Giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 2025 AnLT1M

Thông tin giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 rất quan trọng. Nó giúp bạn chọn được loại vé và chuyến tàu phù hợp nhất với bản thân.
- Tổng quan về nằm khoang 4 điều hòa t1 trên tàu SE5
- Vì sao lựa chọn nằm khoang 4 điều hòa t1 là giải pháp phù hợp?
- Tham khảo giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5
- Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5
- Mẹo hay cho hành trình tàu hoả
- Hướng dẫn mua vé nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5
- Tham khảo giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 của các chuyến tàu khác
- Kết luận
Hành trình với tàu SE5 luôn được đánh giá cao bởi sự tiện nghi và dịch vụ chất lượng. Trong đó, giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 là mối quan tâm hàng đầu của nhiều hành khách khi muốn trải nghiệm không gian thoải mái và hiện đại.
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa giá trị và tiện ích, giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 mang đến sự lựa chọn tối ưu cho mọi chuyến đi, giúp bạn tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn.
Bài viết này, đại lý bán vé tàu sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bạn đang cần. Những thông tin này sẽ giúp bạn có lựa chọn hoàn hảo cho chuyến đi của mình.
Tổng quan về nằm khoang 4 điều hòa t1 trên tàu SE5
Giường nằm khoang 4 điều hòa tầng 1 được xem là lựa chọn lý tưởng cho hành khách muốn tận hưởng sự tiện nghi và thoải mái tối đa trong hành trình tàu hỏa. Với thiết kế chỉ 4 giường trong mỗi khoang, chia thành 2 tầng, không gian tại đây đảm bảo sự riêng tư và rộng rãi. Mỗi giường có kích thước 80x190cm, đủ lớn để mang lại cảm giác dễ chịu khi nằm nghỉ. Đặc biệt, khoang còn được trang bị hệ thống điều hòa hiện đại, chăn mềm êm ái và ổ cắm sạc cá nhân, đáp ứng mọi nhu cầu của hành khách. Sự tinh tế trong thiết kế còn thể hiện qua các tiện ích như bình hoa trang trí và nước lọc miễn phí, giúp chuyến đi trở nên thư giãn và dễ chịu hơn bao giờ hết. Đây chính là trải nghiệm cao cấp dành cho những hành khách ưu tiên chất lượng dịch vụ.
Tàu SE5 là chuyến tàu chất lượng cao trên tuyến đường sắt Bắc Nam, khởi hành từ Hà Nội lúc 09:00 và đến Sài Gòn lúc 04:45, kéo dài 33 giờ 38 phút qua 1.726 km. Với 25 ga dừng chân và các toa giường nằm, ghế ngồi điều hòa hiện đại, tàu SE5 mang đến hành trình thoải mái, tiện nghi. Dịch vụ trên tàu bao gồm bữa ăn nóng hổi và sự hỗ trợ tận tâm từ nhân viên. Đây là lựa chọn lý tưởng cho hành khách muốn kết hợp di chuyển với việc thưởng ngoạn cảnh đẹp đất nước.
Vì sao lựa chọn nằm khoang 4 điều hòa t1 là giải pháp phù hợp?
Lựa chọn khoang 6 tầng 3 là giải pháp phù hợp cho hành khách đang tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiện ích. Với không gian được thiết kế hiện đại, thoải mái, khoang giường nằm này giúp bạn thư giãn tối đa trong suốt hành trình. Đặc biệt, giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 luôn hợp lý, mang lại giá trị xứng đáng với trải nghiệm dịch vụ.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn tận hưởng được hành trình an toàn, tiện nghi. Hơn nữa, đặt giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 còn giúp bạn tối ưu hóa kế hoạch di chuyển, phù hợp cho cả gia đình và cá nhân.
Tham khảo giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5
Dưới đây chỉ là giá vé tàu online nằm khoang 4 điều hòa t1 tàu SE5 bởi vì giá vé tàu online phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Bạn sẽ nhận được giá vé tàu online chính xác nhất khi thực hiện mua vé xe lửa online.
