Đặt vé tàu online tàu SE1: Hướng dẫn chi tiết và lịch trình mới nhất

Hướng dẫn chi tiết cách đặt vé tàu online tàu SE1 với lịch trình, giá vé và các lưu ý quan trọng. Đặt vé dễ dàng và tiết kiệm ngay hôm nay!
Tàu SE1 là một trong những lựa chọn phổ biến cho hành khách khi di theo nhu cầu của họ. Với dịch vụ chất lượng cao, SE1 mang đến sự tiện nghi, an toàn và trải nghiệm tuyệt vời cho hành trình của bạn. Trong bài viết này, bạn cùng web bán vé tàu sẽ tìm hiểu chi tiết về cách đặt vé tàu online tàu SE1, từ quy trình đặt vé đến các mẹo tối ưu để có một chuyến đi hoàn hảo.
Tại sao nên chọn SE1?
Tàu SE1 được biết đến với các ưu điểm vượt trội, là lựa chọn hàng đầu cho hành khách khi muốn di chuyển bằng tàu hỏa. Một số lợi ích khi chọn tàu SE1 bao gồm:
- Thời gian di chuyển linh hoạt: Tàu SE1 có lộ trình rõ ràng, giúp hành khách dễ dàng lên kế hoạch cho chuyến đi.
- Dịch vụ cao cấp: Hệ thống ghế ngồi, giường nằm hiện đại đảm bảo sự thoải mái trong suốt hành trình.
- An toàn: Với đội ngũ lái tàu giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất được bảo trì thường xuyên, tàu SE1 sẽ mang lại sự an tâm tuyệt đối.
Dù bạn đi công tác hay du lịch, đặt vé tàu online tàu SE1 luôn là sự lựa chọn thông minh.
Các bước để đặt vé tàu online tàu SE1
Hiện nay, có nhiều cách để đặt vé tàu online tàu SE1, từ đặt vé trực tuyến đến mua vé trực tiếp tại nhà ga. Trên website chúng tôi đã có bài hướng dẫn mua vé tàu hỏa online về trường hợp này.
Trực tiếp đặt vé tàu online tàu SE1
Cách đặt vé tàu online tàu SE1 trực tiếp tại nhà ga là phương thức truyền thống nhưng vẫn được nhiều người tin dùng, đặc biệt với những hành khách không quen sử dụng công nghệ.
Với cách đặt vé tàu online tàu SE1, bạn cần:
- Đến quầy vé tại nhà ga gần nhất.
- Cung cấp thông tin hành trình, bao gồm điểm đi, điểm đến, ngày khởi hành và số lượng vé.
- Thanh toán và nhận vé ngay tại quầy.
Ưu điểm của đặt vé tàu online tàu SE1:
- Nhận vé giấy ngay lập tức.
- Được nhân viên hỗ trợ chọn chỗ phù hợp.
Nhược điểm của đặt vé tàu online tàu SE1:
- Mất thời gian chờ đợi, đặc biệt vào dịp cao điểm.
- Dễ hết vé trên các tuyến đông khách.
Thực hiện đặt vé tàu online tàu SE1 Online
Với sự phát triển của công nghệ, việc đặt vé tàu online tàu SE1 qua mạng internet ngày càng trở nên phổ biến và tiện lợi.
Tìm mua vé đặt vé tàu online tàu SE1
Công cụ tìm và đặt vé tàu online tàu SE1 giúp bạn tìm kiếm và chọn mua vé tàu theo nhu cầu di chuyển của mình một cách dễ dàng mà không cần đến mua trực tiếp tại nhà ga. Để thực hiện, hãy chọn ngày khởi hành, ga đi, ga đến để chọn được loại vé phù hợp nhất.
Ưu điểm của đặt vé tàu online tàu SE1:
- Thực hiện mua vé tàu trực tuyến hôm nay sẽ nhanh chóng và tiết kiệm thời gian.
- Dễ dàng so sánh giá và chọn chỗ ngồi.
Nhược điểm của đặt vé tàu online tàu SE1:
- Cần có kết nối internet và phương thức thanh toán online.
