Giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 2025 AnLT1Mv

Giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 2025 AnLT1Mv

Hành trình với tàu SE5 luôn được đánh giá cao bởi sự tiện nghi và dịch vụ chất lượng. Trong đó, giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 là mối quan tâm hàng đầu của nhiều hành khách khi muốn trải nghiệm không gian thoải mái và hiện đại.

Với sự kết hợp hoàn hảo giữa giá trị và tiện ích, giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 mang đến sự lựa chọn tối ưu cho mọi chuyến đi, giúp bạn tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn.

Bài viết này, đại lý bán vé tàu hỏa bắc nam sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bạn đang cần. Những thông tin này sẽ giúp bạn có lựa chọn hoàn hảo cho chuyến đi của mình.

Tổng quan về nằm khoang 4 điều hòa t1 trên tàu SE5

Giường nằm khoang 6 điều hòa tầng 1 là một sự lựa chọn tiết kiệm cho hành khách khi di chuyển bằng tàu hỏa. Trong mỗi khoang, có tổng cộng 6 giường được xếp thành 3 tầng, với kích thước 78x190 cm. Giường tầng 1 được trang bị một tấm nệm dày khoảng 3 cm, mang đến sự êm ái cơ bản và đảm bảo cho hành khách có thể nghỉ ngơi trong suốt hành trình.

Tuy nhiên, với việc có 3 tầng giường trong mỗi khoang, không gian có thể trở nên chật chội, đặc biệt là khi nằm ở tầng 2 và tầng 3. Hành khách nằm ở các tầng trên có thể gặp khó khăn khi di chuyển hoặc cảm thấy không thoải mái do phải khom lưng để ngồi thẳng.

Dù vậy, giường nằm khoang 6 tầng 1 vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những hành khách ưu tiên tiết kiệm chi phí mà không yêu cầu quá nhiều về sự sang trọng. Với mức giá thấp hơn, loại giường này cung cấp một giải pháp vừa phải cho các chuyến đi dài, đặc biệt là khi không có nhiều yêu cầu về sự riêng tư và không gian.

Tàu SE5 là chuyến tàu chất lượng cao trên tuyến đường sắt Bắc Nam, khởi hành từ Hà Nội lúc 09:00 và đến Sài Gòn lúc 04:45, kéo dài 33 giờ 38 phút qua 1.726 km. Với 25 ga dừng chân và các toa giường nằm, ghế ngồi điều hòa hiện đại, tàu SE5 mang đến hành trình thoải mái, tiện nghi. Dịch vụ trên tàu bao gồm bữa ăn nóng hổi và sự hỗ trợ tận tâm từ nhân viên. Đây là lựa chọn lý tưởng cho hành khách muốn kết hợp di chuyển với việc thưởng ngoạn cảnh đẹp đất nước.

Vì sao lựa chọn nằm khoang 4 điều hòa t1 là giải pháp phù hợp?

Lựa chọn khoang 6 tầng 3 là giải pháp phù hợp cho hành khách đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện ích. Với không gian được thiết kế hiện đại, thoải mái, khoang giường nằm này giúp bạn thư giãn tối đa trong suốt hành trình. Đặc biệt, giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 luôn hợp lý, mang lại giá trị xứng đáng với trải nghiệm dịch vụ.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn tận hưởng được hành trình an toàn, tiện nghi. Hơn nữa, đặt giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 còn giúp bạn tối ưu hóa kế hoạch di chuyển, phù hợp cho cả gia đình và cá nhân.

Tham khảo giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5

Dưới đây chỉ là giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 bởi vì giá vé tàu trực tuyến phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Bạn sẽ nhận được giá vé tàu trực tuyến chính xác nhất khi thực hiện mua vé xe lửa trực tuyến.