Ga đi | Ga đến | Giá vé |
---|---|---|
Hà Nội | Sài Gòn | 1.674.000 |
Hà Nội | Phủ Lý | 113.000 |
Hà Nội | Nam Định | 164.000 |
Hà Nội | Ninh Bình | 203.000 |
Hà Nội | Bỉm Sơn | 221.000 |
Hà Nội | Thanh Hóa | 274.000 |
Hà Nội | Minh Khôi | 308.000 |
Hà Nội | Chợ Sy | 440.000 |
Hà Nội | Vinh | 504.000 |
Hà Nội | Yên Trung | 513.000 |
Hà Nội | Hương Phố | 655.000 |
Hà Nội | Đồng Lê | 731.000 |
Hà Nội | Đông Hà | 1.044.000 |
Hà Nội | Huế | 1.166.000 |
Hà Nội | Đà Nẵng | 1.257.000 |
Hà Nội | Trà Kiệu | 1.259.000 |
Hà Nội | Tam Kỳ | 1.269.000 |
Hà Nội | Núi Thành | 1.280.000 |
Hà Nội | Quảng Ngãi | 1.295.000 |
Hà Nội | Đức Phổ | 1.327.000 |
Hà Nội | Bồng Sơn | 1.356.000 |
Hà Nội | Diêu Trì | 1.380.000 |
Hà Nội | Tuy Hòa | 1.466.000 |
Hà Nội | Giã | 1.475.000 |
Hà Nội | Ninh Hòa | 1.483.000 |
Hà Nội | Nha Trang | 1.499.000 |
Hà Nội | Tháp Chàm | 1.545.000 |
Hà Nội | Sông Mao | 1.558.000 |
Hà Nội | Bình Thuận | 1.573.000 |
Hà Nội | Long Khánh | 1.581.000 |
Hà Nội | Biên Hòa | 1.636.000 |
Hà Nội | Dĩ An | 1.646.000 |
Phủ Lý | Nam Định | 58.000 |
Phủ Lý | Ninh Bình | 107.000 |
Phủ Lý | Bỉm Sơn | 134.000 |
Phủ Lý | Thanh Hóa | 186.000 |
Phủ Lý | Chợ Sy | 352.000 |
Phủ Lý | Vinh | 415.000 |
Phủ Lý | Yên Trung | 429.000 |
Phủ Lý | Hương Phố | 560.000 |
Phủ Lý | Đồng Lê | 644.000 |
Phủ Lý | Đồng Hới | 859.000 |
Phủ Lý | Huế | 1.040.000 |
Phủ Lý | Đà Nẵng | 1.190.000 |
Phủ Lý | Trà Kiệu | 1.202.000 |
Phủ Lý | Tam Kỳ | 1.228.000 |
Phủ Lý | Núi Thành | 1.243.000 |
Phủ Lý | Quảng Ngãi | 1.260.000 |
Phủ Lý | Đức Phổ | 1.272.000 |
Phủ Lý | Bồng Sơn | 1.277.000 |
Phủ Lý | Diêu Trì | 1.309.000 |
Phủ Lý | Tuy Hòa | 1.403.000 |
Phủ Lý | Giã | 1.412.000 |
Phủ Lý | Ninh Hòa | 1.419.000 |
Phủ Lý | Nha Trang | 1.449.000 |
Phủ Lý | Tháp Chàm | 1.492.000 |
Phủ Lý | Sông Mao | 1.498.000 |
Phủ Lý | Bình Thuận | 1.516.000 |
Phủ Lý | Long Khánh | 1.519.000 |
Phủ Lý | Biên Hòa | 1.528.000 |
Phủ Lý | Dĩ An | 1.536.000 |
Phủ Lý | Sài Gòn | 1.554.000 |
Nam Định | Ninh Bình | 51.000 |
Nam Định | Bỉm Sơn | 86.000 |
Nam Định | Thanh Hóa | 138.000 |
Nam Định | Minh Khôi | 172.000 |
Nam Định | Chợ Sy | 303.000 |
Nam Định | Vinh | 366.000 |
Nam Định | Yên Trung | 381.000 |
Nam Định | Hương Phố | 497.000 |
Nam Định | Đồng Lê | 580.000 |
Nam Định | Đồng Hới | 814.000 |
Nam Định | Đông Hà | 876.000 |
Nam Định | Huế | 1.006.000 |
Nam Định | Đà Nẵng | 1.140.000 |
Nam Định | Trà Kiệu | 1.148.000 |
Nam Định | Tam Kỳ | 1.187.000 |
Nam Định | Núi Thành | 1.197.000 |
Nam Định | Quảng Ngãi | 1.234.000 |
Nam Định | Đức Phổ | 1.237.000 |
Nam Định | Bồng Sơn | 1.239.000 |
