Giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6 2025 AnLT1

Thông tin giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6 rất quan trọng. Nó giúp bạn chọn được loại vé và chuyến tàu phù hợp nhất với bản thân.
- Tổng quan về nằm khoang 4 điều hòa t1 trên tàu SE6
- Vì sao lựa chọn nằm khoang 4 điều hòa t1 là giải pháp phù hợp?
- Tham khảo giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6
- Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6
- Mẹo hay cho hành trình tàu hoả
- Hướng dẫn mua vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6
- Tham khảo giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 của các chuyến tàu khác
- Kết luận
Hành trình với tàu SE6 luôn được đánh giá cao bởi sự tiện nghi và dịch vụ chất lượng. Trong đó, giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6 là mối quan tâm hàng đầu của nhiều hành khách khi muốn trải nghiệm không gian thoải mái và hiện đại.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa giá trị và tiện ích, giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6 mang đến sự lựa chọn tối ưu cho mọi chuyến đi, giúp bạn tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn.
Bài viết này, web mua vé tàu sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bạn đang cần. Những thông tin này sẽ giúp bạn có lựa chọn hoàn hảo cho chuyến đi của mình.
Tổng quan về nằm khoang 4 điều hòa t1 trên tàu SE6
Nằm khoang 4 điều hòa tầng 1 là loại giường nằm được thiết kế dành cho hành khách có nhu cầu nghỉ ngơi thoải mái trên các chuyến tàu đường dài. Trong mỗi khoang có 4 giường, chia thành 2 tầng, với giường tầng 1 có kích thước 80x190cm. Nệm của giường dày hơn, mang lại sự êm ái và hỗ trợ tốt cho giấc ngủ của hành khách. Đặc biệt, trong các dịp cao điểm, khi lượng khách mua vé đông, giường nằm khoang 4 có thể được chuyển đổi thành ghế ngồi mềm điều hòa, với mỗi giường được chuyển đổi thành 3 ghế.
Ưu điểm của giường nằm tầng 1 là mang lại sự thoải mái tối đa, phù hợp cho những hành khách đi các chặng đường dài hoặc qua đêm. Tuy nhiên, nhược điểm của loại giường này là giá vé cao hơn so với các hạng vé khác, và nếu bạn ở giường tầng 2 hoặc tầng 3, không gian hạn chế có thể khiến việc ngồi thẳng lưng trở nên khó khăn. Dù vậy, giường nằm khoang 4 tầng 1 vẫn là lựa chọn lý tưởng cho những ai đề cao sự thoải mái trong hành trình.
Tàu SE6 là chuyến tàu chất lượng cao nối liền Sài Gòn và Hà Nội, khởi hành lúc 21h55 và đến Hà Nội lúc 05h30 sáng hôm sau. Với thời gian hành trình 31 giờ 35 phút và quãng đường 1.726 km, tàu SE6 cung cấp dịch vụ tiện nghi, bao gồm giường nằm, ghế ngồi điều hòa và các món ăn ngon tại toa căng tin. Tàu SE6 là lựa chọn tuyệt vời cho hành khách muốn di chuyển an toàn, thoải mái và tận hưởng dịch vụ chất lượng trong suốt chuyến đi.
Vì sao lựa chọn nằm khoang 4 điều hòa t1 là giải pháp phù hợp?
Lựa chọn khoang 6 tầng 3 là giải pháp phù hợp cho hành khách đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện ích. Với không gian được thiết kế hiện đại, thoải mái, khoang giường nằm này giúp bạn thư giãn tối đa trong suốt hành trình. Đặc biệt, giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6 luôn hợp lý, mang lại giá trị xứng đáng với trải nghiệm dịch vụ.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn tận hưởng được hành trình an toàn, tiện nghi. Hơn nữa, đặt giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6 còn giúp bạn tối ưu hóa kế hoạch di chuyển, phù hợp cho cả gia đình và cá nhân.
Tham khảo giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6
Dưới đây chỉ là giá tàu lửa nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE6 bởi vì giá tàu lửa phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Bạn sẽ nhận được giá tàu lửa chính xác nhất khi thực hiện đặt vé tàu qua mạng.
