Giá vé xe lửa ngồi mềm mới nhất hôm nay

Tìm hiểu chi tiết giá vé xe lửa ngồi mềm trên các tuyến tàu hỏa. Cập nhật mới nhất, đầy đủ thông tin về tiện nghi, ưu điểm, và hướng dẫn đặt vé dễ dàng.
Tìm hiểu chi tiết giá vé xe lửa ngồi mềm là bước đầu tiên để lập kế hoạch cho chuyến đi của mình một cách hoàn hảo. Đây là lý do bán vé tàu cố gắng cung cấp cho bạn những thông tin đầy đủ nhất.
Giới thiệu ngồi mềm
Hiện nay, ngành đường sắt Việt Nam đã có sự cải tiến đáng kể trong việc nâng cao trải nghiệm cho hành khách bằng việc trang bị toàn bộ hệ thống ghế ngồi mềm điều hòa trên các tuyến tàu. Mỗi toa tàu được thiết kế với 64 ghế mềm, chia thành 4 hàng ngang, mang lại không gian rộng rãi và thoải mái. Đặc biệt, ghế được trang bị tay quay để điều chỉnh độ ngả, tối đa lên đến 15 độ, giúp hành khách dễ dàng thay đổi tư thế phù hợp trong hành trình.
Ngoài ra, hệ thống điều hòa hai chiều được lắp đặt trong mỗi toa tàu giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đảm bảo sự thoải mái trong mọi điều kiện thời tiết. Sự nâng cấp này không chỉ mang lại tiện nghi mà còn tạo cảm giác dễ chịu, đáp ứng tốt hơn nhu cầu di chuyển của hành khách trên các hành trình dài.
Tìm hiểu giá vé xe lửa ngồi mềm
Tham khảo giá vé xe lửa ngồi mềm là mục tiêu chính của bạn khi quan tâm đến bài viết này. Bởi vì, khi bạn tham khảo giá vé xe lửa, bạn chưa biết được giá vé xe lửa ngồi mềm của mỗi chuyến tàu chính xác là bao nhiêu.
Dưới đây là giá vé xe lửa ngồi mềm dành để tham khảo trước khi quyết định mua vé trực tuyến tàu hỏa chính thức.
TT | Số hiệu tàu | Ga đi | Ga đến | Giá thấp nhất | Giá cao nhất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Giá xe lửa DL3 | Đà Lạt | Trại Mát | 89.000 | 89.000 |
2 | Tra cứu giá vé tàu hỏa DL4 | Trại Mát | Đà Lạt | 89.000 | 89.000 |
3 | Tra giá vé tàu hỏa DL5 | Đà Lạt | Trại Mát | 89.000 | 89.000 |
4 | Bảng giá tàu hỏa DL6 | Trại Mát | Đà Lạt | 89.000 | 89.000 |
5 | Bảng giá vé tàu hỏa DL7 | Đà Lạt | Trại Mát | 89.000 | 89.000 |
6 | Bảng giá vé tàu lửa DL8 | Trại Mát | Đà Lạt | 89.000 | 89.000 |
Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá vé xe lửa ngồi mềm
- Thời điểm đặt vé: giá vé xe lửa ngồi mềm có thể thay đổi tùy thuộc vào việc bạn đặt vé vào các dịp lễ, Tết hay ngày thường.
- Độ dài chặng đường: giá vé xe lửa ngồi mềm sẽ cao hơn đối với các hành trình dài hơn.
- Khung giờ khởi hành: Nếu chọn khung giờ cao điểm, giá vé xe lửa ngồi mềm sẽ cao hơn so với các khung giờ thấp điểm.
- Chính sách khuyến mãi: Các chương trình giảm giá vé xe lửa có thể giúp bạn tiết kiệm đáng kể giá vé xe lửa ngồi mềm.
- Đối tượng hành khách: Trẻ em, người cao tuổi hoặc nhóm đông có thể được hưởng mức giá vé xe lửa ngồi mềm ưu đãi hơn.
Tại sao nên chọn giá vé xe lửa ngồi mềm
Dưới đây là một số lý giá vé xe lửa ngồi mềm được nhiều khách hàng lựa chọn khi di chuyển bằng tàu hỏa:
- Tiện nghi hợp lý: giá vé xe lửa ngồi mềm mang đến không gian thoải mái với giường nằm và các tiện ích hiện đại, phù hợp cho hành trình dài.
- Giá cả phải chăng: Với giá vé xe lửa ngồi mềm, bạn có thể tận hưởng dịch vụ chất lượng cao mà không phải lo lắng về chi phí quá cao.
- Sự riêng tư: giá vé xe lửa ngồi mềm thường được bố trí trong không gian yên tĩnh, giúp bạn nghỉ ngơi tốt hơn trong suốt chuyến đi.
