Mua vé tàu online tàu SE2: Hướng dẫn chi tiết và lịch trình mới nhất

Hướng dẫn chi tiết cách mua vé tàu online tàu SE2 với lịch trình, giá vé và các lưu ý quan trọng. Đặt vé dễ dàng và tiết kiệm ngay hôm nay!
Tàu SE2 là một trong những lựa chọn phổ biến cho hành khách khi di theo nhu cầu của họ. Với dịch vụ chất lượng cao, SE2 mang đến sự tiện nghi, an toàn và trải nghiệm tuyệt vời cho hành trình của bạn. Trong bài viết này, bạn cùng đại lý bán vé tàu sẽ tìm hiểu chi tiết về cách mua vé tàu online tàu SE2, từ quy trình đặt vé đến các mẹo tối ưu để có một chuyến đi hoàn hảo.
Tại sao nên chọn SE2?
Tàu SE2 được biết đến với các ưu điểm vượt trội, là lựa chọn hàng đầu cho hành khách khi muốn di chuyển bằng tàu hỏa. Một số lợi ích khi chọn tàu SE2 bao gồm:
- Thời gian di chuyển linh hoạt: Tàu SE2 có lộ trình rõ ràng, giúp hành khách dễ dàng lên kế hoạch cho chuyến đi.
- Dịch vụ cao cấp: Hệ thống ghế ngồi, giường nằm hiện đại đảm bảo sự thoải mái trong suốt hành trình.
- An toàn: Với đội ngũ lái tàu giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất được bảo trì thường xuyên, tàu SE2 sẽ mang lại sự an tâm tuyệt đối.
Dù bạn đi công tác hay du lịch, mua vé tàu online tàu SE2 luôn là sự lựa chọn thông minh.
Các bước để mua vé tàu online tàu SE2
Hiện nay, có nhiều cách để mua vé tàu online tàu SE2, từ đặt vé trực tuyến đến mua vé trực tiếp tại nhà ga. Trên website chúng tôi đã có bài hướng dẫn mua vé tàu online về trường hợp này.
Trực tiếp mua vé tàu online tàu SE2
Cách mua vé tàu online tàu SE2 trực tiếp tại nhà ga là phương thức truyền thống nhưng vẫn được nhiều người tin dùng, đặc biệt với những hành khách không quen sử dụng công nghệ.
Với cách mua vé tàu online tàu SE2, bạn cần:
- Đến quầy vé tại nhà ga gần nhất.
- Cung cấp thông tin hành trình, bao gồm điểm đi, điểm đến, ngày khởi hành và số lượng vé.
- Thanh toán và nhận vé ngay tại quầy.
Ưu điểm của mua vé tàu online tàu SE2:
- Nhận vé giấy ngay lập tức.
- Được nhân viên hỗ trợ chọn chỗ phù hợp.
Nhược điểm của mua vé tàu online tàu SE2:
- Mất thời gian chờ đợi, đặc biệt vào dịp cao điểm.
- Dễ hết vé trên các tuyến đông khách.
Thực hiện mua vé tàu online tàu SE2 Online
Với sự phát triển của công nghệ, việc mua vé tàu online tàu SE2 qua mạng internet ngày càng trở nên phổ biến và tiện lợi.
Tìm mua vé mua vé tàu online tàu SE2
Công cụ tìm và mua vé tàu online tàu SE2 giúp bạn tìm kiếm và chọn mua vé tàu theo nhu cầu di chuyển của mình một cách dễ dàng mà không cần đến mua trực tiếp tại nhà ga. Để thực hiện, hãy chọn ngày khởi hành, ga đi, ga đến để chọn được loại vé phù hợp nhất.
Ưu điểm của mua vé tàu online tàu SE2:
- Thực hiện mua vé xe lửa online sẽ nhanh chóng và tiết kiệm thời gian.
- Dễ dàng so sánh giá và chọn chỗ ngồi.
Nhược điểm của mua vé tàu online tàu SE2:
- Cần có kết nối internet và phương thức thanh toán online.