Lịch trình và giá vé của SE1
Trước khi đặt vé tàu online tàu SE1, bạn cần tham khảo thông tin về lịch tàu chạy bắc nam cũng như giá vé tàu lửa của SE1. Dưới đây là những thông tin bạn cần:
Lịch trình tàu SE1
Dưới đây là lịch trình tàu, bạn nên tham khảo trước khi đặt vé tàu online tàu SE1 để lựa chọn được chuyến đi phù hợp nhất:
TT | SE1 Đến/Đi | Đón khách | Thời gian | Khoảng cách |
---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội | 20:55 - 20:55 | 0 phút | 0 km |
2 | Phủ Lý | 21:56 - 21:59 | 3 phút | 56 km |
3 | Nam Định | 22:32 - 22:35 | 3 phút | 87 km |
4 | Ninh Bình | 23:07 - 23:10 | 3 phút | 115 km |
5 | Thanh Hóa | 00:12 - 00:15 | 3 phút | 175 km |
6 | Vinh | 02:34 - 02:41 | 7 phút | 319 km |
7 | Yên Trung | 03:07 - 03:10 | 3 phút | 340 km |
8 | Hương Phố | 04:06 - 04:09 | 3 phút | 387 km |
9 | Đồng Lê | 05:15 - 05:18 | 3 phút | 436 km |
10 | Đồng Hới | 06:53 - 07:05 | 12 phút | 522 km |
11 | Đông Hà | 08:45 - 08:48 | 3 phút | 622 km |
12 | Huế | 09:59 - 10:04 | 5 phút | 688 km |
13 | Đà Nẵng | 12:32 - 12:47 | 15 phút | 791 km |
14 | Tam Kỳ | 14:17 - 14:20 | 3 phút | 865 km |
15 | Quảng Ngãi | 15:25 - 15:30 | 5 phút | 928 km |
16 | Diêu Trì | 18:18 - 18:31 | 13 phút | 1096 km |
17 | Tuy Hòa | 20:20 - 20:23 | 3 phút | 1198 km |
18 | Nha Trang | 22:35 - 22:42 | 7 phút | 1315 km |
19 | Bình Thuận | 03:06 - 03:11 | 5 phút | 1551 km |
20 | Biên Hòa | 05:53 - 05:56 | 3 phút | 1697 km |
21 | Dĩ An | 06:09 - 06:12 | 3 phút | 1707 km |
22 | Sài Gòn | 06:50 - 06:50 | 0 phút | 1726 km |
Bảng giá vé tàu SE1
Giá vé tàu SE1 phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Loại ghế: Ghế mềm, ghế cứng, giường nằm điều hòa.
- Khoảng cách di chuyển: Hành trình dài thường có giá vé cao hơn.
- Thời điểm mua vé: Mua vé sớm thường rẻ hơn so với vé cận ngày khởi hành.
Dưới đây là giá vé của một số chặng đường để bạn tham khảo:
TT | Loại vé | Giá thấp nhất | Giá cao nhất |
---|---|---|---|
1 | Hà Nội - Sài Gòn | 997.000 | 3.181.000 |
2 | Hà Nội - Phủ Lý | 49.000 | 184.000 |
3 | Hà Nội - Nam Định | 76.000 | 286.000 |
4 | Hà Nội - Ninh Bình | 101.000 | 378.000 |
5 | Hà Nội - Thanh Hóa | 168.000 | 632.000 |
6 | Hà Nội - Yên Trung | 311.000 | 1.155.000 |
7 | Hà Nội - Hương Phố | 354.000 | 1.315.000 |
8 | Hà Nội - Đồng Lê | 398.000 | 1.481.000 |
9 | Hà Nội - Đồng Hới | 477.000 | 1.773.000 |
10 | Hà Nội - Đông Hà | 543.000 | 1.976.000 |
11 | Hà Nội - Huế | 544.000 | 2.145.000 |
12 | Hà Nội - Đà Nẵng | 637.000 | 2.273.000 |
13 | Hà Nội - Tam Kỳ | 719.000 | 2.428.000 |
14 | Hà Nội - Quảng Ngãi | 771.000 | 2.606.000 |
15 | Hà Nội - Diêu Trì | 863.000 | 2.753.000 |
16 | Hà Nội - Tuy Hòa | 915.000 | 2.919.000 |
17 | Hà Nội - Nha Trang | 931.000 | 2.970.000 |
18 | Hà Nội - Bình Thuận | 971.000 | 3.097.000 |
19 | Hà Nội - Biên Hòa | 980.000 | 3.127.000 |
20 | Hà Nội - Dĩ An | 986.000 | 3.146.000 |
