Giá xe lửa ngồi mềm điều hòa mới nhất hôm nay

Tìm hiểu chi tiết giá xe lửa ngồi mềm điều hòa trên các tuyến tàu hỏa. Cập nhật mới nhất, đầy đủ thông tin về tiện nghi, ưu điểm, và hướng dẫn đặt vé dễ dàng.
Tìm hiểu chi tiết giá xe lửa ngồi mềm điều hòa là bước đầu tiên để lập kế hoạch cho chuyến đi của mình một cách hoàn hảo. Đây là lý do bán vé xe lửa cố gắng cung cấp cho bạn những thông tin đầy đủ nhất.
Giới thiệu ngồi mềm điều hòa
Ghế ngồi mềm điều hòa là loại ghế được thiết kế để mang lại sự thoải mái tối đa cho hành khách. Trong mỗi toa tàu, tổng cộng 64 ghế được bố trí thành 4 hàng ngang, giúp tạo không gian ngồi rộng rãi và thoải mái. Cách sắp xếp này tối ưu hóa diện tích, đồng thời vẫn đảm bảo tiện nghi cho hành khách trong suốt hành trình.
Điểm đặc biệt của ghế ngồi mềm điều hòa là tay quay điều chỉnh, cho phép ghế ngả tối đa 15 độ. Với tính năng này, hành khách có thể dễ dàng điều chỉnh tư thế ngồi theo ý muốn, giúp giảm mệt mỏi khi di chuyển trên những chuyến đi dài. Đây là một trong những tiện ích quan trọng giúp nâng cao trải nghiệm hành khách.
Ngoài ra, toa tàu còn được trang bị hệ thống điều hòa không khí hai chiều, đảm bảo không gian luôn ở nhiệt độ lý tưởng. Với sự kết hợp giữa ghế ngồi mềm và hệ thống điều hòa, hành khách sẽ có những trải nghiệm di chuyển dễ chịu và thoải mái hơn, bất kể điều kiện thời tiết bên ngoài.
Tìm hiểu giá xe lửa ngồi mềm điều hòa
Tham khảo giá xe lửa ngồi mềm điều hòa là mục tiêu chính của bạn khi quan tâm đến bài viết này. Bởi vì, khi bạn tham khảo giá xe lửa, bạn chưa biết được giá xe lửa ngồi mềm điều hòa của mỗi chuyến tàu chính xác là bao nhiêu.
Dưới đây là giá xe lửa ngồi mềm điều hòa dành để tham khảo trước khi quyết định đặt vé tàu lửa trực tuyến chính thức.
TT | Số hiệu tàu | Ga đi | Ga đến | Giá thấp nhất | Giá cao nhất |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tra cứu giá vé tàu hỏa SE6 | Sài Gòn | Hà Nội | 30.000 | 892.000 |
2 | Giá xe lửa SE5 | Hà Nội | Sài Gòn | 30.000 | 969.000 |
3 | Bảng giá tàu hỏa SE8 | Sài Gòn | Hà Nội | 30.000 | 895.000 |
4 | Tra giá vé tàu hỏa SE7 | Hà Nội | Sài Gòn | 30.000 | 895.000 |
5 | Giá tàu hỏa SPT1 | Phan Thiết | Sài Gòn | 33.000 | 204.000 |
6 | Giá tàu lửa SPT2 | Sài Gòn | Phan Thiết | 33.000 | 204.000 |
7 | Bảng giá tàu hỏa LP2 | Hải Phòng | Hà Nội | 25.000 | 90.000 |
8 | Bảng giá vé tàu hỏa LP3 | Hà Nội | Hải Phòng | 25.000 | 110.000 |
9 | Giá tàu hỏa LP5 | Hà Nội | Hải Phòng | 25.000 | 90.000 |
10 | Giá tàu lửa LP6 | Hải Phòng | Hà Nội | 25.000 | 90.000 |
11 | Giá vé đi tàu hỏa LP7 | Hà Nội | Hải Phòng | 25.000 | 90.000 |
12 | Giá vé tàu hỏa LP8 | Hải Phòng | Hà Nội | 25.000 | 90.000 |
13 | Giá xe lửa DL3 | Đà Lạt | Trại Mát | 100.000 | 100.000 |
14 | Tra cứu giá vé tàu hỏa DL4 | Trại Mát | Đà Lạt | 100.000 | 100.000 |
15 | Tra giá vé tàu hỏa DL5 | Đà Lạt | Trại Mát | 95.000 | 95.000 |
16 | Bảng giá tàu hỏa DL6 | Trại Mát | Đà Lạt | 95.000 | 95.000 |
17 | Bảng giá vé tàu hỏa DL7 | Đà Lạt | Trại Mát | 95.000 | 95.000 |
18 | Bảng giá vé tàu lửa DL8 | Trại Mát | Đà Lạt | 95.000 | 95.000 |