Lịch trình và giá vé của SE2
Trước khi mua vé tàu online tàu SE2, bạn cần tham khảo thông tin về lịch tàu chạy bắc nam mới nhất cũng như giá vé tàu online của SE2. Dưới đây là những thông tin bạn cần:
Lịch trình tàu SE2
Dưới đây là lịch trình tàu, bạn nên tham khảo trước khi mua vé tàu online tàu SE2 để lựa chọn được chuyến đi phù hợp nhất:
TT | SE2 Đến/Đi | Đón khách | Thời gian | Khoảng cách |
---|---|---|---|---|
1 | Sài Gòn | 20:35 - 20:35 | 0 phút | 0 km |
2 | Dĩ An | 21:02 - 21:05 | 3 phút | 19 km |
3 | Biên Hòa | 21:18 - 21:21 | 3 phút | 29 km |
4 | Bình Thuận | 23:59 - 00:04 | 5 phút | 175 km |
5 | Nha Trang | 03:48 - 03:56 | 8 phút | 411 km |
6 | Tuy Hòa | 06:03 - 06:06 | 3 phút | 528 km |
7 | Diêu Trì | 08:05 - 08:17 | 12 phút | 630 km |
8 | Quảng Ngãi | 11:02 - 11:07 | 5 phút | 798 km |
9 | Tam Kỳ | 12:12 - 12:15 | 3 phút | 861 km |
10 | Đà Nẵng | 13:40 - 13:55 | 15 phút | 935 km |
11 | Huế | 16:19 - 16:24 | 5 phút | 1038 km |
12 | Đông Hà | 17:32 - 17:35 | 3 phút | 1104 km |
13 | Đồng Hới | 19:18 - 19:30 | 12 phút | 1204 km |
14 | Đồng Lê | 21:07 - 21:10 | 3 phút | 1290 km |
15 | Hương Phố | 22:13 - 22:16 | 3 phút | 1339 km |
16 | Yên Trung | 23:11 - 23:14 | 3 phút | 1386 km |
17 | Vinh | 23:40 - 23:47 | 7 phút | 1407 km |
18 | Thanh Hóa | 02:33 - 02:40 | 7 phút | 1551 km |
19 | Ninh Bình | 03:43 - 03:46 | 3 phút | 1611 km |
20 | Nam Định | 04:18 - 04:21 | 3 phút | 1639 km |
21 | Phủ Lý | 04:53 - 04:56 | 3 phút | 1670 km |
22 | Hà Nội | 06:00 - 06:00 | 0 phút | 1726 km |
Bảng giá vé tàu SE2
Giá vé tàu SE2 phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Loại ghế: Ghế mềm, ghế cứng, giường nằm điều hòa.
- Khoảng cách di chuyển: Hành trình dài thường có giá vé cao hơn.
- Thời điểm mua vé: Mua vé sớm thường rẻ hơn so với vé cận ngày khởi hành.
Dưới đây là giá vé của một số chặng đường để bạn tham khảo:
TT | Loại vé | Giá thấp nhất | Giá cao nhất |
---|---|---|---|
1 | Sài Gòn - Hà Nội | 997.000 | 3.181.000 |
2 | Sài Gòn - Dĩ An | 30.000 | 87.000 |
3 | Sài Gòn - Biên Hòa | 32.000 | 132.000 |
4 | Sài Gòn - Bình Thuận | 184.000 | 759.000 |
5 | Sài Gòn - Nha Trang | 396.000 | 1.607.000 |
6 | Sài Gòn - Tuy Hòa | 548.000 | 2.058.000 |
7 | Sài Gòn - Diêu Trì | 546.000 | 2.114.000 |
8 | Sài Gòn - Quảng Ngãi | 646.000 | 2.230.000 |
9 | Sài Gòn - Tam Kỳ | 659.000 | 2.325.000 |
10 | Sài Gòn - Đà Nẵng | 666.000 | 2.376.000 |
11 | Sài Gòn - Huế | 712.000 | 2.458.000 |
12 | Sài Gòn - Đông Hà | 749.000 | 2.475.000 |
13 | Sài Gòn - Đồng Hới | 842.000 | 2.689.000 |
14 | Sài Gòn - Đồng Lê | 857.000 | 2.736.000 |
15 | Sài Gòn - Hương Phố | 890.000 | 2.840.000 |
16 | Sài Gòn - Yên Trung | 902.000 | 2.878.000 |
17 | Sài Gòn - Vinh | 897.000 | 2.864.000 |
18 | Sài Gòn - Thanh Hóa | 922.000 | 2.943.000 |
19 | Sài Gòn - Ninh Bình | 929.000 | 2.963.000 |
20 | Sài Gòn - Nam Định | 944.000 | 3.013.000 |