Ga đi | Ga đến | Giá vé |
---|---|---|
Sài Gòn | Hà Nội | 1.494.000 |
Sài Gòn | Dĩ An | 36.000 |
Sài Gòn | Biên Hòa | 56.000 |
Sài Gòn | Long Khánh | 148.000 |
Sài Gòn | Suối Kiết | 236.000 |
Sài Gòn | Bình Thuận | 336.000 |
Sài Gòn | Sông Mao | 464.000 |
Sài Gòn | Tháp Chàm | 633.000 |
Sài Gòn | Nha Trang | 705.000 |
Sài Gòn | Ninh Hòa | 735.000 |
Sài Gòn | Tuy Hòa | 778.000 |
Sài Gòn | Diêu Trì | 828.000 |
Sài Gòn | Bồng Sơn | 858.000 |
Sài Gòn | Đức Phổ | 951.000 |
Sài Gòn | Quảng Ngãi | 970.000 |
Sài Gòn | Núi Thành | 987.000 |
Sài Gòn | Tam Kỳ | 989.000 |
Sài Gòn | Trà Kiệu | 1.004.000 |
Sài Gòn | Đà Nẵng | 1.030.000 |
Sài Gòn | Huế | 1.087.000 |
Sài Gòn | Đông Hà | 1.114.000 |
Sài Gòn | Mỹ Trạch | 1.143.000 |
Sài Gòn | Đồng Hới | 1.155.000 |
Sài Gòn | Đồng Lê | 1.237.000 |
Sài Gòn | Hương Phố | 1.257.000 |
Sài Gòn | Yên Trung | 1.286.000 |
Sài Gòn | Vinh | 1.306.000 |
Sài Gòn | Chợ Sy | 1.312.000 |
Sài Gòn | Minh Khôi | 1.337.000 |
Sài Gòn | Thanh Hóa | 1.359.000 |
Sài Gòn | Bỉm Sơn | 1.372.000 |
Sài Gòn | Ninh Bình | 1.396.000 |
Sài Gòn | Nam Định | 1.419.000 |
Sài Gòn | Phủ Lý | 1.446.000 |
Dĩ An | Biên Hòa | 30.000 |
Dĩ An | Long Khánh | 109.000 |
Dĩ An | Suối Kiết | 200.000 |
Dĩ An | Bình Thuận | 299.000 |
Dĩ An | Sông Mao | 426.000 |
Dĩ An | Tháp Chàm | 623.000 |
Dĩ An | Nha Trang | 672.000 |
Dĩ An | Ninh Hòa | 702.000 |
Dĩ An | Tuy Hòa | 749.000 |
Dĩ An | Diêu Trì | 801.000 |
Dĩ An | Bồng Sơn | 835.000 |
Dĩ An | Đức Phổ | 926.000 |
Dĩ An | Quảng Ngãi | 947.000 |
Dĩ An | Núi Thành | 964.000 |
Dĩ An | Tam Kỳ | 966.000 |
Dĩ An | Trà Kiệu | 983.000 |
Dĩ An | Đà Nẵng | 1.008.000 |
Dĩ An | Huế | 1.066.000 |
Dĩ An | Đông Hà | 1.094.000 |
Dĩ An | Mỹ Trạch | 1.125.000 |
Dĩ An | Đồng Hới | 1.149.000 |
Dĩ An | Đồng Lê | 1.217.000 |
Dĩ An | Hương Phố | 1.239.000 |
Dĩ An | Yên Trung | 1.271.000 |
Dĩ An | Vinh | 1.296.000 |
Dĩ An | Chợ Sy | 1.307.000 |
Dĩ An | Minh Khôi | 1.326.000 |
Dĩ An | Thanh Hóa | 1.337.000 |
Dĩ An | Bỉm Sơn | 1.355.000 |
Dĩ An | Ninh Bình | 1.378.000 |
Dĩ An | Nam Định | 1.402.000 |
Dĩ An | Phủ Lý | 1.429.000 |
Dĩ An | Hà Nội | 1.478.000 |
Biên Hòa | Long Khánh | 92.000 |
Biên Hòa | Suối Kiết | 180.000 |
Biên Hòa | Bình Thuận | 280.000 |
Biên Hòa | Sông Mao | 409.000 |
Biên Hòa | Tháp Chàm | 609.000 |
Biên Hòa | Nha Trang | 666.000 |
Biên Hòa | Ninh Hòa | 687.000 |
Biên Hòa | Tuy Hòa | 735.000 |
Biên Hòa | Diêu Trì | 790.000 |
Biên Hòa | Bồng Sơn | 823.000 |
Biên Hòa | Đức Phổ | 915.000 |
Biên Hòa | Quảng Ngãi | 936.000 |
Biên Hòa | Núi Thành | 953.000 |
Biên Hòa | Tam Kỳ | 956.000 |
Biên Hòa | Trà Kiệu | 973.000 |
Biên Hòa | Đà Nẵng | 998.000 |
Biên Hòa | Huế | 1.057.000 |
Biên Hòa | Đông Hà | 1.084.000 |