21 | Phủ Lý - Nam Định | 30.000 | 102.000 |
22 | Phủ Lý - Ninh Bình | 52.000 | 194.000 |
23 | Phủ Lý - Thanh Hóa | 109.000 | 410.000 |
24 | Phủ Lý - Vinh | 253.000 | 941.000 |
25 | Phủ Lý - Yên Trung | 260.000 | 964.000 |
26 | Phủ Lý - Hương Phố | 302.000 | 1.125.000 |
27 | Phủ Lý - Đồng Lê | 347.000 | 1.291.000 |
28 | Phủ Lý - Đồng Hới | 445.000 | 1.655.000 |
29 | Phủ Lý - Đông Hà | 494.000 | 1.798.000 |
30 | Phủ Lý - Huế | 542.000 | 1.973.000 |
31 | Phủ Lý - Đà Nẵng | 611.000 | 2.181.000 |
32 | Phủ Lý - Tam Kỳ | 672.000 | 2.346.000 |
33 | Phủ Lý - Quảng Ngãi | 724.000 | 2.530.000 |
34 | Phủ Lý - Diêu Trì | 819.000 | 2.612.000 |
35 | Phủ Lý - Tuy Hòa | 881.000 | 2.811.000 |
36 | Phủ Lý - Nha Trang | 900.000 | 2.873.000 |
37 | Phủ Lý - Bình Thuận | 944.000 | 3.014.000 |
38 | Phủ Lý - Biên Hòa | 948.000 | 3.026.000 |
39 | Phủ Lý - Dĩ An | 953.000 | 3.043.000 |
40 | Phủ Lý - Sài Gòn | 964.000 | 3.078.000 |
41 | Nam Định - Ninh Bình | 30.000 | 92.000 |
42 | Nam Định - Thanh Hóa | 73.000 | 274.000 |
43 | Nam Định - Vinh | 212.000 | 772.000 |
44 | Nam Định - Yên Trung | 231.000 | 842.000 |
45 | Nam Định - Hương Phố | 274.000 | 998.000 |
46 | Nam Định - Đồng Lê | 320.000 | 1.165.000 |
47 | Nam Định - Đồng Hới | 416.000 | 1.513.000 |
48 | Nam Định - Đông Hà | 467.000 | 1.629.000 |
49 | Nam Định - Huế | 526.000 | 1.878.000 |
50 | Nam Định - Đà Nẵng | 586.000 | 2.089.000 |
51 | Nam Định - Tam Kỳ | 646.000 | 2.257.000 |
52 | Nam Định - Quảng Ngãi | 699.000 | 2.439.000 |
53 | Nam Định - Diêu Trì | 794.000 | 2.535.000 |
54 | Nam Định - Tuy Hòa | 857.000 | 2.735.000 |
55 | Nam Định - Nha Trang | 895.000 | 2.855.000 |
56 | Nam Định - Bình Thuận | 925.000 | 2.951.000 |
57 | Nam Định - Biên Hòa | 928.000 | 2.961.000 |
58 | Nam Định - Dĩ An | 933.000 | 2.978.000 |
59 | Nam Định - Sài Gòn | 944.000 | 3.013.000 |
60 | Ninh Bình - Thanh Hóa | 51.000 | 190.000 |
61 | Ninh Bình - Vinh | 178.000 | 635.000 |
62 | Ninh Bình - Yên Trung | 196.000 | 700.000 |
63 | Ninh Bình - Hương Phố | 237.000 | 847.000 |
64 | Ninh Bình - Đồng Lê | 281.000 | 1.002.000 |
65 | Ninh Bình - Đồng Hới | 389.000 | 1.387.000 |
66 | Ninh Bình - Đông Hà | 443.000 | 1.581.000 |
67 | Ninh Bình - Huế | 501.000 | 1.786.000 |
68 | Ninh Bình - Đà Nẵng | 562.000 | 2.006.000 |
69 | Ninh Bình - Tam Kỳ | 623.000 | 2.175.000 |
70 | Ninh Bình - Quảng Ngãi | 675.000 | 2.359.000 |
71 | Ninh Bình - Diêu Trì | 772.000 | 2.464.000 |
72 | Ninh Bình - Tuy Hòa | 835.000 | 2.666.000 |
73 | Ninh Bình - Nha Trang | 874.000 | 2.790.000 |
74 | Ninh Bình - Biên Hòa | 912.000 | 2.910.000 |
75 | Ninh Bình - Dĩ An | 917.000 | 2.927.000 |
76 | Ninh Bình - Sài Gòn | 929.000 | 2.963.000 |
77 | Thanh Hóa - Vinh | 123.000 | 440.000 |
78 | Thanh Hóa - Yên Trung | 141.000 | 504.000 |
79 | Thanh Hóa - Hương Phố | 182.000 | 647.000 |