21 | Sài Gòn - Phủ Lý | 962.000 | 3.070.000 |
22 | Dĩ An - Biên Hòa | 30.000 | 53.000 |
23 | Dĩ An - Bình Thuận | 164.000 | 678.000 |
24 | Dĩ An - Nha Trang | 385.000 | 1.562.000 |
25 | Dĩ An - Tuy Hòa | 446.000 | 1.757.000 |
26 | Dĩ An - Diêu Trì | 500.000 | 1.801.000 |
27 | Dĩ An - Quảng Ngãi | 595.000 | 2.123.000 |
28 | Dĩ An - Tam Kỳ | 600.000 | 2.140.000 |
29 | Dĩ An - Đà Nẵng | 640.000 | 2.211.000 |
30 | Dĩ An - Huế | 698.000 | 2.307.000 |
31 | Dĩ An - Đồng Hới | 829.000 | 2.646.000 |
32 | Dĩ An - Đồng Lê | 844.000 | 2.694.000 |
33 | Dĩ An - Hương Phố | 859.000 | 2.741.000 |
34 | Dĩ An - Yên Trung | 880.000 | 2.808.000 |
35 | Dĩ An - Vinh | 882.000 | 2.814.000 |
36 | Dĩ An - Thanh Hóa | 890.000 | 2.842.000 |
37 | Dĩ An - Ninh Bình | 917.000 | 2.927.000 |
38 | Dĩ An - Nam Định | 933.000 | 2.978.000 |
39 | Dĩ An - Phủ Lý | 953.000 | 3.043.000 |
40 | Dĩ An - Hà Nội | 986.000 | 3.146.000 |
41 | Biên Hòa - Bình Thuận | 153.000 | 634.000 |
42 | Biên Hòa - Nha Trang | 361.000 | 1.477.000 |
43 | Biên Hòa - Tuy Hòa | 438.000 | 1.725.000 |
44 | Biên Hòa - Diêu Trì | 492.000 | 1.794.000 |
45 | Biên Hòa - Quảng Ngãi | 588.000 | 2.099.000 |
46 | Biên Hòa - Tam Kỳ | 594.000 | 2.118.000 |
47 | Biên Hòa - Đà Nẵng | 627.000 | 2.168.000 |
48 | Biên Hòa - Huế | 692.000 | 2.285.000 |
49 | Biên Hòa - Đông Hà | 752.000 | 2.400.000 |
50 | Biên Hòa - Đồng Hới | 790.000 | 2.520.000 |
51 | Biên Hòa - Đồng Lê | 838.000 | 2.675.000 |
52 | Biên Hòa - Hương Phố | 853.000 | 2.723.000 |
53 | Biên Hòa - Yên Trung | 865.000 | 2.762.000 |
54 | Biên Hòa - Vinh | 870.000 | 2.778.000 |
55 | Biên Hòa - Thanh Hóa | 877.000 | 2.798.000 |
56 | Biên Hòa - Ninh Bình | 912.000 | 2.910.000 |
57 | Biên Hòa - Nam Định | 928.000 | 2.961.000 |
58 | Biên Hòa - Phủ Lý | 948.000 | 3.026.000 |
59 | Biên Hòa - Hà Nội | 980.000 | 3.127.000 |
60 | Bình Thuận - Nha Trang | 217.000 | 887.000 |
61 | Bình Thuận - Tuy Hòa | 298.000 | 1.063.000 |
62 | Bình Thuận - Diêu Trì | 384.000 | 1.297.000 |
63 | Bình Thuận - Quảng Ngãi | 514.000 | 1.835.000 |
64 | Bình Thuận - Tam Kỳ | 566.000 | 1.872.000 |
65 | Bình Thuận - Đà Nẵng | 616.000 | 1.966.000 |
66 | Bình Thuận - Huế | 641.000 | 2.048.000 |
67 | Bình Thuận - Đông Hà | 691.000 | 2.256.000 |
68 | Bình Thuận - Đồng Hới | 750.000 | 2.420.000 |
69 | Bình Thuận - Đồng Lê | 787.000 | 2.542.000 |
70 | Bình Thuận - Hương Phố | 822.000 | 2.623.000 |
71 | Bình Thuận - Yên Trung | 837.000 | 2.672.000 |
72 | Bình Thuận - Vinh | 852.000 | 2.718.000 |
73 | Bình Thuận - Thanh Hóa | 869.000 | 2.774.000 |
74 | Bình Thuận - Ninh Bình | 881.000 | 2.814.000 |
75 | Bình Thuận - Nam Định | 899.000 | 2.868.000 |
76 | Bình Thuận - Phủ Lý | 900.000 | 2.872.000 |
77 | Bình Thuận - Hà Nội | 934.000 | 2.979.000 |
78 | Nha Trang - Tuy Hòa | 92.000 | 329.000 |