Biên Hòa | Mỹ Trạch | 1.114.000 |
Biên Hòa | Đồng Hới | 1.139.000 |
Biên Hòa | Đồng Lê | 1.209.000 |
Biên Hòa | Hương Phố | 1.230.000 |
Biên Hòa | Yên Trung | 1.260.000 |
Biên Hòa | Vinh | 1.294.000 |
Biên Hòa | Chợ Sy | 1.305.000 |
Biên Hòa | Minh Khôi | 1.325.000 |
Biên Hòa | Thanh Hóa | 1.331.000 |
Biên Hòa | Bỉm Sơn | 1.343.000 |
Biên Hòa | Ninh Bình | 1.366.000 |
Biên Hòa | Nam Định | 1.390.000 |
Biên Hòa | Phủ Lý | 1.421.000 |
Biên Hòa | Hà Nội | 1.469.000 |
Long Khánh | Suối Kiết | 55.000 |
Long Khánh | Bình Thuận | 124.000 |
Long Khánh | Sông Mao | 186.000 |
Long Khánh | Tháp Chàm | 382.000 |
Long Khánh | Nha Trang | 479.000 |
Long Khánh | Ninh Hòa | 487.000 |
Long Khánh | Tuy Hòa | 550.000 |
Long Khánh | Diêu Trì | 624.000 |
Long Khánh | Bồng Sơn | 652.000 |
Long Khánh | Đức Phổ | 702.000 |
Long Khánh | Quảng Ngãi | 720.000 |
Long Khánh | Núi Thành | 766.000 |
Long Khánh | Tam Kỳ | 792.000 |
Long Khánh | Trà Kiệu | 832.000 |
Long Khánh | Đà Nẵng | 866.000 |
Long Khánh | Huế | 1.005.000 |
Long Khánh | Đông Hà | 1.038.000 |
Long Khánh | Mỹ Trạch | 1.080.000 |
Long Khánh | Đồng Hới | 1.106.000 |
Long Khánh | Đồng Lê | 1.163.000 |
Long Khánh | Hương Phố | 1.211.000 |
Long Khánh | Yên Trung | 1.229.000 |
Long Khánh | Vinh | 1.248.000 |
Long Khánh | Chợ Sy | 1.266.000 |
Long Khánh | Minh Khôi | 1.303.000 |
Long Khánh | Thanh Hóa | 1.315.000 |
Long Khánh | Bỉm Sơn | 1.334.000 |
Long Khánh | Ninh Bình | 1.341.000 |
Long Khánh | Nam Định | 1.353.000 |
Long Khánh | Phủ Lý | 1.381.000 |
Long Khánh | Hà Nội | 1.428.000 |
Suối Kiết | Bình Thuận | 66.000 |
Suối Kiết | Sông Mao | 134.000 |
Suối Kiết | Tháp Chàm | 309.000 |
Suối Kiết | Nha Trang | 413.000 |
Suối Kiết | Ninh Hòa | 427.000 |
Suối Kiết | Tuy Hòa | 494.000 |
Suối Kiết | Diêu Trì | 572.000 |
Suối Kiết | Bồng Sơn | 604.000 |
Suối Kiết | Đức Phổ | 654.000 |
Suối Kiết | Quảng Ngãi | 674.000 |
Suối Kiết | Núi Thành | 719.000 |
Suối Kiết | Tam Kỳ | 746.000 |
Suối Kiết | Trà Kiệu | 785.000 |
Suối Kiết | Đà Nẵng | 819.000 |
Suối Kiết | Huế | 978.000 |
Suối Kiết | Đông Hà | 1.024.000 |
Suối Kiết | Mỹ Trạch | 1.052.000 |
Suối Kiết | Đồng Hới | 1.096.000 |
Suối Kiết | Đồng Lê | 1.157.000 |
Suối Kiết | Hương Phố | 1.193.000 |
Suối Kiết | Yên Trung | 1.213.000 |
Suối Kiết | Vinh | 1.233.000 |
Suối Kiết | Chợ Sy | 1.253.000 |
Suối Kiết | Minh Khôi | 1.293.000 |
Suối Kiết | Thanh Hóa | 1.305.000 |
Suối Kiết | Bỉm Sơn | 1.325.000 |
Suối Kiết | Ninh Bình | 1.333.000 |
Suối Kiết | Nam Định | 1.346.000 |
Suối Kiết | Phủ Lý | 1.374.000 |
Suối Kiết | Hà Nội | 1.424.000 |
Bình Thuận | Sông Mao | 75.000 |
Bình Thuận | Tháp Chàm | 171.000 |
Bình Thuận | Nha Trang | 285.000 |
Bình Thuận | Ninh Hòa | 316.000 |
Bình Thuận | Tuy Hòa | 413.000 |