Ga điGa đếnGiá vé
Hà NộiSài Gòn1.709.000
Hà NộiPhủ Lý133.000
Hà NộiNam Định184.000
Hà NộiNinh Bình223.000
Hà NộiBỉm Sơn241.000
Hà NộiThanh Hóa294.000
Hà NộiMinh Khôi328.000
Hà NộiChợ Sy460.000
Hà NộiVinh534.000
Hà NộiYên Trung543.000
Hà NộiHương Phố685.000
Hà NộiĐồng Lê761.000
Hà NộiĐông Hà1.074.000
Hà NộiHuế1.201.000
Hà NộiĐà Nẵng1.292.000
Hà NộiTrà Kiệu1.294.000
Hà NộiTam Kỳ1.304.000
Hà NộiNúi Thành1.315.000
Hà NộiQuảng Ngãi1.330.000
Hà NộiĐức Phổ1.362.000
Hà NộiBồng Sơn1.391.000
Hà NộiDiêu Trì1.415.000
Hà NộiTuy Hòa1.501.000
Hà NộiGiã1.510.000
Hà NộiNinh Hòa1.518.000
Hà NộiNha Trang1.534.000
Hà NộiTháp Chàm1.580.000
Hà NộiSông Mao1.593.000
Hà NộiBình Thuận1.608.000
Hà NộiLong Khánh1.616.000
Hà NộiBiên Hòa1.671.000
Hà NộiDĩ An1.681.000
Phủ LýNam Định78.000
Phủ LýNinh Bình127.000
Phủ LýBỉm Sơn154.000
Phủ LýThanh Hóa206.000
Phủ LýChợ Sy372.000
Phủ LýVinh435.000
Phủ LýYên Trung449.000
Phủ LýHương Phố590.000
Phủ LýĐồng Lê674.000
Phủ LýĐồng Hới889.000
Phủ LýHuế1.070.000
Phủ LýĐà Nẵng1.225.000
Phủ LýTrà Kiệu1.237.000
Phủ LýTam Kỳ1.263.000
Phủ LýNúi Thành1.278.000
Phủ LýQuảng Ngãi1.295.000
Phủ LýĐức Phổ1.307.000
Phủ LýBồng Sơn1.312.000
Phủ LýDiêu Trì1.344.000
Phủ LýTuy Hòa1.438.000
Phủ LýGiã1.447.000
Phủ LýNinh Hòa1.454.000
Phủ LýNha Trang1.484.000
Phủ LýTháp Chàm1.527.000
Phủ LýSông Mao1.533.000
Phủ LýBình Thuận1.551.000
Phủ LýLong Khánh1.554.000
Phủ LýBiên Hòa1.563.000
Phủ LýDĩ An1.571.000
Phủ LýSài Gòn1.589.000
Nam ĐịnhNinh Bình71.000
Nam ĐịnhBỉm Sơn106.000
Nam ĐịnhThanh Hóa158.000
Nam ĐịnhMinh Khôi192.000
Nam ĐịnhChợ Sy323.000
Nam ĐịnhVinh386.000
Nam ĐịnhYên Trung401.000
Nam ĐịnhHương Phố517.000
Nam ĐịnhĐồng Lê610.000
Nam ĐịnhĐồng Hới844.000
Nam ĐịnhĐông Hà906.000
Nam ĐịnhHuế1.036.000
Nam ĐịnhĐà Nẵng1.175.000
Nam ĐịnhTrà Kiệu1.183.000
Nam ĐịnhTam Kỳ1.222.000
Nam ĐịnhNúi Thành1.232.000
Nam ĐịnhQuảng Ngãi1.269.000
Nam ĐịnhĐức Phổ1.272.000
Nam ĐịnhBồng Sơn1.274.000
Nam ĐịnhDiêu Trì1.307.000
Nam ĐịnhTuy Hòa1.411.000
Nam ĐịnhGiã1.425.000
Nam ĐịnhNinh Hòa1.430.000
Nam ĐịnhNha Trang1.453.000
Nam ĐịnhTháp Chàm1.498.000
Nam ĐịnhSông Mao1.509.000
Nam ĐịnhBình Thuận1.526.000
Nam ĐịnhLong Khánh1.530.000
Nam ĐịnhBiên Hòa1.549.000
Nam ĐịnhDĩ An1.557.000
Nam ĐịnhSài Gòn1.575.000
Ninh BìnhBỉm Sơn62.000