79 | Nha Trang - Diêu Trì | 172.000 | 582.000 |
80 | Nha Trang - Quảng Ngãi | 305.000 | 1.087.000 |
81 | Nha Trang - Tam Kỳ | 354.000 | 1.264.000 |
82 | Nha Trang - Đà Nẵng | 412.000 | 1.471.000 |
83 | Nha Trang - Huế | 466.000 | 1.488.000 |
84 | Nha Trang - Đông Hà | 545.000 | 1.782.000 |
85 | Nha Trang - Đồng Hới | 624.000 | 2.015.000 |
86 | Nha Trang - Đồng Lê | 653.000 | 2.110.000 |
87 | Nha Trang - Hương Phố | 690.000 | 2.202.000 |
88 | Nha Trang - Yên Trung | 725.000 | 2.313.000 |
89 | Nha Trang - Vinh | 740.000 | 2.363.000 |
90 | Nha Trang - Thanh Hóa | 815.000 | 2.601.000 |
91 | Nha Trang - Ninh Bình | 858.000 | 2.738.000 |
92 | Nha Trang - Nam Định | 861.000 | 2.749.000 |
93 | Nha Trang - Phủ Lý | 866.000 | 2.764.000 |
94 | Nha Trang - Hà Nội | 895.000 | 2.858.000 |
95 | Tuy Hòa - Diêu Trì | 83.000 | 279.000 |
96 | Tuy Hòa - Quảng Ngãi | 218.000 | 779.000 |
97 | Tuy Hòa - Tam Kỳ | 269.000 | 910.000 |
98 | Tuy Hòa - Đà Nẵng | 328.000 | 1.110.000 |
99 | Tuy Hòa - Huế | 389.000 | 1.241.000 |
100 | Tuy Hòa - Đông Hà | 465.000 | 1.519.000 |
101 | Tuy Hòa - Đồng Hới | 547.000 | 1.766.000 |
102 | Tuy Hòa - Đồng Lê | 616.000 | 1.964.000 |
103 | Tuy Hòa - Hương Phố | 620.000 | 1.977.000 |
104 | Tuy Hòa - Vinh | 692.000 | 2.208.000 |
105 | Tuy Hòa - Thanh Hóa | 797.000 | 2.543.000 |
106 | Tuy Hòa - Ninh Bình | 852.000 | 2.720.000 |
107 | Tuy Hòa - Nam Định | 854.000 | 2.725.000 |
108 | Tuy Hòa - Phủ Lý | 856.000 | 2.733.000 |
109 | Tuy Hòa - Hà Nội | 881.000 | 2.811.000 |
110 | Diêu Trì - Quảng Ngãi | 136.000 | 485.000 |
111 | Diêu Trì - Tam Kỳ | 187.000 | 632.000 |
112 | Diêu Trì - Đà Nẵng | 246.000 | 831.000 |
113 | Diêu Trì - Huế | 311.000 | 992.000 |
114 | Diêu Trì - Đông Hà | 383.000 | 1.250.000 |
115 | Diêu Trì - Đồng Hới | 464.000 | 1.499.000 |
116 | Diêu Trì - Đồng Lê | 533.000 | 1.721.000 |
117 | Diêu Trì - Hương Phố | 558.000 | 1.781.000 |
118 | Diêu Trì - Yên Trung | 594.000 | 1.896.000 |
119 | Diêu Trì - Vinh | 612.000 | 1.952.000 |
120 | Diêu Trì - Thanh Hóa | 731.000 | 2.332.000 |
121 | Diêu Trì - Ninh Bình | 772.000 | 2.464.000 |
122 | Diêu Trì - Nam Định | 779.000 | 2.487.000 |
123 | Diêu Trì - Phủ Lý | 788.000 | 2.515.000 |
124 | Diêu Trì - Hà Nội | 831.000 | 2.651.000 |
125 | Quảng Ngãi - Tam Kỳ | 66.000 | 224.000 |
126 | Quảng Ngãi - Đà Nẵng | 128.000 | 433.000 |
127 | Quảng Ngãi - Huế | 211.000 | 635.000 |
128 | Quảng Ngãi - Đông Hà | 261.000 | 834.000 |
129 | Quảng Ngãi - Đồng Hới | 347.000 | 1.068.000 |
130 | Quảng Ngãi - Đồng Lê | 420.000 | 1.293.000 |
131 | Quảng Ngãi - Hương Phố | 449.000 | 1.384.000 |
132 | Quảng Ngãi - Yên Trung | 488.000 | 1.651.000 |
133 | Quảng Ngãi - Vinh | 506.000 | 1.710.000 |
134 | Quảng Ngãi - Thanh Hóa | 631.000 | 2.205.000 |
135 | Quảng Ngãi - Ninh Bình | 675.000 | 2.359.000 |
136 | Quảng Ngãi - Nam Định | 679.000 | 2.372.000 |