Bình Thuận | Diêu Trì | 520.000 |
Bình Thuận | Bồng Sơn | 568.000 |
Bình Thuận | Đức Phổ | 621.000 |
Bình Thuận | Quảng Ngãi | 650.000 |
Bình Thuận | Núi Thành | 690.000 |
Bình Thuận | Tam Kỳ | 716.000 |
Bình Thuận | Trà Kiệu | 763.000 |
Bình Thuận | Đà Nẵng | 801.000 |
Bình Thuận | Huế | 935.000 |
Bình Thuận | Đông Hà | 1.020.000 |
Bình Thuận | Mỹ Trạch | 1.048.000 |
Bình Thuận | Đồng Hới | 1.094.000 |
Bình Thuận | Đồng Lê | 1.150.000 |
Bình Thuận | Hương Phố | 1.185.000 |
Bình Thuận | Yên Trung | 1.208.000 |
Bình Thuận | Vinh | 1.229.000 |
Bình Thuận | Chợ Sy | 1.243.000 |
Bình Thuận | Minh Khôi | 1.271.000 |
Bình Thuận | Thanh Hóa | 1.278.000 |
Bình Thuận | Bỉm Sơn | 1.285.000 |
Bình Thuận | Ninh Bình | 1.309.000 |
Bình Thuận | Nam Định | 1.334.000 |
Bình Thuận | Phủ Lý | 1.363.000 |
Bình Thuận | Hà Nội | 1.414.000 |
Sông Mao | Tháp Chàm | 88.000 |
Sông Mao | Nha Trang | 196.000 |
Sông Mao | Ninh Hòa | 222.000 |
Sông Mao | Tuy Hòa | 314.000 |
Sông Mao | Diêu Trì | 427.000 |
Sông Mao | Bồng Sơn | 501.000 |
Sông Mao | Đức Phổ | 556.000 |
Sông Mao | Quảng Ngãi | 623.000 |
Sông Mao | Núi Thành | 653.000 |
Sông Mao | Tam Kỳ | 681.000 |
Sông Mao | Trà Kiệu | 725.000 |
Sông Mao | Đà Nẵng | 769.000 |
Sông Mao | Huế | 863.000 |
Sông Mao | Đông Hà | 946.000 |
Sông Mao | Mỹ Trạch | 1.000.000 |
Sông Mao | Đồng Hới | 1.048.000 |
Sông Mao | Đồng Lê | 1.081.000 |
Sông Mao | Hương Phố | 1.118.000 |
Sông Mao | Yên Trung | 1.141.000 |
Sông Mao | Vinh | 1.162.000 |
Sông Mao | Chợ Sy | 1.199.000 |
Sông Mao | Minh Khôi | 1.253.000 |
Sông Mao | Thanh Hóa | 1.260.000 |
Sông Mao | Bỉm Sơn | 1.263.000 |
Sông Mao | Ninh Bình | 1.288.000 |
Sông Mao | Nam Định | 1.314.000 |
Sông Mao | Phủ Lý | 1.344.000 |
Sông Mao | Hà Nội | 1.395.000 |
Tháp Chàm | Nha Trang | 106.000 |
Tháp Chàm | Ninh Hòa | 147.000 |
Tháp Chàm | Tuy Hòa | 244.000 |
Tháp Chàm | Diêu Trì | 361.000 |
Tháp Chàm | Bồng Sơn | 452.000 |
Tháp Chàm | Đức Phổ | 507.000 |
Tháp Chàm | Quảng Ngãi | 616.000 |
Tháp Chàm | Núi Thành | 632.000 |
Tháp Chàm | Tam Kỳ | 664.000 |
Tháp Chàm | Trà Kiệu | 714.000 |
Tháp Chàm | Đà Nẵng | 748.000 |
Tháp Chàm | Huế | 770.000 |
Tháp Chàm | Đông Hà | 912.000 |
Tháp Chàm | Mỹ Trạch | 968.000 |
Tháp Chàm | Đồng Hới | 1.017.000 |
Tháp Chàm | Đồng Lê | 1.053.000 |
Tháp Chàm | Hương Phố | 1.095.000 |
Tháp Chàm | Yên Trung | 1.110.000 |
Tháp Chàm | Vinh | 1.133.000 |
Tháp Chàm | Chợ Sy | 1.163.000 |
Tháp Chàm | Minh Khôi | 1.226.000 |
Tháp Chàm | Thanh Hóa | 1.242.000 |
Tháp Chàm | Bỉm Sơn | 1.253.000 |
Tháp Chàm | Ninh Bình | 1.279.000 |
Tháp Chàm | Nam Định | 1.307.000 |
Tháp Chàm | Phủ Lý | 1.338.000 |
Tháp Chàm | Hà Nội | 1.393.000 |
Nha Trang | Ninh Hòa | 43.000 |