Ninh BìnhThanh Hóa115.000
Ninh BìnhMinh Khôi148.000
Ninh BìnhChợ Sy279.000
Ninh BìnhVinh342.000
Ninh BìnhYên Trung359.000
Ninh BìnhHương Phố441.000
Ninh BìnhĐồng Lê529.000
Ninh BìnhĐồng Hới783.000
Ninh BìnhĐông Hà899.000
Ninh BìnhHuế1.012.000
Ninh BìnhĐà Nẵng1.130.000
Ninh BìnhTrà Kiệu1.140.000
Ninh BìnhTam Kỳ1.179.000
Ninh BìnhNúi Thành1.189.000
Ninh BìnhQuảng Ngãi1.216.000
Ninh BìnhĐức Phổ1.228.000
Ninh BìnhBồng Sơn1.236.000
Ninh BìnhDiêu Trì1.274.000
Ninh BìnhTuy Hòa1.377.000
Ninh BìnhGiã1.413.000
Ninh BìnhNinh Hòa1.429.000
Ninh BìnhNha Trang1.436.000
Ninh BìnhTháp Chàm1.465.000
Ninh BìnhSông Mao1.479.000
Ninh BìnhBình Thuận1.489.000
Ninh BìnhLong Khánh1.498.000
Ninh BìnhBiên Hòa1.508.000
Ninh BìnhDĩ An1.517.000
Ninh BìnhSài Gòn1.535.000
Bỉm SơnThanh Hóa73.000
Bỉm SơnMinh Khôi106.000
Bỉm SơnChợ Sy238.000
Bỉm SơnVinh301.000
Bỉm SơnYên Trung320.000
Bỉm SơnHương Phố399.000
Bỉm SơnĐồng Lê477.000
Bỉm SơnĐồng Hới669.000
Bỉm SơnĐông Hà815.000
Bỉm SơnHuế932.000
Bỉm SơnĐà Nẵng1.081.000
Bỉm SơnTrà Kiệu1.098.000
Bỉm SơnTam Kỳ1.138.000
Bỉm SơnNúi Thành1.148.000
Bỉm SơnQuảng Ngãi1.177.000
Bỉm SơnĐức Phổ1.190.000
Bỉm SơnBồng Sơn1.202.000
Bỉm SơnDiêu Trì1.240.000
Bỉm SơnTuy Hòa1.343.000
Bỉm SơnGiã1.381.000
Bỉm SơnNinh Hòa1.397.000
Bỉm SơnNha Trang1.405.000
Bỉm SơnTháp Chàm1.435.000
Bỉm SơnSông Mao1.451.000
Bỉm SơnBình Thuận1.471.000
Bỉm SơnLong Khánh1.474.000
Bỉm SơnBiên Hòa1.483.000
Bỉm SơnDĩ An1.491.000
Bỉm SơnSài Gòn1.510.000
Thanh HóaMinh Khôi50.000
Thanh HóaChợ Sy181.000
Thanh HóaVinh248.000
Thanh HóaYên Trung268.000
Thanh HóaHương Phố348.000
Thanh HóaĐồng Lê421.000
Thanh HóaĐồng Hới616.000
Thanh HóaĐông Hà744.000
Thanh HóaHuế859.000
Thanh HóaĐà Nẵng994.000
Thanh HóaTrà Kiệu1.013.000
Thanh HóaTam Kỳ1.077.000
Thanh HóaNúi Thành1.110.000
Thanh HóaQuảng Ngãi1.133.000
Thanh HóaĐức Phổ1.138.000
Thanh HóaDiêu Trì1.205.000
Thanh HóaTuy Hòa1.308.000
Thanh HóaGiã1.314.000
Thanh HóaNinh Hòa1.325.000
Thanh HóaNha Trang1.373.000
Thanh HóaTháp Chàm1.416.000
Thanh HóaSông Mao1.435.000
Thanh HóaBình Thuận1.458.000
Thanh HóaLong Khánh1.466.000
Thanh HóaBiên Hòa1.469.000
Thanh HóaDĩ An1.486.000
Thanh HóaSài Gòn1.497.000
Minh KhôiChợ Sy147.000
Minh KhôiVinh213.000
Minh KhôiYên Trung235.000
Minh KhôiHương Phố314.000