80 | Thanh Hóa - Đồng Lê | 223.000 | 797.000 |
81 | Thanh Hóa - Đồng Hới | 325.000 | 1.161.000 |
82 | Thanh Hóa - Đông Hà | 383.000 | 1.336.000 |
83 | Thanh Hóa - Huế | 439.000 | 1.534.000 |
84 | Thanh Hóa - Đà Nẵng | 502.000 | 1.754.000 |
85 | Thanh Hóa - Tam Kỳ | 562.000 | 1.961.000 |
86 | Thanh Hóa - Quảng Ngãi | 614.000 | 2.144.000 |
87 | Thanh Hóa - Diêu Trì | 711.000 | 2.268.000 |
88 | Thanh Hóa - Tuy Hòa | 774.000 | 2.469.000 |
89 | Thanh Hóa - Nha Trang | 815.000 | 2.601.000 |
90 | Thanh Hóa - Bình Thuận | 836.000 | 2.669.000 |
91 | Thanh Hóa - Biên Hòa | 843.000 | 2.690.000 |
92 | Thanh Hóa - Dĩ An | 848.000 | 2.706.000 |
93 | Thanh Hóa - Sài Gòn | 859.000 | 2.741.000 |
94 | Vinh - Yên Trung | 30.000 | 69.000 |
95 | Vinh - Hương Phố | 59.000 | 223.000 |
96 | Vinh - Đồng Lê | 102.000 | 384.000 |
97 | Vinh - Đồng Hới | 169.000 | 601.000 |
98 | Vinh - Đông Hà | 252.000 | 879.000 |
99 | Vinh - Huế | 307.000 | 1.070.000 |
100 | Vinh - Đà Nẵng | 392.000 | 1.369.000 |
101 | Vinh - Tam Kỳ | 454.000 | 1.533.000 |
102 | Vinh - Quảng Ngãi | 506.000 | 1.710.000 |
103 | Vinh - Diêu Trì | 612.000 | 1.952.000 |
104 | Vinh - Tuy Hòa | 692.000 | 2.208.000 |
105 | Vinh - Nha Trang | 740.000 | 2.363.000 |
106 | Vinh - Bình Thuận | 828.000 | 2.643.000 |
107 | Vinh - Biên Hòa | 838.000 | 2.673.000 |
108 | Vinh - Dĩ An | 844.000 | 2.693.000 |
109 | Vinh - Sài Gòn | 855.000 | 2.729.000 |
110 | Yên Trung - Hương Phố | 39.000 | 140.000 |
111 | Yên Trung - Đồng Lê | 84.000 | 315.000 |
112 | Yên Trung - Đồng Hới | 151.000 | 523.000 |
113 | Yên Trung - Đông Hà | 234.000 | 810.000 |
114 | Yên Trung - Huế | 289.000 | 998.000 |
115 | Yên Trung - Đà Nẵng | 375.000 | 1.294.000 |
116 | Yên Trung - Tam Kỳ | 436.000 | 1.474.000 |
117 | Yên Trung - Quảng Ngãi | 488.000 | 1.651.000 |
118 | Yên Trung - Diêu Trì | 594.000 | 1.896.000 |
119 | Yên Trung - Tuy Hòa | 674.000 | 2.152.000 |
120 | Yên Trung - Nha Trang | 725.000 | 2.313.000 |
121 | Yên Trung - Bình Thuận | 822.000 | 2.622.000 |
122 | Yên Trung - Biên Hòa | 833.000 | 2.658.000 |
123 | Yên Trung - Dĩ An | 839.000 | 2.678.000 |
124 | Yên Trung - Sài Gòn | 851.000 | 2.715.000 |
125 | Hương Phố - Đồng Lê | 45.000 | 169.000 |
126 | Hương Phố - Đồng Hới | 115.000 | 411.000 |
127 | Hương Phố - Đông Hà | 201.000 | 618.000 |
128 | Hương Phố - Huế | 258.000 | 794.000 |
129 | Hương Phố - Đà Nẵng | 346.000 | 1.064.000 |
130 | Hương Phố - Tam Kỳ | 408.000 | 1.256.000 |
131 | Hương Phố - Quảng Ngãi | 462.000 | 1.422.000 |
132 | Hương Phố - Diêu Trì | 574.000 | 1.830.000 |
133 | Hương Phố - Tuy Hòa | 620.000 | 1.977.000 |
134 | Hương Phố - Nha Trang | 690.000 | 2.202.000 |
135 | Hương Phố - Bình Thuận | 814.000 | 2.599.000 |
136 | Hương Phố - Biên Hòa | 821.000 | 2.621.000 |
137 | Hương Phố - Dĩ An | 827.000 | 2.639.000 |
138 | Hương Phố - Sài Gòn | 839.000 | 2.678.000 |