Nam Định | Diêu Trì | 1.272.000 |
Nam Định | Tuy Hòa | 1.376.000 |
Nam Định | Giã | 1.390.000 |
Nam Định | Ninh Hòa | 1.395.000 |
Nam Định | Nha Trang | 1.418.000 |
Nam Định | Tháp Chàm | 1.463.000 |
Nam Định | Sông Mao | 1.474.000 |
Nam Định | Bình Thuận | 1.491.000 |
Nam Định | Long Khánh | 1.495.000 |
Nam Định | Biên Hòa | 1.514.000 |
Nam Định | Dĩ An | 1.522.000 |
Nam Định | Sài Gòn | 1.540.000 |
Ninh Bình | Bỉm Sơn | 42.000 |
Ninh Bình | Thanh Hóa | 95.000 |
Ninh Bình | Minh Khôi | 128.000 |
Ninh Bình | Chợ Sy | 259.000 |
Ninh Bình | Vinh | 322.000 |
Ninh Bình | Yên Trung | 339.000 |
Ninh Bình | Hương Phố | 421.000 |
Ninh Bình | Đồng Lê | 499.000 |
Ninh Bình | Đồng Hới | 753.000 |
Ninh Bình | Đông Hà | 869.000 |
Ninh Bình | Huế | 982.000 |
Ninh Bình | Đà Nẵng | 1.095.000 |
Ninh Bình | Trà Kiệu | 1.105.000 |
Ninh Bình | Tam Kỳ | 1.144.000 |
Ninh Bình | Núi Thành | 1.154.000 |
Ninh Bình | Quảng Ngãi | 1.181.000 |
Ninh Bình | Đức Phổ | 1.193.000 |
Ninh Bình | Bồng Sơn | 1.201.000 |
Ninh Bình | Diêu Trì | 1.239.000 |
Ninh Bình | Tuy Hòa | 1.342.000 |
Ninh Bình | Giã | 1.378.000 |
Ninh Bình | Ninh Hòa | 1.394.000 |
Ninh Bình | Nha Trang | 1.401.000 |
Ninh Bình | Tháp Chàm | 1.430.000 |
Ninh Bình | Sông Mao | 1.444.000 |
Ninh Bình | Bình Thuận | 1.454.000 |
Ninh Bình | Long Khánh | 1.463.000 |
Ninh Bình | Biên Hòa | 1.473.000 |
Ninh Bình | Dĩ An | 1.482.000 |
Ninh Bình | Sài Gòn | 1.500.000 |
Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 53.000 |
Bỉm Sơn | Minh Khôi | 86.000 |
Bỉm Sơn | Chợ Sy | 218.000 |
Bỉm Sơn | Vinh | 281.000 |
Bỉm Sơn | Yên Trung | 300.000 |
Bỉm Sơn | Hương Phố | 379.000 |
Bỉm Sơn | Đồng Lê | 457.000 |
Bỉm Sơn | Đồng Hới | 639.000 |
Bỉm Sơn | Đông Hà | 785.000 |
Bỉm Sơn | Huế | 902.000 |
Bỉm Sơn | Đà Nẵng | 1.051.000 |
Bỉm Sơn | Trà Kiệu | 1.063.000 |
Bỉm Sơn | Tam Kỳ | 1.103.000 |
Bỉm Sơn | Núi Thành | 1.113.000 |
Bỉm Sơn | Quảng Ngãi | 1.142.000 |
Bỉm Sơn | Đức Phổ | 1.155.000 |
Bỉm Sơn | Bồng Sơn | 1.167.000 |
Bỉm Sơn | Diêu Trì | 1.205.000 |
Bỉm Sơn | Tuy Hòa | 1.308.000 |
Bỉm Sơn | Giã | 1.346.000 |
Bỉm Sơn | Ninh Hòa | 1.362.000 |
Bỉm Sơn | Nha Trang | 1.370.000 |
Bỉm Sơn | Tháp Chàm | 1.400.000 |
Bỉm Sơn | Sông Mao | 1.416.000 |
Bỉm Sơn | Bình Thuận | 1.436.000 |
Bỉm Sơn | Long Khánh | 1.439.000 |
Bỉm Sơn | Biên Hòa | 1.448.000 |
Bỉm Sơn | Dĩ An | 1.456.000 |
Bỉm Sơn | Sài Gòn | 1.475.000 |
Thanh Hóa | Minh Khôi | 30.000 |
Thanh Hóa | Chợ Sy | 161.000 |
Thanh Hóa | Vinh | 228.000 |
Thanh Hóa | Yên Trung | 248.000 |
Thanh Hóa | Hương Phố | 328.000 |
Thanh Hóa | Đồng Lê | 401.000 |