Nha Trang | Tuy Hòa | 144.000 |
Nha Trang | Diêu Trì | 270.000 |
Nha Trang | Bồng Sơn | 346.000 |
Nha Trang | Đức Phổ | 404.000 |
Nha Trang | Quảng Ngãi | 501.000 |
Nha Trang | Núi Thành | 523.000 |
Nha Trang | Tam Kỳ | 554.000 |
Nha Trang | Trà Kiệu | 667.000 |
Nha Trang | Đà Nẵng | 726.000 |
Nha Trang | Huế | 758.000 |
Nha Trang | Đông Hà | 805.000 |
Nha Trang | Mỹ Trạch | 862.000 |
Nha Trang | Đồng Hới | 911.000 |
Nha Trang | Đồng Lê | 954.000 |
Nha Trang | Hương Phố | 995.000 |
Nha Trang | Yên Trung | 1.045.000 |
Nha Trang | Vinh | 1.068.000 |
Nha Trang | Chợ Sy | 1.104.000 |
Nha Trang | Minh Khôi | 1.178.000 |
Nha Trang | Thanh Hóa | 1.198.000 |
Nha Trang | Bỉm Sơn | 1.212.000 |
Nha Trang | Ninh Bình | 1.239.000 |
Nha Trang | Nam Định | 1.268.000 |
Nha Trang | Phủ Lý | 1.286.000 |
Nha Trang | Hà Nội | 1.343.000 |
Ninh Hòa | Tuy Hòa | 102.000 |
Ninh Hòa | Diêu Trì | 228.000 |
Ninh Hòa | Bồng Sơn | 305.000 |
Ninh Hòa | Đức Phổ | 365.000 |
Ninh Hòa | Quảng Ngãi | 457.000 |
Ninh Hòa | Núi Thành | 480.000 |
Ninh Hòa | Tam Kỳ | 512.000 |
Ninh Hòa | Trà Kiệu | 620.000 |
Ninh Hòa | Đà Nẵng | 677.000 |
Ninh Hòa | Huế | 715.000 |
Ninh Hòa | Đông Hà | 764.000 |
Ninh Hòa | Mỹ Trạch | 822.000 |
Ninh Hòa | Đồng Hới | 872.000 |
Ninh Hòa | Đồng Lê | 916.000 |
Ninh Hòa | Hương Phố | 959.000 |
Ninh Hòa | Yên Trung | 1.008.000 |
Ninh Hòa | Vinh | 1.032.000 |
Ninh Hòa | Chợ Sy | 1.068.000 |
Ninh Hòa | Minh Khôi | 1.142.000 |
Ninh Hòa | Thanh Hóa | 1.161.000 |
Ninh Hòa | Bỉm Sơn | 1.197.000 |
Ninh Hòa | Ninh Bình | 1.225.000 |
Ninh Hòa | Nam Định | 1.255.000 |
Ninh Hòa | Phủ Lý | 1.273.000 |
Ninh Hòa | Hà Nội | 1.331.000 |
Tuy Hòa | Diêu Trì | 116.000 |
Tuy Hòa | Bồng Sơn | 205.000 |
Tuy Hòa | Đức Phổ | 263.000 |
Tuy Hòa | Quảng Ngãi | 333.000 |
Tuy Hòa | Núi Thành | 379.000 |
Tuy Hòa | Tam Kỳ | 411.000 |
Tuy Hòa | Trà Kiệu | 460.000 |
Tuy Hòa | Đà Nẵng | 500.000 |
Tuy Hòa | Huế | 546.000 |
Tuy Hòa | Đông Hà | 668.000 |
Tuy Hòa | Mỹ Trạch | 734.000 |
Tuy Hòa | Đồng Hới | 786.000 |
Tuy Hòa | Đồng Lê | 864.000 |
Tuy Hòa | Hương Phố | 869.000 |
Tuy Hòa | Yên Trung | 972.000 |
Tuy Hòa | Vinh | 998.000 |
Tuy Hòa | Chợ Sy | 1.037.000 |
Tuy Hòa | Minh Khôi | 1.116.000 |
Tuy Hòa | Thanh Hóa | 1.137.000 |
Tuy Hòa | Bỉm Sơn | 1.175.000 |
Tuy Hòa | Ninh Bình | 1.205.000 |
Tuy Hòa | Nam Định | 1.236.000 |
Tuy Hòa | Phủ Lý | 1.258.000 |
Tuy Hòa | Hà Nội | 1.319.000 |
Diêu Trì | Bồng Sơn | 89.000 |
Diêu Trì | Đức Phổ | 146.000 |
Diêu Trì | Quảng Ngãi | 196.000 |
Diêu Trì | Núi Thành | 239.000 |
Diêu Trì | Tam Kỳ | 271.000 |
Diêu Trì | Trà Kiệu | 315.000 |
Diêu Trì | Đà Nẵng | 357.000 |
Diêu Trì | Huế | 436.000 |
Diêu Trì | Đông Hà | 551.000 |
Diêu Trì | Mỹ Trạch | 609.000 |