139 | Đồng Lê - Đồng Hới | 73.000 | 259.000 |
140 | Đồng Lê - Đông Hà | 159.000 | 566.000 |
141 | Đồng Lê - Huế | 215.000 | 663.000 |
142 | Đồng Lê - Đà Nẵng | 303.000 | 933.000 |
143 | Đồng Lê - Tam Kỳ | 365.000 | 1.125.000 |
144 | Đồng Lê - Quảng Ngãi | 420.000 | 1.293.000 |
145 | Đồng Lê - Diêu Trì | 533.000 | 1.721.000 |
146 | Đồng Lê - Tuy Hòa | 616.000 | 1.964.000 |
147 | Đồng Lê - Nha Trang | 653.000 | 2.110.000 |
148 | Đồng Lê - Bình Thuận | 795.000 | 2.566.000 |
149 | Đồng Lê - Biên Hòa | 807.000 | 2.576.000 |
150 | Đồng Lê - Dĩ An | 813.000 | 2.594.000 |
151 | Đồng Lê - Sài Gòn | 818.000 | 2.610.000 |
152 | Đồng Hới - Đông Hà | 86.000 | 307.000 |
153 | Đồng Hới - Huế | 144.000 | 443.000 |
154 | Đồng Hới - Đà Nẵng | 233.000 | 716.000 |
155 | Đồng Hới - Tam Kỳ | 296.000 | 910.000 |
156 | Đồng Hới - Quảng Ngãi | 350.000 | 1.077.000 |
157 | Đồng Hới - Diêu Trì | 468.000 | 1.513.000 |
158 | Đồng Hới - Tuy Hòa | 552.000 | 1.782.000 |
159 | Đồng Hới - Nha Trang | 624.000 | 2.015.000 |
160 | Đồng Hới - Bình Thuận | 757.000 | 2.442.000 |
161 | Đồng Hới - Biên Hòa | 768.000 | 2.451.000 |
162 | Đồng Hới - Dĩ An | 774.000 | 2.469.000 |
163 | Đồng Hới - Sài Gòn | 778.000 | 2.483.000 |
164 | Đông Hà - Huế | 57.000 | 202.000 |
165 | Đông Hà - Đà Nẵng | 146.000 | 492.000 |
166 | Đông Hà - Tam Kỳ | 208.000 | 666.000 |
167 | Đông Hà - Quảng Ngãi | 264.000 | 842.000 |
168 | Đông Hà - Diêu Trì | 386.000 | 1.262.000 |
169 | Đông Hà - Tuy Hòa | 469.000 | 1.533.000 |
170 | Đông Hà - Nha Trang | 545.000 | 1.782.000 |
171 | Đông Hà - Bình Thuận | 700.000 | 2.287.000 |
172 | Đông Hà - Biên Hòa | 717.000 | 2.289.000 |
173 | Đông Hà - Dĩ An | 724.000 | 2.310.000 |
174 | Đông Hà - Sài Gòn | 737.000 | 2.351.000 |
175 | Huế - Đà Nẵng | 88.000 | 263.000 |
176 | Huế - Tam Kỳ | 151.000 | 453.000 |
177 | Huế - Quảng Ngãi | 206.000 | 618.000 |
178 | Huế - Diêu Trì | 303.000 | 966.000 |
179 | Huế - Tuy Hòa | 378.000 | 1.208.000 |
180 | Huế - Nha Trang | 466.000 | 1.488.000 |
181 | Huế - Bình Thuận | 659.000 | 2.104.000 |
182 | Huế - Biên Hòa | 660.000 | 2.180.000 |
183 | Huế - Dĩ An | 666.000 | 2.199.000 |
184 | Huế - Sài Gòn | 672.000 | 2.219.000 |
185 | Đà Nẵng - Tam Kỳ | 69.000 | 235.000 |
186 | Đà Nẵng - Quảng Ngãi | 130.000 | 440.000 |
187 | Đà Nẵng - Diêu Trì | 250.000 | 846.000 |
188 | Đà Nẵng - Tuy Hòa | 334.000 | 1.130.000 |
189 | Đà Nẵng - Nha Trang | 412.000 | 1.471.000 |
190 | Đà Nẵng - Bình Thuận | 604.000 | 2.018.000 |
191 | Đà Nẵng - Biên Hòa | 610.000 | 2.108.000 |
192 | Đà Nẵng - Dĩ An | 616.000 | 2.128.000 |
193 | Đà Nẵng - Sài Gòn | 623.000 | 2.153.000 |
194 | Tam Kỳ - Quảng Ngãi | 66.000 | 224.000 |
195 | Tam Kỳ - Diêu Trì | 187.000 | 632.000 |
196 | Tam Kỳ - Tuy Hòa | 269.000 | 910.000 |
197 | Tam Kỳ - Nha Trang | 354.000 | 1.264.000 |
198 | Tam Kỳ - Bình Thuận | 555.000 | 1.833.000 |