Thanh Hóa | Đồng Hới | 586.000 |
Thanh Hóa | Đông Hà | 714.000 |
Thanh Hóa | Huế | 829.000 |
Thanh Hóa | Đà Nẵng | 964.000 |
Thanh Hóa | Trà Kiệu | 983.000 |
Thanh Hóa | Tam Kỳ | 1.042.000 |
Thanh Hóa | Núi Thành | 1.075.000 |
Thanh Hóa | Quảng Ngãi | 1.098.000 |
Thanh Hóa | Đức Phổ | 1.103.000 |
Thanh Hóa | Diêu Trì | 1.170.000 |
Thanh Hóa | Tuy Hòa | 1.273.000 |
Thanh Hóa | Giã | 1.279.000 |
Thanh Hóa | Ninh Hòa | 1.290.000 |
Thanh Hóa | Nha Trang | 1.338.000 |
Thanh Hóa | Tháp Chàm | 1.381.000 |
Thanh Hóa | Sông Mao | 1.400.000 |
Thanh Hóa | Bình Thuận | 1.423.000 |
Thanh Hóa | Long Khánh | 1.431.000 |
Thanh Hóa | Biên Hòa | 1.434.000 |
Thanh Hóa | Dĩ An | 1.451.000 |
Thanh Hóa | Sài Gòn | 1.462.000 |
Minh Khôi | Chợ Sy | 127.000 |
Minh Khôi | Vinh | 193.000 |
Minh Khôi | Yên Trung | 215.000 |
Minh Khôi | Hương Phố | 294.000 |
Minh Khôi | Đồng Lê | 367.000 |
Minh Khôi | Đồng Hới | 549.000 |
Minh Khôi | Đông Hà | 679.000 |
Minh Khôi | Huế | 793.000 |
Minh Khôi | Đà Nẵng | 932.000 |
Minh Khôi | Trà Kiệu | 949.000 |
Minh Khôi | Tam Kỳ | 1.010.000 |
Minh Khôi | Núi Thành | 1.043.000 |
Minh Khôi | Quảng Ngãi | 1.066.000 |
Minh Khôi | Đức Phổ | 1.074.000 |
Minh Khôi | Bồng Sơn | 1.089.000 |
Minh Khôi | Diêu Trì | 1.143.000 |
Minh Khôi | Tuy Hòa | 1.247.000 |
Minh Khôi | Giã | 1.253.000 |
Minh Khôi | Ninh Hòa | 1.266.000 |
Minh Khôi | Nha Trang | 1.312.000 |
Minh Khôi | Tháp Chàm | 1.364.000 |
Minh Khôi | Sông Mao | 1.378.000 |
Minh Khôi | Long Khánh | 1.410.000 |
Minh Khôi | Biên Hòa | 1.429.000 |
Minh Khôi | Dĩ An | 1.445.000 |
Minh Khôi | Sài Gòn | 1.451.000 |
Chợ Sy | Vinh | 63.000 |
Chợ Sy | Yên Trung | 92.000 |
Chợ Sy | Hương Phố | 167.000 |
Chợ Sy | Đồng Lê | 241.000 |
Chợ Sy | Đồng Hới | 410.000 |
Chợ Sy | Đông Hà | 548.000 |
Chợ Sy | Huế | 661.000 |
Chợ Sy | Đà Nẵng | 802.000 |
Chợ Sy | Trà Kiệu | 825.000 |
Chợ Sy | Tam Kỳ | 886.000 |
Chợ Sy | Núi Thành | 919.000 |
Chợ Sy | Quảng Ngãi | 947.000 |
Chợ Sy | Đức Phổ | 959.000 |
Chợ Sy | Bồng Sơn | 980.000 |
Chợ Sy | Diêu Trì | 1.039.000 |
Chợ Sy | Tuy Hòa | 1.145.000 |
Chợ Sy | Giã | 1.156.000 |
Chợ Sy | Ninh Hòa | 1.170.000 |
Chợ Sy | Nha Trang | 1.216.000 |
Chợ Sy | Tháp Chàm | 1.332.000 |
Chợ Sy | Sông Mao | 1.339.000 |
Chợ Sy | Bình Thuận | 1.383.000 |
Chợ Sy | Long Khánh | 1.395.000 |
Chợ Sy | Biên Hòa | 1.417.000 |
Chợ Sy | Dĩ An | 1.440.000 |
Chợ Sy | Sài Gòn | 1.443.000 |
Vinh | Yên Trung | 30.000 |
Vinh | Đồng Lê | 192.000 |
Vinh | Đồng Hới | 300.000 |
Vinh | Đông Hà | 460.000 |
Vinh | Huế | 565.000 |
Vinh | Đà Nẵng | 724.000 |