137 | Quảng Ngãi - Phủ Lý | 691.000 | 2.412.000 |
138 | Quảng Ngãi - Hà Nội | 735.000 | 2.485.000 |
139 | Tam Kỳ - Đà Nẵng | 68.000 | 230.000 |
140 | Tam Kỳ - Huế | 155.000 | 466.000 |
141 | Tam Kỳ - Đông Hà | 207.000 | 660.000 |
142 | Tam Kỳ - Đồng Hới | 293.000 | 902.000 |
143 | Tam Kỳ - Đồng Lê | 365.000 | 1.125.000 |
144 | Tam Kỳ - Hương Phố | 397.000 | 1.223.000 |
145 | Tam Kỳ - Yên Trung | 436.000 | 1.474.000 |
146 | Tam Kỳ - Vinh | 454.000 | 1.533.000 |
147 | Tam Kỳ - Thanh Hóa | 588.000 | 2.054.000 |
148 | Tam Kỳ - Ninh Bình | 623.000 | 2.175.000 |
149 | Tam Kỳ - Nam Định | 628.000 | 2.194.000 |
150 | Tam Kỳ - Phủ Lý | 641.000 | 2.239.000 |
151 | Tam Kỳ - Hà Nội | 685.000 | 2.316.000 |
152 | Đà Nẵng - Huế | 94.000 | 284.000 |
153 | Đà Nẵng - Đông Hà | 149.000 | 503.000 |
154 | Đà Nẵng - Đồng Hới | 238.000 | 732.000 |
155 | Đà Nẵng - Đồng Lê | 313.000 | 963.000 |
156 | Đà Nẵng - Hương Phố | 347.000 | 1.069.000 |
157 | Đà Nẵng - Yên Trung | 387.000 | 1.335.000 |
158 | Đà Nẵng - Vinh | 405.000 | 1.413.000 |
159 | Đà Nẵng - Thanh Hóa | 552.000 | 1.929.000 |
160 | Đà Nẵng - Ninh Bình | 586.000 | 2.067.000 |
161 | Đà Nẵng - Nam Định | 587.000 | 2.095.000 |
162 | Đà Nẵng - Phủ Lý | 602.000 | 2.146.000 |
163 | Đà Nẵng - Hà Nội | 608.000 | 2.168.000 |
164 | Huế - Đông Hà | 57.000 | 201.000 |
165 | Huế - Đồng Hới | 143.000 | 440.000 |
166 | Huế - Đồng Lê | 216.000 | 665.000 |
167 | Huế - Hương Phố | 259.000 | 797.000 |
168 | Huế - Yên Trung | 298.000 | 1.030.000 |
169 | Huế - Vinh | 316.000 | 1.104.000 |
170 | Huế - Thanh Hóa | 460.000 | 1.606.000 |
171 | Huế - Ninh Bình | 515.000 | 1.797.000 |
172 | Huế - Nam Định | 502.000 | 1.753.000 |
173 | Huế - Phủ Lý | 506.000 | 1.843.000 |
174 | Huế - Hà Nội | 540.000 | 2.048.000 |
175 | Đông Hà - Đồng Hới | 87.000 | 328.000 |
176 | Đông Hà - Đồng Lê | 163.000 | 611.000 |
177 | Đông Hà - Hương Phố | 206.000 | 772.000 |
178 | Đông Hà - Vinh | 265.000 | 995.000 |
179 | Đông Hà - Thanh Hóa | 409.000 | 1.536.000 |
180 | Đông Hà - Ninh Bình | 452.000 | 1.699.000 |
181 | Đông Hà - Nam Định | 455.000 | 1.708.000 |
182 | Đông Hà - Phủ Lý | 477.000 | 1.790.000 |
183 | Đông Hà - Hà Nội | 524.000 | 1.967.000 |
184 | Đồng Hới - Đồng Lê | 74.000 | 279.000 |
185 | Đồng Hới - Hương Phố | 118.000 | 443.000 |
186 | Đồng Hới - Yên Trung | 159.000 | 598.000 |
187 | Đồng Hới - Vinh | 178.000 | 667.000 |
188 | Đồng Hới - Thanh Hóa | 317.000 | 1.192.000 |
189 | Đồng Hới - Ninh Bình | 372.000 | 1.398.000 |
190 | Đồng Hới - Nam Định | 377.000 | 1.415.000 |
191 | Đồng Hới - Phủ Lý | 389.000 | 1.459.000 |
192 | Đồng Hới - Hà Nội | 435.000 | 1.635.000 |
193 | Đồng Lê - Hương Phố | 44.000 | 164.000 |
194 | Đồng Lê - Yên Trung | 82.000 | 306.000 |
195 | Đồng Lê - Vinh | 99.000 | 373.000 |
196 | Đồng Lê - Thanh Hóa | 228.000 | 857.000 |
197 | Đồng Lê - Ninh Bình | 282.000 | 1.057.000 |