199 | Tam Kỳ - Biên Hòa | 556.000 | 1.983.000 |
200 | Tam Kỳ - Dĩ An | 562.000 | 2.004.000 |
201 | Tam Kỳ - Sài Gòn | 575.000 | 2.051.000 |
202 | Quảng Ngãi - Diêu Trì | 136.000 | 485.000 |
203 | Quảng Ngãi - Tuy Hòa | 218.000 | 779.000 |
204 | Quảng Ngãi - Nha Trang | 305.000 | 1.087.000 |
205 | Quảng Ngãi - Bình Thuận | 504.000 | 1.797.000 |
206 | Quảng Ngãi - Biên Hòa | 551.000 | 1.966.000 |
207 | Quảng Ngãi - Dĩ An | 558.000 | 1.989.000 |
208 | Quảng Ngãi - Sài Gòn | 571.000 | 2.016.000 |
209 | Diêu Trì - Tuy Hòa | 84.000 | 284.000 |
210 | Diêu Trì - Nha Trang | 168.000 | 566.000 |
211 | Diêu Trì - Bình Thuận | 376.000 | 1.269.000 |
212 | Diêu Trì - Biên Hòa | 461.000 | 1.680.000 |
213 | Diêu Trì - Dĩ An | 468.000 | 1.688.000 |
214 | Diêu Trì - Sài Gòn | 478.000 | 1.724.000 |
215 | Tuy Hòa - Nha Trang | 90.000 | 319.000 |
216 | Tuy Hòa - Bình Thuận | 292.000 | 1.040.000 |
217 | Tuy Hòa - Biên Hòa | 400.000 | 1.576.000 |
218 | Tuy Hòa - Dĩ An | 403.000 | 1.589.000 |
219 | Tuy Hòa - Sài Gòn | 418.000 | 1.617.000 |
220 | Nha Trang - Bình Thuận | 217.000 | 887.000 |
221 | Nha Trang - Biên Hòa | 361.000 | 1.477.000 |
222 | Nha Trang - Dĩ An | 367.000 | 1.487.000 |
223 | Nha Trang - Sài Gòn | 377.000 | 1.530.000 |
224 | Bình Thuận - Biên Hòa | 153.000 | 634.000 |
225 | Bình Thuận - Dĩ An | 164.000 | 678.000 |
226 | Bình Thuận - Sài Gòn | 184.000 | 759.000 |
227 | Biên Hòa - Dĩ An | 30.000 | 53.000 |
228 | Biên Hòa - Sài Gòn | 32.000 | 132.000 |
229 | Dĩ An - Sài Gòn | 30.000 | 87.000 |
230 | Hà Nội - Vinh | 307.000 | 1.141.000 |
231 | Ninh Bình - Bình Thuận | 907.000 | 2.895.000 |
Bảng dưới đây sẽ cho bạn biết giá của mỗi loại vé trên tàu SE1:
Lộ trình | Giá thấp nhất | Giá cao nhất |
---|---|---|
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 33.000 | 1.605.000 |
Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 53.000 | 1.640.000 |
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 32.000 | 1.499.000 |
Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 52.000 | 1.534.000 |
Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 41.000 | 3.181.000 |
Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 31.000 | 1.434.000 |
Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 30.000 | 1.301.000 |
Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 30.000 | 1.125.000 |
Ngồi mềm điều hòa | 30.000 | 997.000 |
Ngồi mềm điều hòa | 40.000 | 1.017.000 |
Mẹo đặt vé tàu online tàu SE1 hiệu quả
Để đảm bảo việc đặt vé tàu online tàu SE1 diễn ra thuận lợi, hãy tham khảo những mẹo hữu ích sau:
Đặt đặt vé tàu online tàu SE1 sớm
Nhu cầu di chuyển trên các tuyến phổ biến thường rất cao, đặc biệt trong dịp lễ Tết. Vì vậy, hãy đặt đặt vé tàu online tàu SE1 ngay khi hệ thống mở bán để có nhiều lựa chọn tốt hơn về chỗ ngồi. Để được giảm giá, bạn nên mua trước 30 ngày.
