé tàu hỏa, bạn có thể dễ dàng tìm được loại vé phù hợp với ngân sách. Đặc biệt, các hệ thống đặt vé hiện đại hỗ trợ hành khách tra cứu giá vé tàu hỏa nhanh chóng, tiện lợi.
  • An toàn: Di chuyển bằng tàu hỏa là một trong những lựa chọn an toàn nhất, đặc biệt trên các tuyến đường dài. Hệ thống tàu hiện đại và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp giúp hành khách yên tâm trong suốt hành trình.
  • Thư giãn và trải nghiệm: Chọn tàu hỏa, bạn không chỉ đơn thuần di chuyển mà còn có cơ hội thư giãn, ngắm cảnh đẹp dọc đường. Các toa tàu được thiết kế tiện nghi, mang lại sự thoải mái vượt trội.

Với những ưu điểm này, tàu hỏa là phương tiện lý tưởng cho cả các hành trình công tác và du lịch.

Bảng giá vé đi tàu hỏa

Như đã đề cập ở trên, giá vé đi tàu hỏa phụ thuộc vào một số yếu tố nhất định. Do đó, bạn cần đưa ra những tiêu chí cụ thể để nhận được giá vé xe tàu lửa hỏa chi tiết hơn.

Bảng giá vé theo số hiệu tàu

Hiện tại, có nhiều chuyến tàu đang hoạt động trên toàn quốc, bảng dưới đây là giá vé tàu của từng loại tàu. Để xem chi tiết hơn, vui lòng chọn số hiệu tàu bạn muốn biết:

TTSố hiệu tàuGa điGa đếnGiá thấp nhấtGiá cao nhất
1Giá vé tàu lửa SE1Hà NộiSài Gòn997.0003.181.000
2Giá vé tàu online SE2Sài GònHà Nội997.0003.181.000
3Giá vé tàu trực tuyến SE3Hà NộiSài Gòn996.0001.646.000
4Giá xe lửa SE5Hà NộiSài Gòn912.0001.709.000
5Giá vé tàu trực tuyến SE19Hà NộiĐà Nẵng1.080.0001.210.000
6Tra cứu giá vé tàu hỏa SE6Sài GònHà Nội892.0001.608.000
7Bảng giá tàu hỏa SE8Sài GònHà Nội895.0001.600.000
8Tra giá vé tàu hỏa SE7Hà NộiSài Gòn895.0001.600.000
9Giá vé xe lửa SE4Sài GònHà Nội996.0001.646.000
10Giá vé đi tàu hỏa SE21Đà NẵngSài Gòn546.0001.972.000
11Giá vé tàu hỏa SE22Sài GònĐà Nẵng550.0001.988.000
12Giá vé xe lửa SP4Lào CaiHà Nội280.000440.000
13Giá vé tàu trực tuyến SP3Hà NộiLào Cai375.000590.000
14Giá tàu hỏa SPT1Phan ThiếtSài Gòn204.000329.000
15Giá tàu lửa SPT2Sài GònPhan Thiết204.000329.000
16Giá vé xe lửa SE20Đà NẵngHà Nội885.000995.000
17Giá vé tàu trực tuyến SNT1Nha TrangSài Gòn352.000755.000
18Giá vé xe lửa SNT2Sài GònNha Trang367.000786.000
19Bảng giá tàu hỏa LP2Hải PhòngHà Nội73.000110.000
20Bảng giá vé tàu hỏa LP3Hà NộiHải Phòng89.000130.000
21Giá tàu hỏa LP5Hà NộiHải Phòng73.000110.000
22Giá tàu lửa LP6Hải PhòngHà Nội73.000110.000
23Giá vé đi tàu hỏa LP7Hà NộiHải Phòng73.000110.000
24Giá vé tàu hỏa LP8Hải PhòngHà Nội73.000110.000
25Bảng giá tàu hỏa SP8Lào CaiHà Nội220.000260.000
26Tra giá vé tàu hỏa SP7Hà NộiLào Cai375.000590.000
27Giá xe lửa NA1Hà NộiVinh335.000429.000
28Tra cứu giá vé tàu hỏa NA2VinhHà Nội335.000429.000
29Giá xe lửa DL3Đà LạtTrại Mát70.000110.000
30Tra cứu giá vé tàu hỏa DL4Trại MátĐà Lạt70.000110.000
31Tra giá vé tàu hỏa DL5Đà LạtTrại Mát70.000105.000
32Bảng giá tàu hỏa DL6Trại MátĐà Lạt70.000105.000
33Bảng giá vé tàu hỏa DL7Đà LạtTrại Mát70.000105.000
34Bảng giá vé tàu lửa DL8Trại MátĐà Lạt70.000105.000