Minh KhôiĐồng Lê387.000
Minh KhôiĐồng Hới579.000
Minh KhôiĐông Hà709.000
Minh KhôiHuế823.000
Minh KhôiĐà Nẵng962.000
Minh KhôiTrà Kiệu979.000
Minh KhôiTam Kỳ1.045.000
Minh KhôiNúi Thành1.078.000
Minh KhôiQuảng Ngãi1.101.000
Minh KhôiĐức Phổ1.109.000
Minh KhôiBồng Sơn1.124.000
Minh KhôiDiêu Trì1.178.000
Minh KhôiTuy Hòa1.282.000
Minh KhôiGiã1.288.000
Minh KhôiNinh Hòa1.301.000
Minh KhôiNha Trang1.347.000
Minh KhôiTháp Chàm1.399.000
Minh KhôiSông Mao1.413.000
Minh KhôiLong Khánh1.445.000
Minh KhôiBiên Hòa1.464.000
Minh KhôiDĩ An1.480.000
Minh KhôiSài Gòn1.486.000
Chợ SyVinh83.000
Chợ SyYên Trung112.000
Chợ SyHương Phố187.000
Chợ SyĐồng Lê261.000
Chợ SyĐồng Hới430.000
Chợ SyĐông Hà578.000
Chợ SyHuế691.000
Chợ SyĐà Nẵng832.000
Chợ SyTrà Kiệu855.000
Chợ SyTam Kỳ916.000
Chợ SyNúi Thành949.000
Chợ SyQuảng Ngãi977.000
Chợ SyĐức Phổ994.000
Chợ SyBồng Sơn1.015.000
Chợ SyDiêu Trì1.074.000
Chợ SyTuy Hòa1.180.000
Chợ SyGiã1.191.000
Chợ SyNinh Hòa1.205.000
Chợ SyNha Trang1.251.000
Chợ SyTháp Chàm1.367.000
Chợ SySông Mao1.374.000
Chợ SyBình Thuận1.418.000
Chợ SyLong Khánh1.430.000
Chợ SyBiên Hòa1.452.000
Chợ SyDĩ An1.475.000
Chợ SySài Gòn1.478.000
VinhYên Trung50.000
VinhĐồng Lê212.000
VinhĐồng Hới320.000
VinhĐông Hà490.000
VinhHuế595.000
VinhĐà Nẵng754.000
VinhTrà Kiệu776.000
VinhTam Kỳ835.000
VinhNúi Thành874.000
VinhQuảng Ngãi885.000
VinhĐức Phổ920.000
VinhBồng Sơn983.000
VinhDiêu Trì1.013.000
VinhTuy Hòa1.142.000
VinhGiã1.171.000
VinhNinh Hòa1.192.000
VinhNha Trang1.234.000
VinhTháp Chàm1.308.000
VinhSông Mao1.369.000
VinhBình Thuận1.415.000
VinhLong Khánh1.426.000
VinhBiên Hòa1.442.000
VinhDĩ An1.469.000
VinhSài Gòn1.475.000
Yên TrungHương Phố92.000
Yên TrungĐồng Lê175.000
Yên TrungĐồng Hới279.000
Yên TrungĐông Hà440.000
Yên TrungHuế553.000
Yên TrungĐà Nẵng708.000
Yên TrungTrà Kiệu738.000
Yên TrungTam Kỳ796.000
Yên TrungNúi Thành820.000
Yên TrungQuảng Ngãi847.000
Yên TrungĐức Phổ910.000
Yên TrungBồng Sơn945.000
Yên TrungDiêu Trì976.000
Yên TrungTuy Hòa1.104.000
Yên TrungGiã1.141.000
Yên TrungNinh Hòa1.158.000
Yên TrungNha Trang1.180.000
Yên TrungTháp Chàm1.250.000
Yên TrungSông Mao1.267.000
Yên TrungBình Thuận1.354.000
Yên TrungLong Khánh1.376.000
Yên TrungBiên Hòa1.420.000
Yên TrungDĩ An1.431.000