Theo dõi ưu đãi để đặt vé tàu online tàu SE1
Đường Sắt Việt Nam thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi. Hãy đăng ký nhận thông báo từ các nền tảng đặt vé tàu online tàu SE1 để không bỏ lỡ cơ hội giảm giá. Đây là một trong những cách đặt vé tàu hỏa giá rẻ được nhiều khách hàng áp dụng thành công.
Kiểm tra lại thông tin khi đặt vé tàu online tàu SE1
Trước khi thanh toán đặt vé tàu online tàu SE1, đảm bảo rằng các thông tin như ngày giờ khởi hành, điểm đi, điểm đến và loại vé đều chính xác.
Lưu ý khi đặt vé tàu online tàu SE1
Để có hành trình thuận lợi, bạn cần lưu ý khi đặt vé tàu online tàu SE1. Dưới đây là một số thông tin bạn nên quan tâm:
Lựa chọn địa chỉ đặt vé tàu online tàu SE1 uy tín
Hãy đặt vé tàu online tàu SE1 tại các nhà ga hoặc các đại lý uy tín để tránh rủi ro mua phải vé đi tàu hỏa giả.
Lưu thông tin vé cẩn thận
Dù là vé giấy hay vé điện tử, sau khi đặt vé tàu online tàu SE1, bạn cần lưu trữ cẩn thận để xuất trình khi lên tàu.
Chuẩn bị hành lý
Tuân thủ quy định về hành lý của Đường Sắt Việt Nam để tránh các vấn đề không mong muốn trong hành trình.
Những thông tin quan trọng
Tìm hiểu ngay những mẹo hay và thông tin cần thiết dưới đây để việc đặt vé tàu và chuyến hành trình của bạn trở nên dễ dàng hơn. Dù bạn là người mới trải nghiệm hay thường xuyên di chuyển, các hướng dẫn này sẽ giúp bạn chuẩn bị chuyến đi một cách thuận lợi và hiệu quả.
- Đặt vé tàu thống nhất Bắc Nam online: Tiện lợi và nhanh chóng: Mua vé tàu Thống Nhất Bắc Nam online thuận tiện với các hướng dẫn chi tiết. Đặt vé dễ dàng, nhanh chóng và không mất thời gian.
- Mua vé tàu cho trẻ em: Các bước và mẹo tiết kiệm chi phí: Hướng dẫn mua vé tàu cho trẻ em với thủ tục đơn giản và quy định rõ ràng. Cập nhật thông tin mới nhất để tiết kiệm chi phí cho gia đình.
- Hướng dẫn đăng ký vé tàu sinh viên và nhận ưu đãi hấp dẫn: Hướng dẫn mua vé tàu sinh viên đơn giản, kèm theo các chính sách ưu đãi giúp bạn tiết kiệm chi phí cho hành trình.
- Lịch trình tàu Tết 2025: Mua vé nhanh chóng ngay hôm nay: Hướng dẫn chi tiết về cách mua vé tàu Tết giúp bạn tránh tình trạng hết vé. Cập nhật ngay lịch trình và các chương trình giảm giá hấp dẫn.
- Thông tin giá vé tàu cho trẻ em và cách thức đặt vé: Xem bảng giá vé tàu cho trẻ em và các chính sách giảm giá giúp gia đình bạn tiết kiệm chi phí cho chuyến hành trình.
- Giá vé tàu Tết 2025: Mua vé nhanh chóng và tiết kiệm: Bảng giá vé tàu Tết 2025 và hướng dẫn chi tiết sẽ giúp bạn nhanh chóng đặt vé và đảm bảo không bỏ lỡ chuyến tàu vào dịp cao điểm.
- Khám phá các câu hỏi liên quan đến việc đi tàu hỏa: Tìm hiểu ngay cách mua vé tàu và lựa chọn hành trình phù hợp. Hướng dẫn dễ hiểu giúp bạn không gặp khó khăn trong việc lên kế hoạch.
Bạn muốn đặt vé tàu nào?