Vinh | Trà Kiệu | 746.000 |
Vinh | Tam Kỳ | 805.000 |
Vinh | Núi Thành | 844.000 |
Vinh | Quảng Ngãi | 855.000 |
Vinh | Đức Phổ | 890.000 |
Vinh | Bồng Sơn | 948.000 |
Vinh | Diêu Trì | 978.000 |
Vinh | Tuy Hòa | 1.107.000 |
Vinh | Giã | 1.136.000 |
Vinh | Ninh Hòa | 1.157.000 |
Vinh | Nha Trang | 1.199.000 |
Vinh | Tháp Chàm | 1.273.000 |
Vinh | Sông Mao | 1.334.000 |
Vinh | Bình Thuận | 1.380.000 |
Vinh | Long Khánh | 1.391.000 |
Vinh | Biên Hòa | 1.407.000 |
Vinh | Dĩ An | 1.434.000 |
Vinh | Sài Gòn | 1.440.000 |
Yên Trung | Hương Phố | 72.000 |
Yên Trung | Đồng Lê | 155.000 |
Yên Trung | Đồng Hới | 259.000 |
Yên Trung | Đông Hà | 420.000 |
Yên Trung | Huế | 523.000 |
Yên Trung | Đà Nẵng | 678.000 |
Yên Trung | Trà Kiệu | 708.000 |
Yên Trung | Tam Kỳ | 766.000 |
Yên Trung | Núi Thành | 790.000 |
Yên Trung | Quảng Ngãi | 817.000 |
Yên Trung | Đức Phổ | 880.000 |
Yên Trung | Bồng Sơn | 910.000 |
Yên Trung | Diêu Trì | 941.000 |
Yên Trung | Tuy Hòa | 1.069.000 |
Yên Trung | Giã | 1.106.000 |
Yên Trung | Ninh Hòa | 1.123.000 |
Yên Trung | Nha Trang | 1.145.000 |
Yên Trung | Tháp Chàm | 1.215.000 |
Yên Trung | Sông Mao | 1.232.000 |
Yên Trung | Bình Thuận | 1.319.000 |
Yên Trung | Long Khánh | 1.341.000 |
Yên Trung | Biên Hòa | 1.385.000 |
Yên Trung | Dĩ An | 1.396.000 |
Yên Trung | Sài Gòn | 1.401.000 |
Hương Phố | Đồng Lê | 76.000 |
Hương Phố | Đồng Hới | 198.000 |
Hương Phố | Đông Hà | 315.000 |
Hương Phố | Huế | 408.000 |
Hương Phố | Đà Nẵng | 548.000 |
Hương Phố | Trà Kiệu | 586.000 |
Hương Phố | Tam Kỳ | 640.000 |
Hương Phố | Núi Thành | 668.000 |
Hương Phố | Quảng Ngãi | 705.000 |
Hương Phố | Đức Phổ | 770.000 |
Hương Phố | Bồng Sơn | 803.000 |
Hương Phố | Diêu Trì | 883.000 |
Hương Phố | Tuy Hòa | 953.000 |
Hương Phố | Giã | 1.018.000 |
Hương Phố | Ninh Hòa | 1.051.000 |
Hương Phố | Nha Trang | 1.091.000 |
Hương Phố | Tháp Chàm | 1.199.000 |
Hương Phố | Sông Mao | 1.219.000 |
Hương Phố | Bình Thuận | 1.296.000 |
Hương Phố | Long Khánh | 1.309.000 |
Hương Phố | Biên Hòa | 1.353.000 |
Hương Phố | Dĩ An | 1.363.000 |
Hương Phố | Sài Gòn | 1.369.000 |
Đồng Lê | Đồng Hới | 125.000 |
Đồng Lê | Đông Hà | 272.000 |
Đồng Lê | Huế | 321.000 |
Đồng Lê | Đà Nẵng | 453.000 |
Đồng Lê | Trà Kiệu | 495.000 |
Đồng Lê | Tam Kỳ | 546.000 |
Đồng Lê | Núi Thành | 584.000 |
Đồng Lê | Quảng Ngãi | 628.000 |
Đồng Lê | Đức Phổ | 726.000 |
Đồng Lê | Bồng Sơn | 764.000 |
Đồng Lê | Diêu Trì | 831.000 |
Đồng Lê | Tuy Hòa | 948.000 |
Đồng Lê | Giã | 994.000 |
Đồng Lê | Ninh Hòa | 1.016.000 |
Đồng Lê | Nha Trang | 1.044.000 |