198 | Đồng Lê - Nam Định | 298.000 | 1.117.000 |
199 | Đồng Lê - Phủ Lý | 317.000 | 1.190.000 |
200 | Đồng Lê - Hà Nội | 364.000 | 1.365.000 |
201 | Hương Phố - Yên Trung | 40.000 | 150.000 |
202 | Hương Phố - Vinh | 58.000 | 217.000 |
203 | Hương Phố - Thanh Hóa | 185.000 | 696.000 |
204 | Hương Phố - Ninh Bình | 238.000 | 893.000 |
205 | Hương Phố - Nam Định | 255.000 | 958.000 |
206 | Hương Phố - Phủ Lý | 276.000 | 1.036.000 |
207 | Hương Phố - Hà Nội | 323.000 | 1.212.000 |
208 | Yên Trung - Vinh | 30.000 | 67.000 |
209 | Yên Trung - Thanh Hóa | 140.000 | 527.000 |
210 | Yên Trung - Ninh Bình | 191.000 | 718.000 |
211 | Yên Trung - Nam Định | 215.000 | 808.000 |
212 | Yên Trung - Phủ Lý | 237.000 | 889.000 |
213 | Yên Trung - Hà Nội | 284.000 | 1.065.000 |
214 | Vinh - Thanh Hóa | 122.000 | 460.000 |
215 | Vinh - Ninh Bình | 173.000 | 651.000 |
216 | Vinh - Nam Định | 197.000 | 741.000 |
217 | Vinh - Phủ Lý | 219.000 | 824.000 |
218 | Vinh - Hà Nội | 266.000 | 999.000 |
219 | Thanh Hóa - Ninh Bình | 51.000 | 190.000 |
220 | Thanh Hóa - Nam Định | 73.000 | 274.000 |
221 | Thanh Hóa - Phủ Lý | 99.000 | 373.000 |
222 | Thanh Hóa - Hà Nội | 146.000 | 548.000 |
223 | Ninh Bình - Nam Định | 30.000 | 92.000 |
224 | Ninh Bình - Phủ Lý | 52.000 | 194.000 |
225 | Ninh Bình - Hà Nội | 101.000 | 378.000 |
226 | Nam Định - Phủ Lý | 30.000 | 102.000 |
227 | Nam Định - Hà Nội | 76.000 | 286.000 |
228 | Phủ Lý - Hà Nội | 49.000 | 184.000 |
229 | Dĩ An - Đông Hà | 759.000 | 2.423.000 |
230 | Tuy Hòa - Yên Trung | 674.000 | 2.152.000 |
231 | Đông Hà - Yên Trung | 247.000 | 926.000 |
Bảng dưới đây sẽ cho bạn biết giá của mỗi loại vé trên tàu SE2:
Lộ trình | Giá thấp nhất | Giá cao nhất |
---|---|---|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 33.000 | 1.605.000 |
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 53.000 | 1.640.000 |
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 32.000 | 1.499.000 |
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 52.000 | 1.534.000 |
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 41.000 | 3.181.000 |
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 30.000 | 1.434.000 |
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 30.000 | 1.301.000 |
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 30.000 | 1.125.000 |
Ngồi mềm điều hòa | 30.000 | 997.000 |
Ngồi mềm điều hòa | 40.000 | 1.017.000 |
Mẹo mua vé tàu online tàu SE2 hiệu quả
Để đảm bảo việc mua vé tàu online tàu SE2 diễn ra thuận lợi, hãy tham khảo những mẹo hữu ích sau:
Đặt mua vé tàu online tàu SE2 sớm
Nhu cầu di chuyển trên các tuyến phổ biến thường rất cao, đặc biệt trong dịp lễ Tết. Vì vậy, hãy đặt mua vé tàu online tàu SE2 ngay khi hệ thống mở bán để có nhiều lựa chọn tốt hơn về chỗ ngồi. Để được giảm giá, bạn nên mua trước 30 ngày.