Diêu Trì | Đồng Hới | 659.000 |
Diêu Trì | Đồng Lê | 757.000 |
Diêu Trì | Hương Phố | 805.000 |
Diêu Trì | Yên Trung | 858.000 |
Diêu Trì | Vinh | 883.000 |
Diêu Trì | Chợ Sy | 928.000 |
Diêu Trì | Minh Khôi | 1.022.000 |
Diêu Trì | Thanh Hóa | 1.045.000 |
Diêu Trì | Bỉm Sơn | 1.084.000 |
Diêu Trì | Ninh Bình | 1.115.000 |
Diêu Trì | Nam Định | 1.147.000 |
Diêu Trì | Phủ Lý | 1.182.000 |
Diêu Trì | Hà Nội | 1.245.000 |
Bồng Sơn | Đức Phổ | 59.000 |
Bồng Sơn | Quảng Ngãi | 101.000 |
Bồng Sơn | Núi Thành | 145.000 |
Bồng Sơn | Tam Kỳ | 172.000 |
Bồng Sơn | Trà Kiệu | 219.000 |
Bồng Sơn | Đà Nẵng | 258.000 |
Bồng Sơn | Huế | 384.000 |
Bồng Sơn | Đông Hà | 460.000 |
Bồng Sơn | Mỹ Trạch | 544.000 |
Bồng Sơn | Đồng Hới | 596.000 |
Bồng Sơn | Đồng Lê | 699.000 |
Bồng Sơn | Hương Phố | 732.000 |
Bồng Sơn | Yên Trung | 831.000 |
Bồng Sơn | Vinh | 857.000 |
Bồng Sơn | Chợ Sy | 906.000 |
Bồng Sơn | Minh Khôi | 1.006.000 |
Bồng Sơn | Thanh Hóa | 1.013.000 |
Bồng Sơn | Bỉm Sơn | 1.055.000 |
Bồng Sơn | Ninh Bình | 1.086.000 |
Bồng Sơn | Nam Định | 1.120.000 |
Bồng Sơn | Phủ Lý | 1.157.000 |
Bồng Sơn | Hà Nội | 1.225.000 |
Đức Phổ | Quảng Ngãi | 45.000 |
Đức Phổ | Núi Thành | 88.000 |
Đức Phổ | Tam Kỳ | 117.000 |
Đức Phổ | Trà Kiệu | 163.000 |
Đức Phổ | Đà Nẵng | 201.000 |
Đức Phổ | Huế | 326.000 |
Đức Phổ | Đông Hà | 402.000 |
Đức Phổ | Mỹ Trạch | 485.000 |
Đức Phổ | Đồng Hới | 537.000 |
Đức Phổ | Đồng Lê | 639.000 |
Đức Phổ | Hương Phố | 675.000 |
Đức Phổ | Yên Trung | 771.000 |
Đức Phổ | Vinh | 797.000 |
Đức Phổ | Chợ Sy | 846.000 |
Đức Phổ | Minh Khôi | 946.000 |
Đức Phổ | Thanh Hóa | 998.000 |
Đức Phổ | Bỉm Sơn | 1.041.000 |
Đức Phổ | Ninh Bình | 1.075.000 |
Quảng Ngãi | Núi Thành | 45.000 |
Quảng Ngãi | Tam Kỳ | 76.000 |
Quảng Ngãi | Trà Kiệu | 117.000 |
Quảng Ngãi | Đà Nẵng | 156.000 |
Quảng Ngãi | Huế | 281.000 |
Quảng Ngãi | Đông Hà | 368.000 |
Quảng Ngãi | Mỹ Trạch | 419.000 |
Quảng Ngãi | Đồng Hới | 469.000 |
Quảng Ngãi | Đồng Lê | 569.000 |
Quảng Ngãi | Hương Phố | 626.000 |
Quảng Ngãi | Yên Trung | 747.000 |
Quảng Ngãi | Vinh | 774.000 |
Quảng Ngãi | Chợ Sy | 825.000 |
Quảng Ngãi | Minh Khôi | 929.000 |
Quảng Ngãi | Thanh Hóa | 988.000 |
Quảng Ngãi | Bỉm Sơn | 1.032.000 |
Quảng Ngãi | Ninh Bình | 1.067.000 |
Quảng Ngãi | Nam Định | 1.104.000 |
Quảng Ngãi | Phủ Lý | 1.108.000 |
Quảng Ngãi | Hà Nội | 1.179.000 |
Núi Thành | Tam Kỳ | 31.000 |
Núi Thành | Trà Kiệu | 75.000 |
Núi Thành | Đà Nẵng | 113.000 |
Núi Thành | Huế | 236.000 |
Núi Thành | Đông Hà | 322.000 |
Núi Thành | Mỹ Trạch | 375.000 |
Núi Thành | Đồng Hới | 426.000 |
Núi Thành | Đồng Lê | 525.000 |
Núi Thành | Hương Phố | 583.000 |
Núi Thành | Yên Trung | 699.000 |
Núi Thành | Vinh | 725.000 |