Đồng Lê | Tháp Chàm | 1.153.000 |
Đồng Lê | Sông Mao | 1.172.000 |
Đồng Lê | Bình Thuận | 1.255.000 |
Đồng Lê | Long Khánh | 1.299.000 |
Đồng Lê | Biên Hòa | 1.332.000 |
Đồng Lê | Dĩ An | 1.341.000 |
Đồng Lê | Sài Gòn | 1.349.000 |
Đồng Hới | Đông Hà | 147.000 |
Đồng Hới | Huế | 213.000 |
Đồng Hới | Đà Nẵng | 344.000 |
Đồng Hới | Trà Kiệu | 387.000 |
Đồng Hới | Tam Kỳ | 438.000 |
Đồng Hới | Núi Thành | 476.000 |
Đồng Hới | Quảng Ngãi | 518.000 |
Đồng Hới | Đức Phổ | 615.000 |
Đồng Hới | Bồng Sơn | 651.000 |
Đồng Hới | Diêu Trì | 724.000 |
Đồng Hới | Tuy Hòa | 852.000 |
Đồng Hới | Giã | 922.000 |
Đồng Hới | Ninh Hòa | 957.000 |
Đồng Hới | Nha Trang | 999.000 |
Đồng Hới | Tháp Chàm | 1.117.000 |
Đồng Hới | Sông Mao | 1.132.000 |
Đồng Hới | Bình Thuận | 1.197.000 |
Đồng Hới | Long Khánh | 1.209.000 |
Đồng Hới | Biên Hòa | 1.243.000 |
Đồng Hới | Dĩ An | 1.252.000 |
Đồng Hới | Sài Gòn | 1.259.000 |
Đông Hà | Huế | 97.000 |
Đông Hà | Đà Nẵng | 235.000 |
Đông Hà | Trà Kiệu | 268.000 |
Đông Hà | Tam Kỳ | 319.000 |
Đông Hà | Núi Thành | 351.000 |
Đông Hà | Quảng Ngãi | 403.000 |
Đông Hà | Đức Phổ | 471.000 |
Đông Hà | Bồng Sơn | 503.000 |
Đông Hà | Diêu Trì | 603.000 |
Đông Hà | Tuy Hòa | 732.000 |
Đông Hà | Giã | 805.000 |
Đông Hà | Ninh Hòa | 838.000 |
Đông Hà | Nha Trang | 882.000 |
Đông Hà | Tháp Chàm | 1.000.000 |
Đông Hà | Sông Mao | 1.023.000 |
Đông Hà | Bình Thuận | 1.115.000 |
Đông Hà | Long Khánh | 1.138.000 |
Đông Hà | Dĩ An | 1.208.000 |
Đông Hà | Sài Gòn | 1.217.000 |
Huế | Đà Nẵng | 137.000 |
Huế | Trà Kiệu | 174.000 |
Huế | Tam Kỳ | 225.000 |
Huế | Núi Thành | 258.000 |
Huế | Quảng Ngãi | 307.000 |
Huế | Đức Phổ | 357.000 |
Huế | Bồng Sơn | 421.000 |
Huế | Diêu Trì | 509.000 |
Huế | Tuy Hòa | 605.000 |
Huế | Giã | 673.000 |
Huế | Ninh Hòa | 746.000 |
Huế | Nha Trang | 852.000 |
Huế | Tháp Chàm | 938.000 |
Huế | Sông Mao | 991.000 |
Huế | Bình Thuận | 1.027.000 |
Huế | Long Khánh | 1.087.000 |
Huế | Biên Hòa | 1.150.000 |
Huế | Dĩ An | 1.159.000 |
Huế | Sài Gòn | 1.171.000 |
Đà Nẵng | Trà Kiệu | 41.000 |
Đà Nẵng | Tam Kỳ | 91.000 |
Đà Nẵng | Núi Thành | 123.000 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | 254.000 |
Đà Nẵng | Đức Phổ | 305.000 |
Đà Nẵng | Bồng Sơn | 392.000 |
Đà Nẵng | Diêu Trì | 490.000 |
Đà Nẵng | Tuy Hòa | 604.000 |
Đà Nẵng | Giã | 660.000 |
Đà Nẵng | Ninh Hòa | 734.000 |
Đà Nẵng | Nha Trang | 850.000 |
Đà Nẵng | Tháp Chàm | 933.000 |
Đà Nẵng | Sông Mao | 956.000 |
Đà Nẵng | Bình Thuận | 997.000 |
Đà Nẵng | Long Khánh | 1.077.000 |
Đà Nẵng | Biên Hòa | 1.142.000 |
Đà Nẵng | Dĩ An | 1.143.000 |