- Phù hợp nhiều đối tượng: giá vé xe lửa ngồi mềm đáp ứng tốt nhu cầu của cả gia đình, nhóm bạn hoặc cá nhân.
- Dễ dàng đặt vé: Nhờ chính sách minh bạch và hệ thống trực tuyến, giá vé xe lửa ngồi mềm luôn sẵn sàng để bạn lựa chọn một cách tiện lợi.
Hướng dẫn đặt vé ngồi mềm
Hiện tại, có một số cách đặt vé ngồi mềm để di chuyển bằng tàu hỏa. Dưới đây là hướng dẫn nhanh giúp bạn dễ dàng hơn trong việc mua vé khi đã biết giá vé xe lửa ngồi mềm. Nếu không thực hiện được, bạn có thể tham khảo thêm bài viết cách đặt vé tàu trực tuyến đã được giới thiệu trên website này.
Đặt mua vé ngồi mềm qua website
Đây là cách đặt mua vé được nhiều người áp dụng bởi vì nó giúp tiết kiệm thời gian và dễ dàng chọn được vé mong muốn theo nhu cầu di chuyển của mình. Theo cách này, họ có thể biết trước lịch chạy tàu bắc nam mới nhất, giá vé cũng như những thông tin khuyến mại.
Để thực hiện đặt mua vé ngồi mềm, bạn có thể sử dụng chức năng tìm và mua vé ngay dưới đây:
Để tìm vé theo nhu cầu, hãy nhập điểm đi, điểm đến và ngày khởi hành trước khi bấm nút Tìm mua vé. Khi có kết quả, hãy chọn vé theo mục tiêu của bạn
Mua vé ngồi mềm trực tiếp tại nhà ga
Hiện tại, các nhà ga vẫn bán vé ngồi mềm. Do đó, bạn có thể đến nhà ga để mua vé xe tàu hoả. Tuy nhiên, cách này sẽ làm cho bạn mất nhiều thời gian và khó chọn được vé theo nhu cầu di chuyển của mình.
Dưới đây là một số địa chỉ bạn có thể đến để mua vé ngồi mềm:
TT | Ga tàu | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Hà Nội | Số 120, phố Lê Duẩn, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
2 | Phủ Lý | Quốc lộ 1, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, Hà Nam |
3 | Nam Định | Số 2, đường Trần Đăng Ninh, phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, Nam Định |
4 | Ninh Bình | Đường Ngô Gia Tự, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
5 | Thanh Hóa | 19 Dương Đình Nghệ, P. Đông Thọ, Thanh Hóa |
6 | Vinh | Số 1, đường Lê Ninh, phường Quán Bàu, thành phố Vinh, Nghệ An |
7 | Yên Trung | Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh |
8 | Hương Phố | Khối 12, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh |
9 | Đồng Lê | Tiểu khu 2, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình |
10 | Đồng Hới | Tiểu khu 4, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình |
11 | Đông Hà | Số 2, đường Lê Thánh Tôn, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, Quảng Trị |
12 | Huế | Số 2, đường Bùi Thị Xuân, phường An Đông, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
13 | Đà Nẵng | Số 791, đường Hải Phòng, phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, Đà Nẵng |
14 | Tam Kỳ | Số 002, đường Nguyễn Hoàng, phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam |
15 | Quảng Ngãi | Số 01, đường Nguyễn Chánh, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
16 | Diêu Trì | Số 108, đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, Bình Định |
17 | Tuy Hòa | 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên |
18 | Nha Trang | 17 Thái Nguyên, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa |
19 | Bình Thuận | Xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận |
20 | Biên Hòa | Đường Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai |
21 | Dĩ An | Đường Nguyễn An Ninh, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, Bình Dương |
22 | Sài Gòn | 1 Nguyễn Thông, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
23 | Bỉm Sơn | Đường Bà Triệu, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
24 | Minh Khôi | Xã Minh Khôi, huyện Nông Cống, Thanh Hóa |
25 | Chợ Sy | Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, Nghệ An |
26 | Trà Kiệu | Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam |
27 | Núi Thành | Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, Quảng Nam |
28 | Đức Phổ | Khối 4, phường Nguyễn Nghiêm, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi |
29 | Bồng Sơn | Quốc lộ 1, khu phố 1, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, Bình Định |
30 | Giã | Tổ dân phố 10, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa |
31 | Ninh Hòa | 3, Nguyễn Trường Tộ, Tx. Ninh Hòa, Khánh Hòa |
32 | Tháp Chàm | Đường Minh Mạng, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
33 | Sông Mao | Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, Bình Thuận |
34 | Long Khánh | Số 23, đường Trần Phú, phường Xuân An, thành phố Long Khánh, Đồng Nai |
35 | Đà Lạt | Đà Lạt, Lâm Đồng |
36 | Trại Mát | Trại Mát, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
37 | Hải Phòng | 75 P. Lương Khánh Thiện, Lương Khá Thien, Ngô Quyền, Hải Phòng |
38 | Thượng Lý | Bạch Đằng, Sở Dầu, Hồng Bàng, Hải Phòng |
39 | Phú Thái | Thanh Niên, TT. Phú Thái, Kim Thành, Hải Dương |
40 | Hải Dương | Quang Trung, P. Bình Hàn, Hải Dương |
41 | Cẩm Giàng | trấn Cẩm Giang thuộc huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
42 | Gia Lâm | Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội |
43 | Long Biên | Đ. Trần Nhật Duật, Phố cổ Hà Nội, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
44 | Suối Kiết | Xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh, Bình Thuận |
45 | Mỹ Trạch | Thôn Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình |
46 | Minh Lệ | Xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn, Quảng Bình |
47 | Mỹ Đức | Thôn Mỹ Đức, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình |
48 | La Hai | Thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân, Phú Yên |
49 | Yên Viên | Thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, Hà Nội |
50 | Đông Anh | Đông Anh, Hà Nội |
51 | Vĩnh Yên | Đường Hai Bà Trưng, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
52 | Việt Trì | Ph. Bến Gút, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ |
53 | Phú Thọ | Ph.Phong Châu, Phú Thọ |
54 | Yên Bái | QL37, P.Hồng Hà, Tp. Yên Bái, Yên Bái |
55 | Mậu A | Lý Tự Trọng, TT. Mậu A, Văn Yên, Yên Bái |
56 | Bảo Hà | Xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
57 | Phố Lu | 199 Lê Hồng Phong, TT. Phố Lu, Bảo Thắng, Lào Cai |
58 | Lào Cai | phường Phố Mới, thị xã Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
59 | Lang Khay | Làng Khay, Văn Yên, Yên Bái |
60 | Trái Hút | ĐT163, Trái Hút, Văn Yên, Yên Bái |
61 | Phúc Yên | Phường Trưng Trắc, Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
62 | Phan Thiết | Phong Nẫm, Phan Thiet, Bình Thuận |
63 | Gia Huynh | Xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh, Bình Thuận |
64 | Gia Ray | Xã Xuân Trường, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai |
Mẹo săn vé ngồi mềm rẻ
- Đặt vé sớm: ngồi mềm thường có giá ưu đãi hơn khi bạn đặt vé trước thời gian khởi hành từ 1-2 tháng, đặc biệt trong các dịp cao điểm.
- Theo dõi khuyến mãi: Nhiều nhà cung cấp thường giảm giá ngồi mềm trong các chương trình ưu đãi, vì vậy hãy thường xuyên kiểm tra thông tin trên website đặt vé nhanh hoặc các ứng dụng đặt vé trực tuyến.
- Lựa chọn giờ ít cao điểm: Đặt ngồi mềm cho các chuyến tàu khởi hành vào giờ sáng sớm hoặc giữa tuần thường giúp bạn tiết kiệm chi phí hơn so với giờ cao điểm hoặc cuối tuần.
- Đặt vé qua kênh trực tuyến: Sử dụng các nền tảng đặt vé nhanh không chỉ giúp bạn tìm được ngồi mềm giá rẻ mà còn tiết kiệm thời gian và tránh rủi ro hết vé.
- Đăng ký nhận thông báo: Bật thông báo từ các trang bán vé sẽ giúp bạn không bỏ lỡ cơ hội săn ngồi mềm với mức giá hấp dẫn nhất.
Thực hiện giá vé xe lửa ngồi mềm
Cẩm nang cần thiết
Tìm hiểu ngay những thông tin quan trọng dưới đây để hành trình của bạn trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn. Bất kể bạn là khách du lịch hay người thường xuyên di chuyển, các mẹo và hướng dẫn này sẽ hỗ trợ bạn chuẩn bị cho chuyến đi một cách hiệu quả và tự tin.
- Đặt vé tàu thống nhất Bắc Nam online: Tiện lợi và nhanh chóng: Mua vé tàu Thống Nhất Bắc Nam online thuận tiện với các hướng dẫn chi tiết. Đặt vé dễ dàng, nhanh chóng và không mất thời gian.
- Mua vé tàu giá rẻ với các chương trình khuyến mãi tốt nhất: Hướng dẫn mua vé tàu giá rẻ đơn giản và hiệu quả. Săn vé tàu hỏa và đặt vé online dễ dàng để tiết kiệm chi phí cho chuyến đi.