Yên TrungSài Gòn1.436.000
Hương PhốĐồng Lê96.000
Hương PhốĐồng Hới218.000
Hương PhốĐông Hà335.000
Hương PhốHuế438.000
Hương PhốĐà Nẵng578.000
Hương PhốTrà Kiệu616.000
Hương PhốTam Kỳ670.000
Hương PhốNúi Thành698.000
Hương PhốQuảng Ngãi735.000
Hương PhốĐức Phổ800.000
Hương PhốBồng Sơn833.000
Hương PhốDiêu Trì918.000
Hương PhốTuy Hòa988.000
Hương PhốGiã1.053.000
Hương PhốNinh Hòa1.086.000
Hương PhốNha Trang1.126.000
Hương PhốTháp Chàm1.234.000
Hương PhốSông Mao1.254.000
Hương PhốBình Thuận1.331.000
Hương PhốLong Khánh1.344.000
Hương PhốBiên Hòa1.388.000
Hương PhốDĩ An1.398.000
Hương PhốSài Gòn1.404.000
Đồng LêĐồng Hới145.000
Đồng LêĐông Hà292.000
Đồng LêHuế341.000
Đồng LêĐà Nẵng483.000
Đồng LêTrà Kiệu525.000
Đồng LêTam Kỳ576.000
Đồng LêNúi Thành614.000
Đồng LêQuảng Ngãi658.000
Đồng LêĐức Phổ756.000
Đồng LêBồng Sơn794.000
Đồng LêDiêu Trì866.000
Đồng LêTuy Hòa983.000
Đồng LêGiã1.029.000
Đồng LêNinh Hòa1.051.000
Đồng LêNha Trang1.079.000
Đồng LêTháp Chàm1.188.000
Đồng LêSông Mao1.207.000
Đồng LêBình Thuận1.290.000
Đồng LêLong Khánh1.334.000
Đồng LêBiên Hòa1.367.000
Đồng LêDĩ An1.376.000
Đồng LêSài Gòn1.384.000
Đồng HớiĐông Hà167.000
Đồng HớiHuế233.000
Đồng HớiĐà Nẵng364.000
Đồng HớiTrà Kiệu417.000
Đồng HớiTam Kỳ468.000
Đồng HớiNúi Thành506.000
Đồng HớiQuảng Ngãi548.000
Đồng HớiĐức Phổ645.000
Đồng HớiBồng Sơn681.000
Đồng HớiDiêu Trì754.000
Đồng HớiTuy Hòa887.000
Đồng HớiGiã957.000
Đồng HớiNinh Hòa992.000
Đồng HớiNha Trang1.034.000
Đồng HớiTháp Chàm1.152.000
Đồng HớiSông Mao1.167.000
Đồng HớiBình Thuận1.232.000
Đồng HớiLong Khánh1.244.000
Đồng HớiBiên Hòa1.278.000
Đồng HớiDĩ An1.287.000
Đồng HớiSài Gòn1.294.000
Đông HàHuế117.000
Đông HàĐà Nẵng255.000
Đông HàTrà Kiệu288.000
Đông HàTam Kỳ339.000
Đông HàNúi Thành371.000
Đông HàQuảng Ngãi433.000
Đông HàĐức Phổ501.000
Đông HàBồng Sơn533.000
Đông HàDiêu Trì633.000
Đông HàTuy Hòa762.000
Đông HàGiã835.000
Đông HàNinh Hòa873.000
Đông HàNha Trang917.000
Đông HàTháp Chàm1.035.000
Đông HàSông Mao1.058.000
Đông HàBình Thuận1.150.000
Đông HàLong Khánh1.173.000
Đông HàDĩ An1.243.000
Đông HàSài Gòn1.252.000
HuếĐà Nẵng157.000
HuếTrà Kiệu194.000
HuếTam Kỳ245.000
HuếNúi Thành278.000
HuếQuảng Ngãi327.000
HuếĐức Phổ377.000
HuếBồng Sơn451.000
HuếDiêu Trì539.000