Đà Nẵng | Sài Gòn | 1.148.000 |
Trà Kiệu | Tam Kỳ | 50.000 |
Trà Kiệu | Núi Thành | 82.000 |
Trà Kiệu | Quảng Ngãi | 191.000 |
Trà Kiệu | Đức Phổ | 248.000 |
Trà Kiệu | Bồng Sơn | 333.000 |
Trà Kiệu | Diêu Trì | 437.000 |
Trà Kiệu | Tuy Hòa | 555.000 |
Trà Kiệu | Giã | 611.000 |
Trà Kiệu | Ninh Hòa | 685.000 |
Trà Kiệu | Nha Trang | 795.000 |
Trà Kiệu | Tháp Chàm | 883.000 |
Trà Kiệu | Sông Mao | 911.000 |
Trà Kiệu | Bình Thuận | 952.000 |
Trà Kiệu | Long Khánh | 1.035.000 |
Trà Kiệu | Biên Hòa | 1.100.000 |
Trà Kiệu | Dĩ An | 1.102.000 |
Trà Kiệu | Sài Gòn | 1.106.000 |
Tam Kỳ | Núi Thành | 40.000 |
Tam Kỳ | Quảng Ngãi | 124.000 |
Tam Kỳ | Đức Phổ | 178.000 |
Tam Kỳ | Bồng Sơn | 263.000 |
Tam Kỳ | Diêu Trì | 372.000 |
Tam Kỳ | Tuy Hòa | 496.000 |
Tam Kỳ | Giã | 531.000 |
Tam Kỳ | Ninh Hòa | 568.000 |
Tam Kỳ | Nha Trang | 649.000 |
Tam Kỳ | Tháp Chàm | 781.000 |
Tam Kỳ | Sông Mao | 817.000 |
Tam Kỳ | Bình Thuận | 860.000 |
Tam Kỳ | Long Khánh | 979.000 |
Tam Kỳ | Biên Hòa | 1.056.000 |
Tam Kỳ | Dĩ An | 1.059.000 |
Tam Kỳ | Sài Gòn | 1.066.000 |
Núi Thành | Quảng Ngãi | 74.000 |
Núi Thành | Đức Phổ | 134.000 |
Núi Thành | Bồng Sơn | 221.000 |
Núi Thành | Diêu Trì | 332.000 |
Núi Thành | Tuy Hòa | 458.000 |
Núi Thành | Giã | 497.000 |
Núi Thành | Ninh Hòa | 532.000 |
Núi Thành | Nha Trang | 612.000 |
Núi Thành | Tháp Chàm | 743.000 |
Núi Thành | Sông Mao | 784.000 |
Núi Thành | Bình Thuận | 828.000 |
Núi Thành | Long Khánh | 977.000 |
Núi Thành | Biên Hòa | 1.045.000 |
Núi Thành | Dĩ An | 1.048.000 |
Núi Thành | Sài Gòn | 1.053.000 |
Quảng Ngãi | Đức Phổ | 74.000 |
Quảng Ngãi | Bồng Sơn | 154.000 |
Quảng Ngãi | Diêu Trì | 270.000 |
Quảng Ngãi | Tuy Hòa | 402.000 |
Quảng Ngãi | Giã | 449.000 |
Quảng Ngãi | Ninh Hòa | 486.000 |
Quảng Ngãi | Nha Trang | 592.000 |
Quảng Ngãi | Tháp Chàm | 731.000 |
Quảng Ngãi | Sông Mao | 740.000 |
Quảng Ngãi | Bình Thuận | 782.000 |
Quảng Ngãi | Long Khánh | 938.000 |
Quảng Ngãi | Biên Hòa | 1.031.000 |
Quảng Ngãi | Dĩ An | 1.045.000 |
Quảng Ngãi | Sài Gòn | 1.048.000 |
Đức Phổ | Bồng Sơn | 89.000 |
Đức Phổ | Diêu Trì | 208.000 |
Đức Phổ | Tuy Hòa | 342.000 |
Đức Phổ | Giã | 393.000 |
Đức Phổ | Ninh Hòa | 430.000 |
Đức Phổ | Nha Trang | 479.000 |
Đức Phổ | Tháp Chàm | 606.000 |
Đức Phổ | Sông Mao | 672.000 |
Đức Phổ | Bình Thuận | 760.000 |
Đức Phổ | Long Khánh | 922.000 |
Đức Phổ | Biên Hòa | 1.021.000 |
Đức Phổ | Dĩ An | 1.035.000 |
Đức Phổ | Sài Gòn | 1.044.000 |
Bồng Sơn | Diêu Trì | 126.000 |
Bồng Sơn | Tuy Hòa | 268.000 |
Bồng Sơn | Giã | 339.000 |
Bồng Sơn | Ninh Hòa | 376.000 |