Theo dõi ưu đãi để mua vé tàu online tàu SE2
Đường Sắt Việt Nam thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi. Hãy đăng ký nhận thông báo từ các nền tảng mua vé tàu online tàu SE2 để không bỏ lỡ cơ hội giảm giá. Đây là một trong những cách mua vé tàu giá rẻ được nhiều khách hàng áp dụng thành công.
Kiểm tra lại thông tin khi mua vé tàu online tàu SE2
Trước khi thanh toán mua vé tàu online tàu SE2, đảm bảo rằng các thông tin như ngày giờ khởi hành, điểm đi, điểm đến và loại vé đều chính xác.
Lưu ý khi mua vé tàu online tàu SE2
Để có hành trình thuận lợi, bạn cần lưu ý khi mua vé tàu online tàu SE2. Dưới đây là một số thông tin bạn nên quan tâm:
Lựa chọn địa chỉ mua vé tàu online tàu SE2 uy tín
Hãy mua vé tàu online tàu SE2 tại các nhà ga hoặc các đại lý uy tín để tránh rủi ro mua phải vé đi tàu lửa giả.
Lưu thông tin vé cẩn thận
Dù là vé giấy hay vé điện tử, sau khi mua vé tàu online tàu SE2, bạn cần lưu trữ cẩn thận để xuất trình khi lên tàu.
Chuẩn bị hành lý
Tuân thủ quy định về hành lý của Đường Sắt Việt Nam để tránh các vấn đề không mong muốn trong hành trình.
Những thông tin quan trọng
Tìm hiểu ngay những mẹo hay và thông tin cần thiết dưới đây để việc đặt vé tàu và chuyến hành trình của bạn trở nên dễ dàng hơn. Dù bạn là người mới trải nghiệm hay thường xuyên di chuyển, các hướng dẫn này sẽ giúp bạn chuẩn bị chuyến đi một cách thuận lợi và hiệu quả.
- Đặt vé tàu thống nhất Bắc Nam online: Tiện lợi và nhanh chóng: Mua vé tàu Thống Nhất Bắc Nam online thuận tiện với các hướng dẫn chi tiết. Đặt vé dễ dàng, nhanh chóng và không mất thời gian.
- Mua vé tàu cho trẻ em: Các bước và mẹo tiết kiệm chi phí: Hướng dẫn mua vé tàu cho trẻ em với thủ tục đơn giản và quy định rõ ràng. Cập nhật thông tin mới nhất để tiết kiệm chi phí cho gia đình.
- Hướng dẫn đăng ký vé tàu sinh viên và nhận ưu đãi hấp dẫn: Hướng dẫn mua vé tàu sinh viên đơn giản, kèm theo các chính sách ưu đãi giúp bạn tiết kiệm chi phí cho hành trình.
- Lịch trình tàu Tết 2025: Mua vé nhanh chóng ngay hôm nay: Hướng dẫn chi tiết về cách mua vé tàu Tết giúp bạn tránh tình trạng hết vé. Cập nhật ngay lịch trình và các chương trình giảm giá hấp dẫn.
- Thông tin giá vé tàu cho trẻ em và cách thức đặt vé: Xem bảng giá vé tàu cho trẻ em và các chính sách giảm giá giúp gia đình bạn tiết kiệm chi phí cho chuyến hành trình.
- Giá vé tàu Tết 2025: Mua vé nhanh chóng và tiết kiệm: Bảng giá vé tàu Tết 2025 và hướng dẫn chi tiết sẽ giúp bạn nhanh chóng đặt vé và đảm bảo không bỏ lỡ chuyến tàu vào dịp cao điểm.
- Khám phá các câu hỏi liên quan đến việc đi tàu hỏa: Tìm hiểu ngay cách mua vé tàu và lựa chọn hành trình phù hợp. Hướng dẫn dễ hiểu giúp bạn không gặp khó khăn trong việc lên kế hoạch.
Bạn muốn đặt vé tàu nào?