HuếTuy Hòa635.000
HuếGiã703.000
HuếNinh Hòa776.000
HuếNha Trang882.000
HuếTháp Chàm973.000
HuếSông Mao1.026.000
HuếBình Thuận1.062.000
HuếLong Khánh1.122.000
HuếBiên Hòa1.185.000
HuếDĩ An1.194.000
HuếSài Gòn1.206.000
Đà NẵngTrà Kiệu61.000
Đà NẵngTam Kỳ111.000
Đà NẵngNúi Thành143.000
Đà NẵngQuảng Ngãi274.000
Đà NẵngĐức Phổ325.000
Đà NẵngBồng Sơn412.000
Đà NẵngDiêu Trì520.000
Đà NẵngTuy Hòa634.000
Đà NẵngGiã690.000
Đà NẵngNinh Hòa764.000
Đà NẵngNha Trang880.000
Đà NẵngTháp Chàm963.000
Đà NẵngSông Mao991.000
Đà NẵngBình Thuận1.032.000
Đà NẵngLong Khánh1.112.000
Đà NẵngBiên Hòa1.177.000
Đà NẵngDĩ An1.178.000
Đà NẵngSài Gòn1.183.000
Trà KiệuTam Kỳ70.000
Trà KiệuNúi Thành102.000
Trà KiệuQuảng Ngãi211.000
Trà KiệuĐức Phổ268.000
Trà KiệuBồng Sơn353.000
Trà KiệuDiêu Trì457.000
Trà KiệuTuy Hòa585.000
Trà KiệuGiã641.000
Trà KiệuNinh Hòa715.000
Trà KiệuNha Trang825.000
Trà KiệuTháp Chàm913.000
Trà KiệuSông Mao946.000
Trà KiệuBình Thuận987.000
Trà KiệuLong Khánh1.070.000
Trà KiệuBiên Hòa1.135.000
Trà KiệuDĩ An1.137.000
Trà KiệuSài Gòn1.141.000
Tam KỳNúi Thành60.000
Tam KỳQuảng Ngãi144.000
Tam KỳĐức Phổ198.000
Tam KỳBồng Sơn283.000
Tam KỳDiêu Trì392.000
Tam KỳTuy Hòa526.000
Tam KỳGiã561.000
Tam KỳNinh Hòa598.000
Tam KỳNha Trang679.000
Tam KỳTháp Chàm811.000
Tam KỳSông Mao847.000
Tam KỳBình Thuận895.000
Tam KỳLong Khánh1.014.000
Tam KỳBiên Hòa1.091.000
Tam KỳDĩ An1.094.000
Tam KỳSài Gòn1.101.000
Núi ThànhQuảng Ngãi94.000
Núi ThànhĐức Phổ154.000
Núi ThànhBồng Sơn241.000
Núi ThànhDiêu Trì352.000
Núi ThànhTuy Hòa488.000
Núi ThànhGiã527.000
Núi ThànhNinh Hòa562.000
Núi ThànhNha Trang642.000
Núi ThànhTháp Chàm773.000
Núi ThànhSông Mao814.000
Núi ThànhBình Thuận863.000
Núi ThànhLong Khánh1.012.000
Núi ThànhBiên Hòa1.080.000
Núi ThànhDĩ An1.083.000
Núi ThànhSài Gòn1.088.000
Quảng NgãiĐức Phổ94.000
Quảng NgãiBồng Sơn174.000
Quảng NgãiDiêu Trì290.000
Quảng NgãiTuy Hòa422.000
Quảng NgãiGiã479.000
Quảng NgãiNinh Hòa516.000
Quảng NgãiNha Trang622.000
Quảng NgãiTháp Chàm761.000
Quảng NgãiSông Mao770.000
Quảng NgãiBình Thuận812.000
Quảng NgãiLong Khánh973.000
Quảng NgãiBiên Hòa1.066.000
Quảng NgãiDĩ An1.080.000
Quảng NgãiSài Gòn1.083.000
Đức PhổBồng Sơn109.000
Đức PhổDiêu Trì228.000
Đức PhổTuy Hòa362.000
Đức PhổGiã413.000