Bồng Sơn | Nha Trang | 426.000 |
Bồng Sơn | Tháp Chàm | 556.000 |
Bồng Sơn | Sông Mao | 629.000 |
Bồng Sơn | Bình Thuận | 720.000 |
Bồng Sơn | Long Khánh | 906.000 |
Bồng Sơn | Biên Hòa | 1.012.000 |
Bồng Sơn | Dĩ An | 1.017.000 |
Bồng Sơn | Sài Gòn | 1.028.000 |
Diêu Trì | Tuy Hòa | 152.000 |
Diêu Trì | Giã | 232.000 |
Diêu Trì | Ninh Hòa | 271.000 |
Diêu Trì | Nha Trang | 338.000 |
Diêu Trì | Tháp Chàm | 457.000 |
Diêu Trì | Sông Mao | 538.000 |
Diêu Trì | Bình Thuận | 663.000 |
Diêu Trì | Long Khánh | 870.000 |
Diêu Trì | Biên Hòa | 981.000 |
Diêu Trì | Dĩ An | 987.000 |
Diêu Trì | Sài Gòn | 995.000 |
Tuy Hòa | Giã | 91.000 |
Tuy Hòa | Ninh Hòa | 152.000 |
Tuy Hòa | Nha Trang | 191.000 |
Tuy Hòa | Tháp Chàm | 326.000 |
Tuy Hòa | Sông Mao | 421.000 |
Tuy Hòa | Bình Thuận | 560.000 |
Tuy Hòa | Long Khánh | 826.000 |
Tuy Hòa | Biên Hòa | 961.000 |
Tuy Hòa | Dĩ An | 965.000 |
Tuy Hòa | Sài Gòn | 975.000 |
Giã | Ninh Hòa | 53.000 |
Giã | Nha Trang | 105.000 |
Giã | Tháp Chàm | 239.000 |
Giã | Sông Mao | 336.000 |
Giã | Bình Thuận | 470.000 |
Giã | Long Khánh | 767.000 |
Giã | Biên Hòa | 899.000 |
Giã | Sài Gòn | 925.000 |
Ninh Hòa | Nha Trang | 58.000 |
Ninh Hòa | Tháp Chàm | 198.000 |
Ninh Hòa | Sông Mao | 298.000 |
Ninh Hòa | Bình Thuận | 427.000 |
Ninh Hòa | Long Khánh | 738.000 |
Ninh Hòa | Biên Hòa | 849.000 |
Ninh Hòa | Dĩ An | 867.000 |
Ninh Hòa | Sài Gòn | 909.000 |
Nha Trang | Tháp Chàm | 157.000 |
Nha Trang | Sông Mao | 286.000 |
Nha Trang | Bình Thuận | 399.000 |
Nha Trang | Long Khánh | 649.000 |
Nha Trang | Biên Hòa | 845.000 |
Nha Trang | Dĩ An | 854.000 |
Nha Trang | Sài Gòn | 857.000 |
Tháp Chàm | Sông Mao | 192.000 |
Tháp Chàm | Bình Thuận | 358.000 |
Tháp Chàm | Long Khánh | 602.000 |
Tháp Chàm | Biên Hòa | 777.000 |
Tháp Chàm | Dĩ An | 782.000 |
Tháp Chàm | Sài Gòn | 792.000 |
Sông Mao | Bình Thuận | 167.000 |
Sông Mao | Long Khánh | 411.000 |
Sông Mao | Biên Hòa | 530.000 |
Sông Mao | Dĩ An | 552.000 |
Sông Mao | Sài Gòn | 602.000 |
Bình Thuận | Long Khánh | 244.000 |
Bình Thuận | Biên Hòa | 363.000 |
Bình Thuận | Dĩ An | 388.000 |
Bình Thuận | Sài Gòn | 436.000 |
Long Khánh | Biên Hòa | 119.000 |
Long Khánh | Dĩ An | 160.000 |
Long Khánh | Sài Gòn | 192.000 |
Biên Hòa | Dĩ An | 30.000 |
Biên Hòa | Sài Gòn | 72.000 |
Dĩ An | Sài Gòn | 47.000 |
Hà Nội | Đồng Hới | 882.000 |
Phủ Lý | Minh Khôi | 221.000 |
Phủ Lý | Đông Hà | 941.000 |
Thanh Hóa | Bồng Sơn | 1.118.000 |
Minh Khôi | Bình Thuận | 1.406.000 |
Vinh | Hương Phố | 112.000 |
Đông Hà | Biên Hòa | 1.198.000 |
Giã | Dĩ An | 904.000 |