Núi Thành | Chợ Sy | 776.000 |
Núi Thành | Minh Khôi | 882.000 |
Núi Thành | Thanh Hóa | 938.000 |
Núi Thành | Bỉm Sơn | 983.000 |
Núi Thành | Ninh Bình | 1.018.000 |
Núi Thành | Nam Định | 1.055.000 |
Núi Thành | Phủ Lý | 1.061.000 |
Núi Thành | Hà Nội | 1.131.000 |
Tam Kỳ | Trà Kiệu | 48.000 |
Tam Kỳ | Đà Nẵng | 84.000 |
Tam Kỳ | Huế | 204.000 |
Tam Kỳ | Đông Hà | 290.000 |
Tam Kỳ | Mỹ Trạch | 347.000 |
Tam Kỳ | Đồng Hới | 397.000 |
Tam Kỳ | Đồng Lê | 495.000 |
Tam Kỳ | Hương Phố | 553.000 |
Tam Kỳ | Yên Trung | 665.000 |
Tam Kỳ | Vinh | 693.000 |
Tam Kỳ | Chợ Sy | 742.000 |
Tam Kỳ | Minh Khôi | 846.000 |
Tam Kỳ | Thanh Hóa | 903.000 |
Tam Kỳ | Bỉm Sơn | 949.000 |
Tam Kỳ | Ninh Bình | 985.000 |
Tam Kỳ | Nam Định | 1.021.000 |
Tam Kỳ | Phủ Lý | 1.027.000 |
Tam Kỳ | Hà Nội | 1.098.000 |
Trà Kiệu | Đà Nẵng | 40.000 |
Trà Kiệu | Huế | 158.000 |
Trà Kiệu | Đông Hà | 243.000 |
Trà Kiệu | Mỹ Trạch | 301.000 |
Trà Kiệu | Đồng Hới | 351.000 |
Trà Kiệu | Đồng Lê | 449.000 |
Trà Kiệu | Hương Phố | 507.000 |
Trà Kiệu | Yên Trung | 615.000 |
Trà Kiệu | Vinh | 642.000 |
Trà Kiệu | Chợ Sy | 692.000 |
Trà Kiệu | Minh Khôi | 796.000 |
Trà Kiệu | Thanh Hóa | 852.000 |
Trà Kiệu | Bỉm Sơn | 897.000 |
Trà Kiệu | Ninh Bình | 932.000 |
Trà Kiệu | Nam Định | 969.000 |
Trà Kiệu | Phủ Lý | 976.000 |
Trà Kiệu | Hà Nội | 1.048.000 |
Đà Nẵng | Huế | 124.000 |
Đà Nẵng | Đông Hà | 215.000 |
Đà Nẵng | Mỹ Trạch | 274.000 |
Đà Nẵng | Đồng Hới | 327.000 |
Đà Nẵng | Đồng Lê | 411.000 |
Đà Nẵng | Hương Phố | 469.000 |
Đà Nẵng | Yên Trung | 586.000 |
Đà Nẵng | Vinh | 619.000 |
Đà Nẵng | Chợ Sy | 671.000 |
Đà Nẵng | Minh Khôi | 780.000 |
Đà Nẵng | Thanh Hóa | 808.000 |
Đà Nẵng | Bỉm Sơn | 852.000 |
Đà Nẵng | Ninh Bình | 887.000 |
Đà Nẵng | Nam Định | 924.000 |
Đà Nẵng | Phủ Lý | 957.000 |
Đà Nẵng | Hà Nội | 1.028.000 |
Huế | Đông Hà | 89.000 |
Huế | Mỹ Trạch | 143.000 |
Huế | Đồng Hới | 194.000 |
Huế | Đồng Lê | 291.000 |
Huế | Hương Phố | 349.000 |
Huế | Yên Trung | 451.000 |
Huế | Vinh | 483.000 |
Huế | Chợ Sy | 537.000 |
Huế | Minh Khôi | 644.000 |
Huế | Thanh Hóa | 672.000 |
Huế | Bỉm Sơn | 755.000 |
Huế | Ninh Bình | 792.000 |
Huế | Nam Định | 831.000 |
Huế | Phủ Lý | 909.000 |
Huế | Hà Nội | 990.000 |
Đông Hà | Mỹ Trạch | 76.000 |
Đông Hà | Đồng Hới | 134.000 |
Đông Hà | Đồng Lê | 251.000 |
Đông Hà | Hương Phố | 271.000 |
Đông Hà | Yên Trung | 366.000 |
Đông Hà | Vinh | 398.000 |
Đông Hà | Chợ Sy | 449.000 |
Đông Hà | Minh Khôi | 557.000 |
Đông Hà | Thanh Hóa | 587.000 |
Đông Hà | Bỉm Sơn | 631.000 |
Đông Hà | Ninh Bình | 666.000 |
Đông Hà | Nam Định | 702.000 |
Đông Hà | Phủ Lý | 758.000 |
Đông Hà | Hà Nội | 833.000 |
Mỹ Trạch | Đồng Hới | 58.000 |
Mỹ Trạch | Yên Trung | 292.000 |