Bảng giá vé tàu hỏa theo loại vé

Nếu bạn quan tâm theo giá của từng loại vé tàu, bảng giá vé tàu dưới đây sẽ giúp bạn có được thông tin bạn cần. Tuy nhiên, đây chỉ là bảng giá tổng hợp. Nếu muốn xem chi tiết hơn, vui lòng chọn đúng loại vé tàu bạn muốn biết:

TTLoại véMã loại véGiá thấp nhấtGiá cao nhất
1Ngồi mềm điều hòaNML56V32.0001.017.000
2Nằm khoang 4 điều hòa T1AnLT1M30.0001.674.000
3Nằm khoang 4 điều hòa T1AnLT1Mv50.0001.709.000
4Nằm khoang 4 điều hòa T2AnLT2M30.0001.583.000
5Nằm khoang 4 điều hòa T2AnLT2Mv50.0001.618.000
6Nằm khoang 2 điều hòa VIPAnLv2M32.0003.181.000
7Nằm khoang 6 điều hòa T1BnLT1M30.0001.487.000
8Nằm khoang 6 điều hòa T2BnLT2M30.0001.368.000
9Nằm khoang 6 điều hòa T3BnLT3M30.0001.208.000
10Ngồi mềm điều hòaNML5630.000997.000
11Ghế phụGP25.000697.000
12Nằm khoang 4 điều hòa T1AnLT130.0001.611.000
13Nằm khoang 4 điều hòa T1AnLT1v30.0001.646.000
14Nằm khoang 4 điều hòa T2AnLT230.0001.507.000
15Nằm khoang 4 điều hòa T2AnLT2v30.0001.542.000
16Nằm khoang 6 điều hòa T1BnLT132.0001.457.000
17Nằm khoang 6 điều hòa T2BnLT232.0001.308.000
18Nằm khoang 6 điều hòa T3BnLT331.0001.131.000
19Ngồi mềm điều hòaNML25.000969.000
20Ngồi mềm điều hòaNMLV25.000989.000
21Ngồi mềmNML2030.000540.000
22Ngồi mềmNML20v30.000540.000
23Tầng 1, khoang có 4 giườngAnLvT132.000995.000
24Tầng 1, khoang có 4 giườngAnLvT1v52.0001.030.000
25Tầng 2, khoang có 4 giườngAnLvT232.000899.000
26Tầng 2, khoang có 4 giườngAnLvT2v52.000934.000
27Tầng 1, khoang có 6 giườngBnLvT132.000669.000
28Tầng 2, khoang có 6 giườngBnLvT232.000573.000
29Tầng 3, khoang có 6 giườngBnLvT332.000494.000
30Ngồi mềmNML4834.000227.000
31Ngồi cứngNC77.00077.000
32Ngồi mềmNM89.00089.000
33Ngồi mềmNML56t25.000125.000
34Ngồi mềmNML56Vt25.000130.000
35Khoang có 2 giường VIPAnLv285.000590.000

Nếu bạn muốn mua vé tàu cho trẻ em, hãy tham khảo giá vé tàu hỏa cho trẻ em. Đây là cách để mua được vé tàu với giá tốt nhất.

Cách tra cứu giá vé tàu hỏa

Có nhiều cách để tra cứu giá vé tàu lửa như liên hệ qua tổng đài của đường sắt Việt Nam, đến trực tiếp nhà ga để được tư vấn hoặc sử dụng các công cụ tra cứu giá vé tàu trực tuyến. Để sử dụng chúng, bạn cần tham khảo cách mua vé tàu trực tuyến trước khi sử dụng.

Để tra cứu giá vé tàu trực tuyến, bạn có thể sử dụng chức năng tìm và đặt vé trên website chúng tôi. Với chức năng này, bạn cần đưa vào một số thông tin như điểm đi, điểm đến và ngày khởi hành. Khi thực hiện tra cứu, bạn sẽ nhận được kết quả ngay lập tức.

Cart 0