Không chỉ có SE1, bạn còn có nhiều lựa chọn khác khi muốn di chuyển bằng tàu hỏa. Dưới đây là danh sách các loại tàu để bạn lựa chọn:
TT | Số hiệu tàu | Ga đi | Ga đến | Giờ tàu đến | Giờ tàu đi |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đặt vé tàu online SE1 | Hà Nội | Sài Gòn | 06:50 | 20:55 |
2 | Mua vé tàu online SE2 | Sài Gòn | Hà Nội | 06:00 | 20:35 |
3 | Mua vé tàu trực tuyến SE5 | Hà Nội | Sài Gòn | 05:18 | 15:30 |
4 | Đặt vé tàu trực tuyến SE3 | Hà Nội | Sài Gòn | 05:45 | 19:20 |
5 | Đặt vé tàu online DL3 | Đà Lạt | Trại Mát | 10:25 | 09:55 |
6 | Mua vé tàu online DL4 | Trại Mát | Đà Lạt | 11:25 | 10:55 |
7 | Đặt vé tàu trực tuyến DL5 | Đà Lạt | Trại Mát | 12:30 | 12:00 |
8 | Đặt vé tàu hỏa online DL6 | Trại Mát | Đà Lạt | 13:30 | 13:00 |
9 | Mua vé tàu trực tuyến DL7 | Đà Lạt | Trại Mát | 14:35 | 14:05 |
10 | Bán vé tàu hỏa trực tuyến DL8 | Trại Mát | Đà Lạt | 15:35 | 15:05 |
11 | Đặt vé tàu trên mạng LP2 | Hải Phòng | Hà Nội | 08:49 | 06:10 |
12 | Đặt vé tàu tết online LP3 | Hà Nội | Hải Phòng | 12:00 | 09:20 |
13 | Đặt vé xe lửa trực tuyến LP5 | Hà Nội | Hải Phòng | 18:00 | 15:15 |
14 | Đặt vé tàu lửa online LP6 | Hải Phòng | Hà Nội | 11:52 | 09:10 |
15 | Đặt vé tàu lửa trực tuyến LP7 | Hà Nội | Hải Phòng | 20:55 | 18:10 |
16 | Đặt mua vé tàu online LP8 | Hải Phòng | Hà Nội | 17:40 | 15:00 |
17 | Mua vé tàu hỏa online NA1 | Hà Nội | Vinh | 05:50 | 21:50 |
18 | Mua vé tàu hỏa trực tuyến NA2 | Vinh | Hà Nội | 05:20 | 22:15 |
19 | Đặt vé tàu hỏa online SE4 | Sài Gòn | Hà Nội | 05:40 | 19:00 |
20 | Bán vé tàu hỏa trực tuyến SE6 | Sài Gòn | Hà Nội | 04:35 | 15:00 |
21 | Mua vé trực tuyến tàu hỏa SE7 | Hà Nội | Sài Gòn | 18:10 | 06:10 |
22 | Mua vé tàu online giá rẻ SE8 | Sài Gòn | Hà Nội | 19:12 | 06:00 |
23 | Book vé tàu online SE19 | Hà Nội | Đà Nẵng | 11:58 | 19:40 |
24 | Mua vé đường sắt online SE20 | Đà Nẵng | Hà Nội | 11:40 | 18:05 |
25 | Đặt vé tàu online SE21 | Đà Nẵng | Sài Gòn | 04:20 | 08:00 |
26 | Đặt tàu online SE22 | Sài Gòn | Đà Nẵng | 05:55 | 10:20 |
27 | Đặt vé tàu qua mạng SNT1 | Nha Trang | Sài Gòn | 05:00 | 20:00 |
28 | Đặt vé tàu trên mạng SNT2 | Sài Gòn | Nha Trang | 05:25 | 21:05 |
29 | Mua vé tàu qua mạng SP3 | Hà Nội | Lào Cai | 05:55 | 22:00 |
30 | Mua vé xe lửa online SP4 | Lào Cai | Hà Nội | 05:35 | 21:30 |
31 | Đặt vé tàu online SP7 | Hà Nội | Lào Cai | 06:25 | 22:40 |
32 | Đặt tàu online SP8 | Lào Cai | Hà Nội | 19:37 | 12:05 |
33 | Bán vé tàu online SPT1 | Phan Thiết | Sài Gòn | 17:30 | 13:10 |
34 | Bán vé tàu trực tuyến SPT2 | Sài Gòn | Phan Thiết | 11:05 | 06:30 |
Kết luận
Việc đặt vé tàu online tàu SE1 không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn mang lại sự an toàn và tiện lợi cho hành trình của mình. Dù bạn lựa chọn đặt vé trực tiếp hay online, hãy lên kế hoạch sớm và chọn kênh đặt vé uy tín để đảm bảo có một chuyến đi suôn sẻ.
Đừng chần chừ, hãy đặt vé tàu online tàu SE1 ngay hôm nay để trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời trên hành trình Bắc - Nam!