Đức PhổNinh Hòa460.000
Đức PhổNha Trang509.000
Đức PhổTháp Chàm636.000
Đức PhổSông Mao702.000
Đức PhổBình Thuận790.000
Đức PhổLong Khánh957.000
Đức PhổBiên Hòa1.056.000
Đức PhổDĩ An1.070.000
Đức PhổSài Gòn1.079.000
Bồng SơnDiêu Trì146.000
Bồng SơnTuy Hòa288.000
Bồng SơnGiã359.000
Bồng SơnNinh Hòa396.000
Bồng SơnNha Trang446.000
Bồng SơnTháp Chàm586.000
Bồng SơnSông Mao659.000
Bồng SơnBình Thuận750.000
Bồng SơnLong Khánh936.000
Bồng SơnBiên Hòa1.047.000
Bồng SơnDĩ An1.052.000
Bồng SơnSài Gòn1.063.000
Diêu TrìTuy Hòa172.000
Diêu TrìGiã252.000
Diêu TrìNinh Hòa291.000
Diêu TrìNha Trang358.000
Diêu TrìTháp Chàm487.000
Diêu TrìSông Mao568.000
Diêu TrìBình Thuận693.000
Diêu TrìLong Khánh900.000
Diêu TrìBiên Hòa1.011.000
Diêu TrìDĩ An1.017.000
Diêu TrìSài Gòn1.025.000
Tuy HòaGiã111.000
Tuy HòaNinh Hòa172.000
Tuy HòaNha Trang211.000
Tuy HòaTháp Chàm346.000
Tuy HòaSông Mao441.000
Tuy HòaBình Thuận590.000
Tuy HòaLong Khánh856.000
Tuy HòaBiên Hòa991.000
Tuy HòaDĩ An995.000
Tuy HòaSài Gòn1.005.000
GiãNinh Hòa73.000
GiãNha Trang125.000
GiãTháp Chàm259.000
GiãSông Mao356.000
GiãBình Thuận490.000
GiãLong Khánh797.000
GiãBiên Hòa929.000
GiãSài Gòn955.000
Ninh HòaNha Trang78.000
Ninh HòaTháp Chàm218.000
Ninh HòaSông Mao318.000
Ninh HòaBình Thuận447.000
Ninh HòaLong Khánh768.000
Ninh HòaBiên Hòa879.000
Ninh HòaDĩ An897.000
Ninh HòaSài Gòn939.000
Nha TrangTháp Chàm177.000
Nha TrangSông Mao306.000
Nha TrangBình Thuận419.000
Nha TrangLong Khánh679.000
Nha TrangBiên Hòa875.000
Nha TrangDĩ An884.000
Nha TrangSài Gòn887.000
Tháp ChàmSông Mao212.000
Tháp ChàmBình Thuận378.000
Tháp ChàmLong Khánh622.000
Tháp ChàmBiên Hòa797.000
Tháp ChàmDĩ An802.000
Tháp ChàmSài Gòn822.000
Sông MaoBình Thuận187.000
Sông MaoLong Khánh431.000
Sông MaoBiên Hòa550.000
Sông MaoDĩ An572.000
Sông MaoSài Gòn622.000
Bình ThuậnLong Khánh264.000
Bình ThuậnBiên Hòa383.000
Bình ThuậnDĩ An408.000
Bình ThuậnSài Gòn456.000
Long KhánhBiên Hòa139.000
Long KhánhDĩ An180.000
Long KhánhSài Gòn212.000
Biên HòaDĩ An50.000
Biên HòaSài Gòn92.000
Dĩ AnSài Gòn67.000
Hà NộiĐồng Hới912.000
Phủ LýMinh Khôi241.000
Phủ LýĐông Hà971.000
Thanh HóaBồng Sơn1.153.000
Minh KhôiBình Thuận1.441.000
VinhHương Phố132.000
Đông HàBiên Hòa1.233.000
GiãDĩ An934.000