- Mua vé tàu cho trẻ em: Các bước và mẹo tiết kiệm chi phí: Hướng dẫn mua vé tàu cho trẻ em với thủ tục đơn giản và quy định rõ ràng. Cập nhật thông tin mới nhất để tiết kiệm chi phí cho gia đình.
- Hướng dẫn đăng ký vé tàu sinh viên và nhận ưu đãi hấp dẫn: Hướng dẫn mua vé tàu sinh viên đơn giản, kèm theo các chính sách ưu đãi giúp bạn tiết kiệm chi phí cho hành trình.
- Lịch trình tàu Tết 2025: Mua vé nhanh chóng ngay hôm nay: Hướng dẫn chi tiết về cách mua vé tàu Tết giúp bạn tránh tình trạng hết vé. Cập nhật ngay lịch trình và các chương trình giảm giá hấp dẫn.
- Thông tin giá vé tàu cho trẻ em và cách thức đặt vé: Xem bảng giá vé tàu cho trẻ em và các chính sách giảm giá giúp gia đình bạn tiết kiệm chi phí cho chuyến hành trình.
- Giá vé tàu Tết 2025: Mua vé nhanh chóng và tiết kiệm: Bảng giá vé tàu Tết 2025 và hướng dẫn chi tiết sẽ giúp bạn nhanh chóng đặt vé và đảm bảo không bỏ lỡ chuyến tàu vào dịp cao điểm.
- Khám phá các câu hỏi liên quan đến việc đi tàu hỏa: Tìm hiểu ngay cách mua vé tàu và lựa chọn hành trình phù hợp. Hướng dẫn dễ hiểu giúp bạn không gặp khó khăn trong việc lên kế hoạch.
Tham khảo giá các loại vé khác
Bên cạnh giá vé xe lửa ngồi mềm, bạn cũng nên tham khảo thêm một số loại vé khác. Ví dụ như:
TT | Loại vé | Mã loại vé | Giá thấp nhất | Giá cao nhất |
---|---|---|---|---|
1 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 32.000 | 1.017.000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 30.000 | 1.674.000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 50.000 | 1.709.000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 30.000 | 1.583.000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 50.000 | 1.618.000 |
6 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | 32.000 | 3.181.000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1M | 30.000 | 1.487.000 |
8 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2M | 30.000 | 1.368.000 |
9 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3M | 30.000 | 1.208.000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 30.000 | 997.000 |
11 | Ghế phụ | GP | 25.000 | 697.000 |
12 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 30.000 | 1.611.000 |
13 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 30.000 | 1.646.000 |
14 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 30.000 | 1.507.000 |
15 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 30.000 | 1.542.000 |
16 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 32.000 | 1.457.000 |
17 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 32.000 | 1.308.000 |
18 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 31.000 | 1.131.000 |
19 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 25.000 | 969.000 |
20 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 25.000 | 989.000 |
21 | Ngồi mềm | NML20 | 30.000 | 540.000 |
22 | Ngồi mềm | NML20v | 30.000 | 540.000 |
23 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLvT1 | 32.000 | 995.000 |
24 | Tầng 1, khoang có 4 giường | AnLvT1v | 52.000 | 1.030.000 |
25 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLvT2 | 32.000 | 899.000 |
26 | Tầng 2, khoang có 4 giường | AnLvT2v | 52.000 | 934.000 |
27 | Tầng 1, khoang có 6 giường | BnLvT1 | 32.000 | 669.000 |
28 | Tầng 2, khoang có 6 giường | BnLvT2 | 32.000 | 573.000 |
29 | Tầng 3, khoang có 6 giường | BnLvT3 | 32.000 | 494.000 |
30 | Ngồi mềm | NML48 | 34.000 | 227.000 |
31 | Ngồi cứng | NC | 77.000 | 77.000 |
32 | Ngồi mềm | NM | 89.000 | 89.000 |
33 | Ngồi mềm | NML56t | 25.000 | 125.000 |
34 | Ngồi mềm | NML56Vt | 25.000 | 130.000 |
35 | Khoang có 2 giường VIP | AnLv2 | 85.000 | 590.000 |
Kết luận
Như vậy, giá vé xe lửa ngồi mềm là nguồn thông tin hữu ích, giúp hành khách dễ dàng tra cứu và so sánh để lựa chọn phương án phù hợp nhất. Với sự minh bạch và chi tiết, giá vé xe lửa ngồi mềm hỗ trợ bạn lên kế hoạch di chuyển một cách thuận tiện, tiết kiệm và hợp lý. Đừng bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm dịch vụ chất lượng với mức giá tốt nhất. Đặt vé ngay hôm nay để có chuyến đi thoải mái và đáng nhớ!