Không chỉ có SE2, bạn còn có nhiều lựa chọn khác khi muốn di chuyển bằng tàu hỏa. Dưới đây là danh sách các loại tàu để bạn lựa chọn:
TT | Số hiệu tàu | Ga đi | Ga đến | Giờ tàu đến | Giờ tàu đi |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đặt vé tàu online SE1 | Hà Nội | Sài Gòn | 06:50 | 20:55 |
2 | Mua vé tàu online SE2 | Sài Gòn | Hà Nội | 06:00 | 20:35 |
3 | Mua vé tàu trực tuyến SE5 | Hà Nội | Sài Gòn | 05:18 | 15:30 |
4 | Đặt vé tàu trực tuyến SE3 | Hà Nội | Sài Gòn | 05:45 | 19:20 |
5 | Đặt vé tàu online DL3 | Đà Lạt | Trại Mát | 10:25 | 09:55 |
6 | Mua vé tàu online DL4 | Trại Mát | Đà Lạt | 11:25 | 10:55 |
7 | Đặt vé tàu trực tuyến DL5 | Đà Lạt | Trại Mát | 12:30 | 12:00 |
8 | Đặt vé tàu hỏa online DL6 | Trại Mát | Đà Lạt | 13:30 | 13:00 |
9 | Mua vé tàu trực tuyến DL7 | Đà Lạt | Trại Mát | 14:35 | 14:05 |
10 | Bán vé tàu hỏa trực tuyến DL8 | Trại Mát | Đà Lạt | 15:35 | 15:05 |
11 | Đặt vé tàu trên mạng LP2 | Hải Phòng | Hà Nội | 08:49 | 06:10 |
12 | Đặt vé tàu tết online LP3 | Hà Nội | Hải Phòng | 12:00 | 09:20 |
13 | Đặt vé xe lửa trực tuyến LP5 | Hà Nội | Hải Phòng | 18:00 | 15:15 |
14 | Đặt vé tàu lửa online LP6 | Hải Phòng | Hà Nội | 11:52 | 09:10 |
15 | Đặt vé tàu lửa trực tuyến LP7 | Hà Nội | Hải Phòng | 20:55 | 18:10 |
16 | Đặt mua vé tàu online LP8 | Hải Phòng | Hà Nội | 17:40 | 15:00 |
17 | Mua vé tàu hỏa online NA1 | Hà Nội | Vinh | 05:50 | 21:50 |
18 | Mua vé tàu hỏa trực tuyến NA2 | Vinh | Hà Nội | 05:20 | 22:15 |
19 | Đặt vé tàu hỏa online SE4 | Sài Gòn | Hà Nội | 05:40 | 19:00 |
20 | Bán vé tàu hỏa trực tuyến SE6 | Sài Gòn | Hà Nội | 04:35 | 15:00 |
21 | Mua vé trực tuyến tàu hỏa SE7 | Hà Nội | Sài Gòn | 18:10 | 06:10 |
22 | Mua vé tàu online giá rẻ SE8 | Sài Gòn | Hà Nội | 19:12 | 06:00 |
23 | Book vé tàu online SE19 | Hà Nội | Đà Nẵng | 11:58 | 19:40 |
24 | Mua vé đường sắt online SE20 | Đà Nẵng | Hà Nội | 11:40 | 18:05 |
25 | Đặt vé tàu online SE21 | Đà Nẵng | Sài Gòn | 04:20 | 08:00 |
26 | Đặt tàu online SE22 | Sài Gòn | Đà Nẵng | 05:55 | 10:20 |
27 | Đặt vé tàu qua mạng SNT1 | Nha Trang | Sài Gòn | 05:00 | 20:00 |
28 | Đặt vé tàu trên mạng SNT2 | Sài Gòn | Nha Trang | 05:25 | 21:05 |
29 | Mua vé tàu qua mạng SP3 | Hà Nội | Lào Cai | 05:55 | 22:00 |
30 | Mua vé xe lửa online SP4 | Lào Cai | Hà Nội | 05:35 | 21:30 |
31 | Đặt vé tàu online SP7 | Hà Nội | Lào Cai | 06:25 | 22:40 |
32 | Đặt tàu online SP8 | Lào Cai | Hà Nội | 19:37 | 12:05 |
33 | Bán vé tàu online SPT1 | Phan Thiết | Sài Gòn | 17:30 | 13:10 |
34 | Bán vé tàu trực tuyến SPT2 | Sài Gòn | Phan Thiết | 11:05 | 06:30 |
Kết luận
Việc mua vé tàu online tàu SE2 không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn mang lại sự an toàn và tiện lợi cho hành trình của mình. Dù bạn lựa chọn đặt vé trực tiếp hay online, hãy lên kế hoạch sớm và chọn kênh đặt vé uy tín để đảm bảo có một chuyến đi suôn sẻ.
Đừng chần chừ, hãy mua vé tàu online tàu SE2 ngay hôm nay để trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời trên hành trình Bắc - Nam!