Mỹ Trạch | Vinh | 323.000 |
Mỹ Trạch | Chợ Sy | 374.000 |
Mỹ Trạch | Minh Khôi | 482.000 |
Mỹ Trạch | Thanh Hóa | 512.000 |
Mỹ Trạch | Bỉm Sơn | 556.000 |
Mỹ Trạch | Ninh Bình | 590.000 |
Mỹ Trạch | Nam Định | 627.000 |
Mỹ Trạch | Phủ Lý | 682.000 |
Mỹ Trạch | Hà Nội | 757.000 |
Đồng Hới | Đồng Lê | 114.000 |
Đồng Hới | Hương Phố | 182.000 |
Đồng Hới | Yên Trung | 238.000 |
Đồng Hới | Vinh | 273.000 |
Đồng Hới | Chợ Sy | 327.000 |
Đồng Hới | Minh Khôi | 437.000 |
Đồng Hới | Thanh Hóa | 467.000 |
Đồng Hới | Bỉm Sơn | 524.000 |
Đồng Hới | Ninh Bình | 562.000 |
Đồng Hới | Nam Định | 600.000 |
Đồng Hới | Phủ Lý | 656.000 |
Đồng Hới | Hà Nội | 735.000 |
Đồng Lê | Hương Phố | 74.000 |
Đồng Lê | Yên Trung | 143.000 |
Đồng Lê | Vinh | 174.000 |
Đồng Lê | Chợ Sy | 234.000 |
Đồng Lê | Minh Khôi | 342.000 |
Đồng Lê | Thanh Hóa | 351.000 |
Đồng Lê | Bỉm Sơn | 406.000 |
Đồng Lê | Ninh Bình | 443.000 |
Đồng Lê | Nam Định | 481.000 |
Đồng Lê | Phủ Lý | 533.000 |
Đồng Lê | Hà Nội | 611.000 |
Hương Phố | Yên Trung | 64.000 |
Hương Phố | Vinh | 101.000 |
Hương Phố | Chợ Sy | 161.000 |
Hương Phố | Minh Khôi | 254.000 |
Hương Phố | Thanh Hóa | 284.000 |
Hương Phố | Bỉm Sơn | 330.000 |
Hương Phố | Ninh Bình | 367.000 |
Hương Phố | Nam Định | 404.000 |
Hương Phố | Phủ Lý | 455.000 |
Hương Phố | Hà Nội | 532.000 |
Yên Trung | Vinh | 32.000 |
Yên Trung | Chợ Sy | 63.000 |
Yên Trung | Minh Khôi | 166.000 |
Yên Trung | Thanh Hóa | 222.000 |
Yên Trung | Bỉm Sơn | 268.000 |
Yên Trung | Ninh Bình | 303.000 |
Yên Trung | Nam Định | 340.000 |
Yên Trung | Phủ Lý | 390.000 |
Yên Trung | Hà Nội | 467.000 |
Vinh | Chợ Sy | 54.000 |
Vinh | Minh Khôi | 164.000 |
Vinh | Thanh Hóa | 194.000 |
Vinh | Bỉm Sơn | 239.000 |
Vinh | Ninh Bình | 274.000 |
Vinh | Nam Định | 312.000 |
Vinh | Phủ Lý | 381.000 |
Vinh | Hà Nội | 462.000 |
Chợ Sy | Minh Khôi | 110.000 |
Chợ Sy | Thanh Hóa | 140.000 |
Chợ Sy | Bỉm Sơn | 186.000 |
Chợ Sy | Ninh Bình | 220.000 |
Chợ Sy | Nam Định | 258.000 |
Chợ Sy | Phủ Lý | 323.000 |
Chợ Sy | Hà Nội | 404.000 |
Minh Khôi | Thanh Hóa | 31.000 |
Minh Khôi | Bỉm Sơn | 76.000 |
Minh Khôi | Ninh Bình | 114.000 |
Minh Khôi | Nam Định | 153.000 |
Minh Khôi | Phủ Lý | 205.000 |
Minh Khôi | Hà Nội | 286.000 |
Thanh Hóa | Bỉm Sơn | 49.000 |
Thanh Hóa | Ninh Bình | 88.000 |
Thanh Hóa | Nam Định | 127.000 |
Thanh Hóa | Phủ Lý | 178.000 |
Thanh Hóa | Hà Nội | 261.000 |
Bỉm Sơn | Ninh Bình | 39.000 |
Bỉm Sơn | Nam Định | 79.000 |
Bỉm Sơn | Phủ Lý | 128.000 |
Bỉm Sơn | Hà Nội | 211.000 |
Ninh Bình | Nam Định | 40.000 |
Ninh Bình | Phủ Lý | 88.000 |
Ninh Bình | Hà Nội | 172.000 |
Nam Định | Phủ Lý | 46.000 |
Nam Định | Hà Nội | 130.000 |
Phủ Lý | Hà Nội | 30.000 |