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5

  • Thời điểm đặt vé: Đặt giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 càng sớm, giá vé tàu trực tuyến thường có xu hướng tốt hơn, đặc biệt vào các dịp cao điểm.
  • Thời gian khởi hành: Ngày lễ, Tết hay cuối tuần có thể làm giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 tăng cao hơn so với ngày thường.
  • Chặng đường di chuyển: Khoảng cách giữa các ga đến và đi quyết định lớn đến giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5.
  • Chính sách khuyến mãi: Các chương trình ưu đãi hoặc giảm giá theo mùa có thể ảnh hưởng đến giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5.
  • Lựa chọn tiện ích bổ sung: Các dịch vụ đi kèm như suất ăn hay nâng cấp chỗ ngồi có thể làm tăng giá vé tàu trực tuyến nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5.

Mẹo hay cho hành trình tàu hoả

Tìm hiểu những thông tin quan trọng dưới đây để hành trình tàu hoả của bạn trở nên dễ dàng và thoải mái hơn. Dù bạn là người lần đầu đi tàu hay thường xuyên di chuyển, các hướng dẫn chi tiết này sẽ giúp bạn chuẩn bị mọi thứ một cách nhanh chóng và hiệu quả!

Hướng dẫn mua vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5

Tiếp theo, hướng dẫn mua vé tàu trực tuyến sẽ giúp bạn tìm hiểu những cách để mua nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5.

Mua vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 tại nhà ga

Mua vé trực tiếp cho người lớn cũng như mua vé tàu trẻ em tại nhà ga là cách phổ biến và thuận tiện cho những hành khách muốn đảm bảo việc đặt vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 chính xác và nhanh chóng.

Đầu tiên, bạn cần đến quầy vé tại ga tàu sớm, đặc biệt trong các dịp lễ Tết hoặc giờ cao điểm, để tránh tình trạng xếp hàng dài.

Tiếp theo, cung cấp đầy đủ thông tin về hành trình như tuyến đường, thời gian khởi hành, và loại vé mong muốn cho nhân viên bán vé. Sau đó, kiểm tra kỹ thông tin trên vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5, bao gồm ga đi, ga đến, thời gian, và số ghế hoặc giường trước khi thanh toán.

Ngoài ra, hãy chuẩn bị giấy tờ tùy thân cần thiết như CMND/CCCD hoặc hộ chiếu nếu được yêu cầu. Cuối cùng, giữ vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 cẩn thận để xuất trình khi cần thiết trong suốt hành trình.

Mua vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 qua website

Mua vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 qua website là một cách tiện lợi và hiện đại, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội.

Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web bán vé ga xe lửa, chọn hành trình, thời gian khởi hành, và loại vé mong muốn. Sau khi nhập đầy đủ thông tin cá nhân, bạn có thể thanh toán trực tuyến qua các phương thức linh hoạt như thẻ ngân hàng hoặc ví điện tử.

Một trong những ưu điểm nổi bật của việc mua vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 qua website là bạn có thể tra cứu, tham khảo giờ tàu chạy và so sánh nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5, đảm bảo chọn được giá phù hợp.

Ngoài ra, không cần phải đến nhà ga hay xếp hàng chờ đợi, tiết kiệm tối đa thời gian. Vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 dạng điện tử được gửi trực tiếp qua email hoặc SMS, dễ dàng lưu trữ và xuất trình khi lên tàu. Đây là lựa chọn tối ưu cho những hành khách ưa thích sự tiện lợi và nhanh chóng.

Cart 0